Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Trắc nghiệm Writing tiếng Anh lớp 8 Unit 4 Our Customs and Traditions

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Trắc nghiệm tiếng Anh 8 Unit 4

Trắc nghiệm Writing tiếng Anh lớp 8 Unit 4 Our Customs and Traditions gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh 8, hỗ trợ học sinh trong quá trình nâng cao kết quả học lớp 8.

Đề ôn tập tiếng Anh lớp 8 chương trình mới Unit 4 kỹ năng Viết có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Trắc nghiệm tiếng Anh 8 mới theo từng Unit, gồm nhiều dạng bài tập tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh ôn tập kiến thức trọng tâm hiệu quả.

  • Số câu hỏi: 15 câu
  • Số điểm tối đa: 15 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

    Question 1: Japanese/ famous/ the culture/ lining/ especially/ in/ escalators.
  • Câu 2: Nhận biết

    2

    The subways/ often/ crowded/ the morning/ when/ people/ rush/ work.
  • Câu 3: Nhận biết

    3

    Anna/ not/ have/ do homework/ today/ because/ tomorrow/ day off.
  • Câu 4: Nhận biết

    4

    When/ you/ come/ Brazil, you/ should/ tip/ the waiter/ 10%/ the bill.
  • Câu 5: Nhận biết

    5

    Australian/ not/ like/ be/ commented/ accents
  • Câu 6: Nhận biết

    Rearrange the sentences to make meaningful sentences

    Question 6: In/ permission/ my/ before/ ask/ leaving/ family/ for/ the/ before/ table.
  • Câu 7: Nhận biết

    7

    eating/ never/ left/ Indian/ when/ use/ hand.
  • Câu 8: Nhận biết

    8

    at/ tea/ of/ There’s / tradition/ at/ afternoon/ British/ a/ 4 p.m.
  • Câu 9: Nhận biết

    9

    you/ left/ In/ car/ have/ on the/ to/ London.
  • Câu 10: Nhận biết

    10

    have/ Chung cake/ the/ of/ at/ Tet/ Vietnamese/ wrapping/ tradition.
  • Câu 11: Nhận biết

    Rewrite sentences without changing the meaning

    Question 11: We aren’t allowed to go home late.
  • Câu 12: Nhận biết

    12

    You don’t have to wear astronaut outfits on Space Day.
  • Câu 13: Nhận biết

    13

    Custom is not similar to tradition
  • Câu 14: Nhận biết

    14

    People pass down tradition to the next generations
  • Câu 15: Nhận biết

    15

    This custom is so popular that everyone knows it.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Trắc nghiệm Writing tiếng Anh lớp 8 Unit 4 Our Customs and Traditions Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo