Bài tập cuối tuần Tiếng Anh 8 tuần 30
Ôn tập Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
Ôn tập Tiếng Anh 8 Unit 13: Festivals
Bài tập trắc nghiệm trực tuyến cuối tuần lớp 8 môn Tiếng Anh chương trình cũ Unit 13 Festivals có đáp án nằm trong bộ đề Bài tập cuối tuần Tiếng Anh 8 năm học 2018 - 2019 mới nhất trên VnDoc.com. Đề luyện tập Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh khác nhau giúp học sinh lớp 8 nắm chắc kiến thức đã học hiệu quả.
Mời bạn đọc tham khảo, download tài liệu tại đây: Bài tập cuối tuần Tiếng Anh 8 tập 2 tuần 30 Unit 13 Festivals
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để:
- Xem đáp án
- Nhận 5 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí!
Đăng nhập
- Chọn một từ có cách đánh trọng âm khác với các từ còn lại trong mỗi dòng sau.
- 1.
- 2.
- 3.
- 4.
- 5.
- Tìm dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
- 1. My mother doesn’t like me wearing short skirts to church. She thinks they’re (SUITABLE) ______________.
- 2. Can you give a brief (DESCRIBE)_____________ of the festival?
- 3. At Christmas, millions of (GREET)__________________cards are sent to friends and (RELATE)_____________ .Sử dụng dấu "-" phân cách đáp án.
- 4. Hurry up or we’ll miss the (WATER-FETCH)________________competition.
- Chọn một từ đồng nghĩa với từ in đậm ở mỗi câu sau.
- 1.
The class finishes at 10:50. It is 10:45 now, and the class will finish soon.
- 2.
Keiko has $100. Betty has $75. Betty has less money than Keiko.
- 3.
Marie’s arm is better now. She’s glad that she can play basketball again.
- 4.
Fortunately, there are still a few apartments for us to choose.
- 5.Helen’s family and friends are going to hold a party and give her gifts on her twenty-first birthday.
- Chuyển các câu sau sang lối nói gián tiếp.
- 1. “I want my room to look nice at the festival,” Hoa said. __________________________________________________________
- 2. “We are going to the rice-cooking contest,” said Mrs. Robinson.___________________________________________________________
- 3. “I will clean all the class windows,” said Trung._________________________________________________________
- 4. “Help me to hang this picture, Ba,” said Mai.________________________________________________________
- 5. “My brother doesn’t like eating sticky rice,” said Linh.___________________________________________________________
- 6. “Don’t throw that bottle away. We can reuse it,” said Mr Cuong._______________________________________________________
- Sử dụng các từ cho sẵn viết thành câu hoàn chỉnh.
- 1. grand prize / awarded / team / highest points /.
- 2. two girls / have / make / fire / rub / pieces / bamboo together /.
- 3. it / festival in which / people / have / bulls / fight / each other /.
- 4. our school / hold / flower-arranging contest / March, 8th every year /.
- 5. poem / call / A Visit From Saint Nicholas / be written / Clement Clarke Moor / American professor /.