Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường tiểu học Phạm Văn Đồng

Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 chương trình mới

Sau đây là Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường tiểu học Phạm Văn Đồng để ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi cuối năm tốt nhất. Các em có thể ôn tập làm lại các dạng đề này để nâng cao kỹ năng làm bài. Mời các quý phụ huynh và các em học sinh cùng tham khảo.

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • READING AND WRITING
  • Question 1. Read and choose.
  • 1. There ________ one wardrobe in the bedroom.
  • 2. I have four _________.
  • 3. Nam ________ two balls.
  • 4. He is ________ to music.
  • 5. How many ______ do you have?
  • Question 2. Choose a word from the box and write it next to numbers from 1-4.
    Linda                    kitchen                        home                           cleaning                 watching

    Linda’s family is at (1)_________ now. Her parents are in the (2)_________. They are cooking a big meal. Her brother is (3)___________ TV in his room. (4)_________ is in the living room. She is (5)___________ the floor.
  • Ví dụ làm mẫu:
    Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường tiểu học Phạm Văn Đồng
  • 2.
    kitchen
  • 3.
    watching
  • 4.
    Linda
  • 5.
    cleaning
  • Question 3. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words .
  • Ví dụ làm mẫu:
    Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường tiểu học Phạm Văn Đồng
  • 2. lold
    Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường tiểu học Phạm Văn Đồng
    doll
  • 3. birbat
    Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường tiểu học Phạm Văn Đồng
    rabbit
  • 4. tca
    Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường tiểu học Phạm Văn Đồng
    cat
  • Question 4: Reoder the words to make sentences.
  • Ví dụ làm mẫu:
    Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường tiểu học Phạm Văn Đồng
  • 2. There/ four/ are/ doors.
    There are four doors.
  • 3. I/ a/ robot/ have.
    I have a robot.
  • 4. He/ brothers/ two/ has.
    He has two brothers.
  • 5. She/ the/ playing/ is/ piano.
    She is playing the piano.
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
11 443
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 2 lớp 3

    Xem thêm