Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập cuối tuần Tiếng Anh 8 tuần 29

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập Tuần 29 Tiếng Anh lớp 8 chương trình cũ Unit 13

Bài tập trắc nghiệm trực tuyến cuối tuần 29 môn Tiếng Anh lớp 8 Unit 13: Festivals có đáp án nằm trong bộ đề Bài tập cuối tuần Tiếng Anh 8 năm học 2018 - 2019 mới nhất trên VnDoc.com. Đề ôn tập Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh khác nhau giúp học sinh lớp 8 củng cố kiến thức đã học trong Unit 13 hiệu quả.

Mời bạn đọc tham khảo, download tài liệu Tiếng Anh tại đây: Bài tập cuối tuần Tiếng Anh 8 tập 2 tuần 29 Unit 13 Festivals

  • Số câu hỏi: 5 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Chọn một từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở phần gạch chân.
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
  • Câu 2: Nhận biết
    Chọn một đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau.
    1. Tet holiday________ around January or February.
    2. My brother said that he_________ for a foreign company.
    3. Viet Nam is a_______ country.
    4. This book _________to the library today.
    5. Jane said she________ in the contest.
    6. There is no more candy. All the candy_________ by the children.
    7. We were allowed____________________  John’s Computer.
    8. Forty years _________, cards were a part of the Christmas tradition.
    9. They have just finished______________ the Christmas tree.
    10. Santa Claus is based on the ___________  of Saint Nicholas in a poem.
  • Câu 3: Nhận biết
    Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

    1. Most of the earth’s surface (cover)__________ by water. is covered

    2. The first festival (hold)__________________ nearly eight hundred years ago. was held

    3. There’s someone behind us. I think we (follow)_____________ . are being followed

    4. This bike (use)___________ for more than six years. has been used

    5. The Eiffel Tower is in Paris. It (visit)____________ by million people every year. is visited

    Đáp án là:
    Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

    1. Most of the earth’s surface (cover)__________ by water. is covered

    2. The first festival (hold)__________________ nearly eight hundred years ago. was held

    3. There’s someone behind us. I think we (follow)_____________ . are being followed

    4. This bike (use)___________ for more than six years. has been used

    5. The Eiffel Tower is in Paris. It (visit)____________ by million people every year. is visited

  • Câu 4: Nhận biết
    Chuyển các câu sau sang lối nói gián tiếp.

    1. Frank said to me, “We can still get tickets to the game.” _____________________________________________________________Frank told me that we could still get tickets to the game.||Frank told me that they could still get tickets to the game.

    2. “I don’t have enough money for a drink,” she said. __________________________________________________________She said that she didn’t have enough money for a drink.||She said that she did not have enough money for a drink.

    3. "I’ ll come with you as soon as I am ready,” he replied. ______________________________________________________ He said he would come with me as soon as he was ready.

    4. I told Jenny, “It’s pouring outside.” ______________________________________________ I told Jenny that it was pouring outside.

    5. Jerry said, ‘I’m quite a good cook and I do all my washing and mending too.” _____________________________________________________________Jerry said she was quite a good cook and she did all her washing and mending too.

    Đáp án là:
    Chuyển các câu sau sang lối nói gián tiếp.

    1. Frank said to me, “We can still get tickets to the game.” _____________________________________________________________Frank told me that we could still get tickets to the game.||Frank told me that they could still get tickets to the game.

    2. “I don’t have enough money for a drink,” she said. __________________________________________________________She said that she didn’t have enough money for a drink.||She said that she did not have enough money for a drink.

    3. "I’ ll come with you as soon as I am ready,” he replied. ______________________________________________________ He said he would come with me as soon as he was ready.

    4. I told Jenny, “It’s pouring outside.” ______________________________________________ I told Jenny that it was pouring outside.

    5. Jerry said, ‘I’m quite a good cook and I do all my washing and mending too.” _____________________________________________________________Jerry said she was quite a good cook and she did all her washing and mending too.

  • Câu 5: Nhận biết
    Dùng từ gợi ý viết lại những câu sau sao cho nghĩa của câu không đổi.

    1. It was such a boring film that we left before the end. The film_____________________________________________________The film was so boring that we left before the end.

    2. They say he was there yesterday. He is said____________________________________________________He is said to be there yesterday.||He is said to have been there yesterday.

    3. Nobody fed the chickens this morning. The chickens____________________________________________The chickens weren’t fed this morning.

    4. Susan has to look after the new staff. The new staff________________________________________________The new staff has to be looked after by Susan.

    5. He bought this car ten years ago. He has ______________________________________________He has had this car for 10 years.

    Đáp án là:
    Dùng từ gợi ý viết lại những câu sau sao cho nghĩa của câu không đổi.

    1. It was such a boring film that we left before the end. The film_____________________________________________________The film was so boring that we left before the end.

    2. They say he was there yesterday. He is said____________________________________________________He is said to be there yesterday.||He is said to have been there yesterday.

    3. Nobody fed the chickens this morning. The chickens____________________________________________The chickens weren’t fed this morning.

    4. Susan has to look after the new staff. The new staff________________________________________________The new staff has to be looked after by Susan.

    5. He bought this car ten years ago. He has ______________________________________________He has had this car for 10 years.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập cuối tuần Tiếng Anh 8 tuần 29 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo