Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Unit 1 Leisure Activities

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Ôn tập Từ vựng unit 1 lớp 8 Leisure Activities có đáp án

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến từ vựng Tiếng Anh Unit 1 Leisure Activities lớp 8 có đáp án dưới đây nằm trong tài liệu Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit năm học 2021 - 2022 do VnDoc.com biên tập và đăng tải. Bài tập Từ vựng Tiếng Anh 8 unit 1 có đáp án gồm nhiều dạng câu hỏi trắc nghiệm khác nhau giúp các em học sinh lớp 8 học thuộc Từ vựng trong Unit 1 Leisure Activities một cách hiệu quả.

Một số bài tập Tiếng Anh lớp 8 khác:

  • Số câu hỏi: 12 câu
  • Số điểm tối đa: 12 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    1. What is this?

    Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Unit 1
    Bracelet (n) /ˈbreɪslət/: vòng đeo tay
  • Câu 2: Nhận biết

    2. Unable to stop taking harmful drugs, or using or doing something as a habit.

    Addicted (adj) /əˈdɪktɪd/: nghiện (thích) cái gì
  • Câu 3: Nhận biết

    3. "Trung tâm công đồng" in English is ______________.

    Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Unit 1
    ommunity centre (n) /kəˈmjuːnəti ˈsentə/: trung tâm cộng đồng
  • Câu 4: Nhận biết

    4. Synonym of the word "Hate" is _____________.

    Detest (v) /dɪˈtest/: ghét
  • Câu 5: Nhận biết
    5. /kəˈmjuːnɪkeɪt/ : to exchange information, news, ideas, etc. with somebody Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Unit 1Communicate
    Write the word which has this phonetic.
    Đáp án là:
    5. /kəˈmjuːnɪkeɪt/ : to exchange information, news, ideas, etc. with somebody Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Unit 1Communicate
  • Câu 6: Nhận biết

    6. Synonym of "Take part in" is _______________.

    Join (v) /dʒɔɪn/: tham gia
  • Câu 7: Nhận biết

    7. "Sự kiện văn hoá" in English is _____________.

    Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Unit 1
    Cultural event (n) /ˈkʌltʃərəl ɪˈvent/: sự kiện văn hoá
  • Câu 8: Nhận biết

    8. An activity involving a special skill at making things with your hands.

    Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Unit 1
  • Câu 9: Nhận biết

    9. "Thời gian thư giãn nghỉ ngơi" in English is _________________.

    Leisure (n) /ˈleʒə/: sự thư giãn nghỉ ngơi
    Leisure activity (n) /ˈleʒə ækˈtɪvəti/: hoạt động thư giãn nghỉ ngơi
    Leisure time (n) /ˈleʒə taɪm/: thời gian thư giãn nghỉ ngơi
  • Câu 10: Nhận biết

    10. Choose the proper word which describe this following picture.

    Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Unit 1
  • Câu 11: Nhận biết
    Complete the sentences with the words in the box

    weird ; addicted ; leisure ; hooked ; virtual

    1. Bird-watching is an increasingly popular __________ activity.

    2. That’s __________ - I thought I’d left my keys on the table but they’re not there.

    3. Are you __________ to Facebook, Twitter, Tumblr, or Instagram?

    4. The website allows you to take a __________ tour of the art gallery.

    5. Many teens are __________ on social networks like Facebook, Twitter and Instagram.

    1. Bird-watching is an increasingly popular __________ activity.
    2. That’s __________ - I thought I’d left my keys on the table but they’re not there.
    3.Are you __________ to Facebook, Twitter, Tumblr, or Instagram?
    4. The website allows you to take a __________ tour of the art gallery.
    5. Many teens are __________ on social networks like Facebook, Twitter and Instagram.
  • Câu 12: Nhận biết
    Write the correct “netlingo” abbreviation according to its meaning

    1. Same to you S2U

    2. For your information FYI

    3. By the way BTW

    4. Laughing out loud LOL

    5. easy EZ

    6. tomorrow 2moro

    7. thanks thx

    8. love luv

    Đáp án là:
    Write the correct “netlingo” abbreviation according to its meaning

    1. Same to you S2U

    2. For your information FYI

    3. By the way BTW

    4. Laughing out loud LOL

    5. easy EZ

    6. tomorrow 2moro

    7. thanks thx

    8. love luv

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Unit 1 Leisure Activities Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo