Tỉ lệ chọi vào lớp 10 Hà Nội năm học 2024 - 2025
Hà Nội công bố tỉ lệ chọi vào lớp 10 năm 2024
Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội đã công bố số thí sinh có nguyện vọng lớp 10 vào các trường công lập. Trong hơn 133.000 học sinh tốt nghiệp năm nay gần 106.500 em đăng ký thi.
THPT Yên Hòa có tỷ lệ chọi cao nhất với 1/3,11, tức trung bình cứ ba thí sinh dự thi thì có một em đỗ. Đây cũng là năm thứ ba liên tiếp, tỷ lệ chọi lớp 10 ở Hà Nội vượt mức 1/3.
Trường THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông cao thứ hai với 1/2,9. Xếp thứ ba là trường Trần Hưng Đạo, cũng ở quận này, với tỷ lệ 1/2,55. Hai trường năm nay đều giảm 90 chỉ tiêu, góp phần khiến tỷ lệ chọi tăng cao.
Những trường có tỷ lệ chọi trên 1/2 còn có Tây Hồ, Thăng Long, Kim Liên, Nhân Chính, Hoàng Văn Thụ, Ngọc Hồi, Dương Xá, Nguyễn Văn Cừ, Đông Anh, Nguyễn Thị Minh Khai...
Tỷ lệ chọi lớp 10 ở 117 trường công lập của Hà Nội năm 2024:
TT | Tên trường | Chỉ tiêu 2024 | Nguyện vọng 1 | Tỷ lệ chọi | Thứ hạng |
KHU VỰC 1 | |||||
Ba Đình | |||||
1 | THPT Phan Đình Phùng | 675 | 1332 | 1,97 | 19 |
2 | THPT Phạm Hồng Thái | 675 | 866 | 1,28 | 73 |
3 | THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 675 | 1184 | 1,75 | 28 |
Tây Hồ | |||||
4 | THPT Tây Hồ | 675 | 1448 | 2,15 | 11 |
5 | THPT Chu Văn An | 360 | 579 | 1,61 | 35 |
KHU VỰC 2 | |||||
Hoàn Kiếm | |||||
6 | THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | 675 | 1034 | 1,53 | 38 |
7 | THPT Việt Đức | 810 | 1227 | 1,51 | 43 |
Hai Bà Trưng | |||||
8 | THPT Thăng Long | 675 | 1363 | 2,02 | 18 |
9 | THPT Trần Nhân Tông | 720 | 1337 | 1,86 | 24 |
10 | THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 675 | 554 | 0,82 | 112 |
KHU VỰC 3 | |||||
Đống Đa | |||||
11 | THPT Đống Đa | 675 | 1030 | 1,53 | 40 |
12 | THPT Kim Liên | 675 | 1410 | 2,09 | 13 |
13 | THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa | 675 | 1024 | 1,52 | 42 |
14 | THPT Quang Trung - Đống Đa | 675 | 940 | 1,39 | 58 |
Thanh Xuân | |||||
15 | THPT Nhân Chính | 585 | 1406 | 2,40 | 4 |
16 | Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân | 675 | 1236 | 1,83 | 26 |
17 | THPT Khương Đình | 675 | 991 | 1,47 | 50 |
18 | THPT Khương Hạ | 400 | 936 | 2,34 | 6 |
Cầu Giấy | |||||
19 | THPT Cầu Giấy | 675 | 1249 | 1,85 | 25 |
20 | THPT Yên Hòa | 675 | 2097 | 3,11 | 1 |
KHU VỰC 4 | |||||
Hoàng Mai | |||||
21 | THPT Hoàng Văn Thụ | 675 | 1607 | 2,38 | 5 |
22 | THPT Trương Định | 675 | 980 | 1,45 | 51 |
23 | THPT Việt Nam - Ba Lan | 675 | 1177 | 1,74 | 29 |
Thanh Trì | |||||
24 | THPT Ngô Thì Nhậm | 675 | 888 | 1,32 | 69 |
25 | THPT Ngọc Hồi | 675 | 1406 | 2,08 | 14 |
26 | THPT Đông Mỹ | 675 | 560 | 0,83 | 111 |
27 | THPT Nguyễn Quốc Trinh | 630 | 463 | 0,73 | 116 |
KHU VỰC 5 | |||||
Long Biên | |||||
28 | THPT Nguyễn Gia Thiều | 675 | 1143 | 1,69 | 32 |
29 | THPT Lý Thường Kiệt | 495 | 570 | 1,15 | 90 |
30 | THPT Thạch Bàn | 675 | 1157 | 1,71 | 31 |
31 | THPT Phúc Lợi | 675 | 919 | 1,36 | 64 |
Gia Lâm | |||||
32 | THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm | 675 | 728 | 1,08 | 102 |
33 | THPT Dương Xá | 630 | 1278 | 2,03 | 16 |
34 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 630 | 1355 | 2,15 | 10 |
35 | THPT Yên Viên | 630 | 1296 | 2,06 | 15 |
KHU VỰC 6 | |||||
Sóc Sơn | |||||
36 | THPT Đa Phúc | 540 | 829 | 1,54 | 37 |
37 | THPT Kim Anh | 675 | 947 | 1,40 | 56 |
38 | THPT Minh Phú | 495 | 836 | 1,69 | 33 |
39 | THPT Sóc Sơn | 675 | 909 | 1,35 | 66 |
40 | THPT Trung Giã | 630 | 715 | 1,13 | 95 |
41 | THPT Xuân Giang | 540 | 938 | 1,74 | 30 |
Đông Anh | |||||
42 | THPT Bắc Thăng Long | 675 | 821 | 1,22 | 82 |
43 | THPT Cổ Loa | 675 | 930 | 1,38 | 59 |
44 | THPT Đông Anh | 675 | 1369 | 2,03 | 17 |
45 | THPT Liên Hà | 675 | 828 | 1,23 | 78 |
46 | THPT Vân Nội | 675 | 1211 | 1,79 | 27 |
Mê Linh | |||||
47 | THPT Mê Linh | 585 | 793 | 1,36 | 65 |
48 | THPT Quang Minh | 540 | 628 | 1,16 | 88 |
49 | THPT Tiền Phong | 495 | 717 | 1,45 | 52 |
50 | THPT Tiến Thịnh | 495 | 563 | 1,14 | 94 |
51 | THPT Tự Lập | 540 | 438 | 0,81 | 113 |
52 | THPT Yên Lãng | 495 | 564 | 1,14 | 91 |
KHU VỰC 7 | |||||
Bắc Từ Liêm | |||||
53 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 675 | 1469 | 2,18 | 9 |
54 | THPT Xuân Đỉnh | 675 | 1303 | 1,93 | 23 |
55 | THPT Thượng Cát | 540 | 816 | 1,51 | 44 |
Nam Từ Liêm | |||||
56 | THPT Đại Mỗ | 675 | 1511 | 2,24 | 8 |
57 | THPT Trung Văn | 675 | 769 | 1,14 | 92 |
58 | THPT Xuân Phương | 675 | 1018 | 1,51 | 45 |
59 | THPT Mỹ Đình | 675 | 1329 | 1,97 | 20 |
Hoài Đức | |||||
60 | THPT Hoài Đức A | 630 | 816 | 1,30 | 71 |
61 | THPT Hoài Đức B | 675 | 1028 | 1,52 | 41 |
62 | THPT Vạn Xuân - Hoài Đức | 585 | 820 | 1,40 | 57 |
63 | THT Hoài Đức C | 495 | 1039 | 2,10 | 12 |
Đan Phượng | |||||
64 | THPT Đan Phượng | 675 | 763 | 1,13 | 97 |
65 | THPT Hồng Thái | 585 | 574 | 0,98 | 107 |
66 | THPT Tân Lập | 585 | 801 | 1,37 | 61 |
67 | THPT Thọ Xuân | 450 | 672 | 1,49 | 48 |
KHU VỰC 8 | |||||
Phúc Thọ | |||||
68 | THPT Ngọc Tảo | 675 | 739 | 1,09 | 100 |
69 | THPT Phúc Thọ | 675 | 906 | 1,34 | 67 |
70 | THPT Vân Cốc | 585 | 733 | 1,25 | 74 |
Sơn Tây | |||||
71 | THPT Tùng Thiện | 675 | 1017 | 1,51 | 46 |
72 | THPT Xuân Khanh | 540 | 530 | 0,98 | 106 |
73 | THPT Sơn Tây | 270 | 622 | 2,30 | 7 |
Ba Vì | |||||
74 | THPT Ba Vì | 630 | 611 | 0,97 | 108 |
75 | THPT Bất Bạt | 450 | 425 | 0,94 | 109 |
76 | Phổ thông Dân tộc nội trú | 140 | 171 | 1,22 | 79 |
77 | THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 675 | 1032 | 1,53 | 39 |
78 | THPT Quảng Oai | 675 | 1000 | 1,48 | 49 |
79 | THPT Minh Quang | 540 | 342 | 0,63 | 117 |
KHU VỰC 9 | |||||
Thạch Thất | |||||
80 | THPT Bắc Lương Sơn | 495 | 379 | 0,77 | 115 |
81 | Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 585 | 971 | 1,66 | 34 |
82 | Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất | 675 | 834 | 1,24 | 76 |
83 | THPT Thạch Thất | 675 | 783 | 1,16 | 89 |
84 | THPT Minh Hà | 450 | 533 | 1,18 | 85 |
Quốc Oai | |||||
85 | THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai | 585 | 712 | 1,22 | 81 |
86 | THPT Minh Khai | 675 | 1050 | 1,56 | 36 |
87 | THPT Quốc Oai | 675 | 921 | 1,36 | 62 |
88 | THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai | 630 | 712 | 1,13 | 98 |
KHU VỰC 10 | |||||
Hà Đông | |||||
89 | THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông | 675 | 1957 | 2,90 | 2 |
90 | THPT Quang Trung - Hà Đông | 675 | 1313 | 1,95 | 22 |
91 | THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông | 675 | 1718 | 2,55 | 3 |
Chương Mỹ | |||||
92 | THPT Chúc Động | 675 | 787 | 1,17 | 87 |
93 | THPT Chương Mỹ A | 675 | 870 | 1,29 | 72 |
94 | THPT Chương Mỹ B | 675 | 768 | 1,14 | 93 |
95 | THPT Xuân Mai | 675 | 957 | 1,42 | 55 |
96 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | 675 | 898 | 1,33 | 68 |
Thanh Oai | |||||
97 | THPT Nguyễn Du - Thanh Oai | 675 | 824 | 1,22 | 80 |
98 | THPT Thanh Oai A | 630 | 1239 | 1,97 | 21 |
99 | THPT Thanh Oai B | 675 | 959 | 1,42 | 54 |
KHU VỰC 11 | |||||
Thường Tín | |||||
100 | THPT Thường Tín | 675 | 721 | 1,07 | 103 |
101 | THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín | 540 | 598 | 1,11 | 99 |
102 | THPT Lý Tử Tấn | 585 | 878 | 1,50 | 47 |
103 | THPT Tô Hiệu - Thường Tín | 585 | 845 | 1,44 | 53 |
104 | THPT Vân Tảo | 540 | 736 | 1,36 | 63 |
Phú Xuyên | |||||
105 | THPT Đồng Quan | 540 | 648 | 1,20 | 83 |
106 | THPT Phú Xuyên A | 675 | 795 | 1,18 | 86 |
107 | THPT Phú Xuyên B | 675 | 765 | 1,13 | 96 |
108 | THPT Tân Dân | 495 | 593 | 1,20 | 84 |
KHU VỰC 12 | |||||
Mỹ Đức | |||||
109 | THPT Hợp Thanh | 585 | 584 | 1,00 | 105 |
110 | THPT Mỹ Đức A | 675 | 844 | 1,25 | 75 |
111 | THPT Mỹ Đức B | 630 | 825 | 1,31 | 70 |
112 | THPT Mỹ Đức C | 540 | 590 | 1,09 | 101 |
Ứng Hòa | |||||
113 | THPT Đại Cường | 360 | 283 | 0,79 | 114 |
114 | THPT Lưu Hoàng | 450 | 374 | 0,83 | 110 |
115 | THPT Trần Đăng Ninh | 540 | 741 | 1,37 | 60 |
116 | THPT Ứng Hòa A | 540 | 665 | 1,23 | 77 |
117 | THPT Ứng Hòa B | 450 | 455 | 1,01 | 104 |
Chỉ tiêu, tỷ lệ chọi vào các lớp 10 chuyên ở Hà Nội năm 2024 như sau:
Kỳ thi vào lớp 10 ở Hà Nội năm nay diễn ra vào ngày 8-9/6, với ba môn Toán, Văn, Ngoại ngữ. Thí sinh thi trường chuyên và hệ song bằng sẽ thi thêm ngày 10 và 11/6.
Sở cho biết 127 trường THPT công lập (gồm cả trường chuyên, trường tự chủ) sẽ tuyển 81.000 em, tương đương 61% tổng số học sinh tốt nghiệp. Tỷ lệ này như mọi năm.
Các trường tư thục đáp ứng khoảng 30.000 chỗ. Ngoài ra, học sinh có thể theo học tại các trung tâm giáo dục thường xuyên và trường nghề.
Điểm thi lớp 10 ở Hà Nội được công bố chậm nhất vào ngày 2/7, điểm chuẩn sau đó 4-7 ngày.