Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 của 63 tỉnh thành
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 THPT cả nước
Hiện tại đã có một số tỉnh thành công bố điểm chuẩn kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2024 - 2025 như Hải Dương, Thái Nguyên, Bắc Ninh, Đồng Nai, Đà nẵng, Cần Thơ, Ninh Bình, Hưng Yên, Vĩnh Phúc, Thái Bình. Thông tin điểm chuẩn lớp 10 cả nước năm 2024 sẽ được VnDoc cập nhật liên tục để các em tiện theo dõi. Mời các bạn truy cập vào đường link của từng tỉnh để xem chi tiết dưới đây.
Điểm chuẩn lớp 10 Hải Dương
Điểm chuẩn vào lớp 10 các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm học 2024-2025 như sau:
Điểm chuẩn lớp 10 Thái Nguyên 2024
Các trường THPT trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên lần lượt công bố điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2024 - 2025. Trong đó, trường THPT Chu Văn An có điểm chuẩn cao nhất là 37,75 điểm.
Trường THPT Chu Văn An là trường đại trà có điểm chuẩn cao nhất: 37,75 điểm, tuyển 360 học sinh; tiếp đến là Trường THPT Lương Ngọc Quyến (TP. Thái Nguyên) có điểm chuẩn 37,25 điểm, tuyển 675 học sinh; Trường THPT Thái Nguyên có điểm chuẩn 33,5 điểm, tuyển 250 học sinh (nguyện vọng 1: 188 học sinh, nguyện vọng 2: 62 học sinh); Trường THPT Gang thép có điểm chuẩn 32,5 điểm, tuyển 495 học sinh; Trường THPT Ngô Quyền có điểm chuẩn 31,25 điểm, tuyển 450 học sinh; Trường THPT Trần Phú (Võ Nhai) có điểm chuẩn thấp nhất - 17 điểm), tuyển 180 học sinh (nguyện vọng 1: 162 học sinh, nguyện vọng 2: 18 học sinh), trường THPT Trần Quốc Tuấn có điểm chuẩn 22 điểm, THPT Bình Yên: 21.25 điểm, THPT Định Hóa: 18.75 điểm, THPT Bắc Sơn: 24.25 điểm.
Điểm chuẩn lớp 10 Trường THPT Chuyên Thái Nguyên 2024
Điểm chuẩn lớp 10 Bắc Ninh
Điểm chuẩn vào lớp 10 Bắc Ninh trường THPT Công lập năm 2024 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Chuyên Bắc Ninh năm 2024 như sau:
Điểm chuẩn vào lớp 10 Đà Nẵng năm 2024 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn lớp 10 Đồng Nai
Sở GD Đồng Nai đang họp phê duyệt điểm chuẩn vào 20 trường THPT công lập. Các em chú ý theo dõi.
1. Trường THPT Ngô Quyền Chỉ tiêu 450, lấy 469 chỉ tiêu. Điểm chuẩn 39,50
2. Trường THPT Trấn Biên: NV1: 37,75, NV2: 38,75 điểm.
3. Trường THPT Lê Hồng Phong: NV1: 36,75, NV2: 38,50 điểm.
4. Trường THPT Nguyễn Trãi: NV1: 35,25, NV2: 36,50 điểm.
5. Trường THPT Nam Hà: NV1: 35, NV2: 36,50, NV3: 37,50 điểm.
6. Trường THPT Tam Hiệp: NV1: 35,50, NV2: 36,75 điểm.
7. Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh: NV1: 34,75, NV2: 35,75
8. Trường THPT Chu Văn An: NV1: 32,25, NV2: 34,75, NV3: 37 điểm.
9. Trường phổ thông sư phạm thực hành: NV1: 33, NV2: 35, NV3: 36,50 điểm.
10. Trường THPT Tam Phước: NV1: 31,75, NV2: 34,25, NV3: 36,25
11. Trường THPT Thống Nhất (huyện Thống Nhất): điểm chuẩn 20 điểm.
Tiếp tục cập nhật
Điểm chuẩn lớp 10 Cần Thơ
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2024 tất cả các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh như sau:
Điểm chuẩn lớp 10 Ninh Bình 2024
1. Điểm sàn và điểm chuẩn trúng tuyển vào 10 Ninh Bình công lập
1.1. Điểm sàn tuyển sinh
TT | Đơn vị huyện/thành phố | Điểm sàn | TT | Đơn vị huyện/thành phố | Điểm sàn |
1 | Nho Quan | 13.25 | 5 | Yên Khánh | 11.75 |
2 | Gia Viễn | 14.00 | 6 | Kim Sơn | 11.40 |
3 | Hoa Lư | 15.50 | 7 | Yên Mô | 12.40 |
4 | Ninh Bình | 14.20 | 8 | Tam Điệp | 16.65 |
1.2. Điểm chuẩn trúng tuyển
TT | Trường THPT | Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 | Nho Quan A | 14.20 |
2 | Nho Quan B | 16.20 |
3 | Nho Quan C | 13.25 |
4 | Gia Viễn A | 16.05 |
5 | Gia Viễn B | 17.30 |
6 | Gia Viễn C | 14.00 |
7 | Hoa Lư A | Cư trú và học tập tại huyện Hoa Lư: 17.50 |
Cư trú và học tập tại thành phố Ninh Bình: 14.20 | ||
8 | Trần Hưng Đạo | Cư trú và học tập tại huyện Hoa Lư: 15.50 |
Cư trú và học tập tại thành phố Ninh Bình: 16.20 |
9 | Đinh Tiên Hoàng | 18.45 |
10 | Ninh Bình - Bạc Liêu | 17.05 |
11 | Phổ thông THSP Tràng An | 16.40 |
12 | Yên Khánh A | 11.75 |
13 | Yên Khánh B | 15.05 |
14 | Vũ Duy Thanh | 15.25 |
15 | Kim Sơn A | 16.05 |
16 | Kim Sơn B | 13.80 |
17 | Kim Sơn C | 11.40 |
18 | Bình Minh | 14.55 |
19 | Yên Mô A | 14.30 |
20 | Yên Mô B | 15.95 |
21 | Tạ Uyên | 12.40 |
22 | Nguyễn Huệ | 17.85 |
23 | Ngô Thì Nhậm | 16.65 |
2. Điểm chuẩn trúng tuyển lớp 10 THPT Dân tộc nội trú
TT | Địa bàn tuyển sinh theo xã | Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 | Cúc Phương | 11.05 |
2 | Kỳ Phú | 14.40 |
3 | Phú Long | 11.15 |
4 | Quảng Lạc | 11.70 |
5 | Thạch Bình | 13.10 |
6 | Văn Phương | 14.20 |
7 | Yên Quang | 14.80 |
3. Điểm chuẩn vào 10 THPT Chuyên Lương Văn Tụy 2024
Ngày 13/6, Sở GD Ninh Bình đã công bố điểm trúng tuyển vào lớp 10 THPT Chuyên Lương Văn Tụy năm học 2024 - 2025 như sau:
STT | Lớp chuyên | Điểm chuẩn trúng tuyển | Ghi chú |
1 | Toán | 40,80 | |
2 | Vật lí | 44,60 | |
3 | Hóa học | 42,00 | |
4 | Sinh học | 38,44 | |
5 | Tin học | - Môn thi chuyên Tin học: 46,55 - Môn thi chuyên Toán: 38,20 - Nguyện vọng 2: 40,30 | Nguyện vọng 2 được xét đối với các thí sinh đăng ký dự thi vào lớp chuyên Toán đã có nguyện vọng 2 xét tuyển vào lớp chuyên Tin học. |
6 | Ngữ văn | 43,55 | Có 02 thí sinh cùng điểm xét tuyển 43,55 điểm, thí sinh có SBD 100703 trúng tuyển do có điểm bài thi môn chuyên cao hơn (đạt 7,0 điểm). |
7 | Lịch sử | 44,30 | |
8 | Địa lí | 39,85 | |
9 | Tiếng Anh | 44,50 | |
10 | Tiếng Pháp | 40,15 Nguyện vọng 2: 41,40 | Nguyện vọng 2 được xét đối với các thí sinh đăng ký dự thi vào lớp chuyên Tiếng Anh đã có nguyện vọng 2 xét tuyển vào lớp chuyên Tiếng Pháp. |
Điểm chuẩn lớp 10 Vĩnh Phúc
Điểm sàn các trường THPT Công lập không chuyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2024:
- Các trường THPT thuộc địa bàn thành phố Vĩnh Yên: 31,25 điểm.
- Các trường THPT thuộc địa bàn thành phố Phúc Yên: 32,50 điểm.
- Các trường THPT thuộc địa bàn huyện Bình Xuyên: 28,00 điểm.
- Các trường THPT thuộc địa bàn huyện Lập Thạch: 29,75 điểm.
- Các trường THPT thuộc địa bàn huyện Sông Lô: 29,00 điểm.
- Các trường THPT thuộc địa bàn huyện Tam Dương: 29,50 điểm.
- Các trường THPT thuộc địa bàn huyện Tam Đảo: 28,25 điểm.
- Các trường THPT thuộc địa bàn huyện Vĩnh Tường: 31,50 điểm.
- Các trường THPT thuộc địa bàn huyện Yên Lạc: 29,50 điểm.
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Chuyên Vĩnh Phúc năm 2024 đã được công bố ngày 13/6:
Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Thái Bình
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT tỉnh Hưng Yên
1. Sở GD&ĐT tỉnh Hưng Yên công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 năm học 2024 - 2025 các trường THPT như sau:
2. Điểm chuẩn vào trường THPT Chuyên Hưng Yên như sau:
Điểm chuẩn lớp 10 Bình Định
Tiếp tục cập nhật
- Điểm chuẩn lớp 10 Bà Rịa Vũng Tàu
- Điểm chuẩn lớp 10 Thừa Thiên Huế
- Điểm chuẩn lớp 10 Khánh Hòa
- Điểm chuẩn lớp 10 Phú Yên
- Điểm chuẩn lớp 10 Bình Thuận
- Điểm chuẩn lớp 10 Lạng Sơn
- Điểm chuẩn lớp 10 Bến Tre
- Điểm chuẩn lớp 10 Đồng Tháp
- Điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội
- Điểm chuẩn lớp 10 Long An
- Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 tỉnh Lâm Đồng
- Điểm chuẩn lớp 10 Quảng Nam
- Điểm chuẩn lớp 10 Tiền Giang
- Điểm chuẩn lớp 10 Hòa Bình
- Điểm chuẩn lớp 10 Tuyên Quang
- Điểm chuẩn lớp 10 Yên Bái
- Điểm chuẩn, điểm thi vào lớp 10 tỉnh Điện Biên
- Điểm chuẩn lớp 10 Cao Bằng
- Điểm chuẩn lớp 10 Đắk Lắk
- Điểm chuẩn, điểm thi vào lớp 10 tỉnh Vĩnh Long
- Điểm thi, điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Hà Tĩnh
- Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Tây Ninh
- Điểm chuẩn, điểm thi vào lớp 10 tỉnh Thanh Hóa
- Điểm chuẩn, điểm thi vào lớp 10 tỉnh Quảng Trị
- Điểm chuẩn lớp 10 Hải Phòng
- Điểm chuẩn lớp 10 tỉnh An Giang
- Điểm chuẩn lớp 10 Bình Dương
- Điểm chuẩn lớp 10 Nghệ An
- Điểm chuẩn lớp 10 Bình Phước
- Điểm chuẩn lớp 10 Phú Thọ
- Điểm chuẩn lớp 10 tỉnh Quảng Ngãi
- Điểm chuẩn lớp 10 Chuyên Lào Cai
- Điểm chuẩn lớp 10 Bắc Kạn
- Điểm chuẩn lớp 10 Sơn La
- Điểm chuẩn lớp 10 Quảng Ninh
- Điểm chuẩn lớp 10 Kon Tum
- Điểm chuẩn lớp 10 Ninh Thuận
- Điểm chuẩn, điểm thi vào lớp 10 tỉnh Đắk Nông
- Điểm chuẩn lớp 10 Hà Nam
- Điểm chuẩn lớp 10 Quảng Bình
- Điểm chuẩn lớp 10 Trà Vinh
- Điểm chuẩn lớp 10 Sóc Trăng
- Điểm chuẩn lớp 10 Bạc Liêu
- Điểm chuẩn lớp 10 Kiên Giang
- Điểm chuẩn lớp 10 Nam Định