Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2025 Hà Tĩnh

Lớp: Ôn vào 10
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Hà Tĩnh 2025 - 2025 đã được công bố, VnDoc gửi tới các bạn thông tin điểm chuẩn vào 10 Hà Tĩnh 2025 để các bạn tiện theo dõi. 

1. Điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Tĩnh 2025

Điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Tĩnh 2025 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/6:

TT

Trường THPT

Điểm chuẩn Nguyện vọng 1

1.

THPT Kỳ Anh

20,25

2.

THPT Lê Quảng Chí

19.00

3.

THPT Nguyễn Huệ

18,25

4.

THPT Kỳ Lâm

17,00

5.

THPT Nguyễn Thị Bích Châu

16,75

6.

THPT Cẩm Xuyên

15,75

7.

THPT Cẩm Bình

19,25

8.

THPT Hà Huy Tập

16,75

9.

THPT Nguyễn Đình Liễn

15,00

10.

THPT Phan Đình Phùng

22,75

11.

THPT Thành Sen

16,25

12.

THPT Lý Tự Trọng

17,50

13.

THPT Nguyễn Trung Thiên

17,00

14.

THPT Lê Quý Đôn

16,00

15.

THPT Can Lộc

15,50

16.

THPT Đồng Lộc

15,00

17.

THPT Nghèn

19,25

18.

THPT Nguyễn Văn Trỗi

19,25

19.

THPT Mai Thúc Loan

18,00

20.

THPT Nguyễn Đổng Chi

15,00

21.

THPT Hồng Lĩnh

19,25

22.

THPT Nguyễn Du

17,00

23.

THPT Nguyễn Công Trứ

15,50

24.

THPT Nghi Xuân

17,75

25.

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

18,50

26.

THPT Trần Phú

17,50

27.

THPT Đức Thọ

15,00

28.

THPT Hương Sơn

15,00

29.

THPT Lê Hữu Trác

15,00

30.

THPT Lý Chính Thắng

15,00

31.

THPT Cao Thắng

16,50

32.

THPT Hương Khê

15,00

33.

THPT Hàm Nghi

15,00

34.

THPT Phúc Trạch

15,00

35.

THPT Vũ Quang

15,00

36.

THPT Cù Huy Cận

15,00

Lưu ý: Thí sinh trúng tuyển các bài thi đều phải có điểm lớn hơn 1,00.

Đối với trường THPT Chuyên Hà Tĩnh:

TT

Lớp chuyên

Điểm trúng tuyển

1

Toán

Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 42,25

2

Vật lý

Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥40,00

3

Hoá học

Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 43,00

4

Sinh học

Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 43,14

5

Tin học

Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 44,95

6

Ngữ văn

- Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥45,00

7

Lịch sử

Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 44,75

8

Địa lý

Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 45,25

 

9

 

Tiếng Anh

Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ

số ≥ 47,15 và đăng ký nguyện vọng 1 vào lớp chuyên Tiếng Anh.

 

 

 

10

 

 

Tiếng Trung Quốc

- Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 47,15 và đăng ký nguyện vọng 1 vào lớp chuyên Tiếng Trung Quốc;

- Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số nhỏ thua 47,15 và lớn hơn hoặc bằng 43,45, đăng ký nguyện vọng 1 hoặc nguyện vọng 2 vào lớp chuyên Tiếng Trung Quốc.

 

 

 

 

11

 

 

 

 

Tiếng Pháp

- Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 47,15 và đăng ký nguyện vọng 1 vào lớp chuyên Tiếng Pháp;

- Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số nhỏ thua 47,15 và lớn hơn hoặc bằng 43,45, đăng ký nguyện vọng 1 hoặc nguyện vọng 2 vào lớp chuyên Tiếng Pháp;

- Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số nhỏ thua 43,45 và lớn hơn hoặc bằng 41,00, đăng ký nguyện vọng 1 hoặc nguyện vọng 2 hoặc nguyện vọng 3 vào lớp chuyên Tiếng Pháp.

2. Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2023 Hà Tĩnh

I. Điểm sàn tuyển sinh vào các trường THPT không chuyên công lập: 15 điểm.

II. Điểm chuẩn tuyển sinh vào các trường THPT công lập:

1. Đối với các trường THPT không chuyên

TT

Trường THPT

Điểm chuẩn Nguyện vọng 1

1.

THPT Kỳ Anh

19,50

2.

THPT Nguyễn Huệ

19,00

3.

THPT Kỳ Lâm

16,50

4.

THPT Lê Quảng Chí

17,75

5.

THPT Nguyễn Thị Bích Châu

18,50

6.

THPT Cẩm Xuyên

19,50

7.

THPT Cẩm Bình

18,25

8.

THPT Hà Huy Tập

18,50

9.

THPT Nguyễn Đình Liễn

18,25

10.

THPT Phan Đình Phùng

23,75

 

11.

THPT Thành Sen

15,00

12.

THPT Lý Tự Trọng

18,75

13.

THPT Nguyễn Trung Thiên

18,50

14.

THPT Lê Quý Đôn

18,00

15.

THPT Can Lộc

16,50

16.

THPT Đồng Lộc

16,25

17.

THPT Nghèn

19,75

18.

THPT Nguyễn Văn Trỗi

15,00

19.

THPT Mai Thúc Loan

18,25

20.

THPT Nguyễn Đổng Chi

15,00

21.

THPT Hồng Lĩnh

19,00

22.

THPT Nguyễn Du

18,75

23.

THPT Nguyễn Công Trứ

16,00

24.

THPT Nghi Xuân

15,75

25.

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

19,25

26.

THPT Trần Phú

17,75

27.

THPT Đức Thọ

16,50

28.

THPT Hương Sơn

20,00

29.

THPT Lê Hữu Trác

17,25

30.

THPT Lý Chính Thắng

15,00

31.

THPT Cao Thắng

16,50

32.

THPT Hương Khê

18,00

33.

THPT Hàm Nghi

17,00

34.

THPT Phúc Trạch

17,00

35.

THPT Vũ Quang

15,00

36.

THPT Cù Huy Cận

15,50

Lưu ý: Thí sinh trúng tuyển các bài thi đều phải có điểm lớn hơn 1,00

2. Đối với trường THPT Chuyên Hà Tĩnh

TT

Lớp chuyên

Điểm trúng tuyển

1

Toán

- Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 44,00

- Điểm các bài thi môn không chuyên ≥ 5,00, điểm bài thi môn chuyên ≥ 6,00, điểm trung bình môn Toán năm học lớp 9 ≥ 9,8 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 43,75

2

Vật lý

Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 46,00

3

Hoá học

Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 43,65

4

Sinh học

Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 45,75

5

Ngữ văn

- Điểm các bài thi ≥ 5,00, điểm bài thi môn chuyên ≥ 8,25 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 50,00

- Điểm các bài thi ≥ 5,00, điểm bài thi môn chuyên ≥ 8,00, điểm trung bình môn Ngữ văn năm học lớp 9 ≥ 9,0, điểm trung bình các môn học cuối năm học lớp 9 ≥ 8,7 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 50,00

6

Lịch sử

Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 44,25

7

Địa lý

Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 44,25

8

Tiếng Anh

Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 45,30

9

Tiếng Pháp

Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 43,85 và có đăng ký nguyện vọng vào lớp chuyên Pháp

10

Tin học

Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 47,00

3. Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hà Tĩnh

2.1 Điểm chuẩn tuyển sinh vào các trường THPT công lập Hà Tĩnh 2022

1. Đối với các trường THPT không chuyên

TT

Trường THPT

Điểm chuẩn Nguyện vọng 1

1.

THPT Kỳ Anh

29,00

2.

THPT Nguyễn Huệ

30,25

3.

THPT Kỳ Lâm

25,25

4.

THPT Lê Quảng Chí

24,75

5.

THPT Nguyễn Thị Bích Châu

26,75

6.

THPT Cẩm Xuyên

25,25

7.

THPT Cẩm Bình

28,50

8.

THPT Hà Huy Tập

28,50

9.

THPT Nguyễn Đình Liễn

26,25

10.

THPT Phan Đình Phùng

37,50

 

TT

Trường THPT

Điểm chuẩn Nguyện vọng 1

11.

THPT Thành Sen

22,00

12.

THPT Lý Tự Trọng

22,00

13.

THPT Nguyễn Trung Thiên

27,75

14.

THPT Lê Quý Đôn

24,25

15.

THPT Can Lộc

24,50

16.

THPT Đồng Lộc

25,25

17.

THPT Nghèn

30,50

18.

THPT Nguyễn Văn Trỗi

28,25

19.

THPT Mai Thúc Loan

25,75

20.

THPT Nguyễn Đổng Chi

22,00

21.

THPT Hồng Lĩnh

30,00

22.

THPT Nguyễn Du

29,75

23.

THPT Nguyễn Công Trứ

25,75

24.

THPT Nghi Xuân

24,50

25.

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

31,75

26.

THPT Trần Phú

31,50

27.

THPT Đức Thọ

22,00

28.

THPT Hương Sơn

28,25

29.

THPT Lê Hữu Trác

25,75

30.

THPT Lý Chính Thắng

28,50

31.

THPT Cao Thắng

29,00

32.

THPT Hương Khê

27,50

33.

THPT Hàm Nghi

22,00

34.

THPT Phúc Trạch

23,50

35.

THPT Vũ Quang

22,00

36.

THPT Cù Huy Cận

22,00

Lưu ý: Thí sinh trúng tuyển các bài thi đều phải có điểm lớn hơn 1,00

Điểm trúng tuyển các trường THPT công lập không chuyên gồm: tổng điểm của 3 môn thi Toán (hệ số 2) , Ngữ Văn (hệ số 2), Tiếng Anh (hệ số 1) và điểm ưu tiên.

1.2 Đối với trường THPT Chuyên Hà Tĩnh

TT

Lớp chuyên

Điểm trúng tuyển

1

Toán

- Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 46,00

- Điểm các bài thi môn không chuyên ≥ 5,00, điểm bài thi môn chuyên ≥ 6,50 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 45,75

2

Vật lý

Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 42,75

3

Hoá học

- Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 42,75

- Điểm các bài thi môn không chuyên ≥ 5,00, điểm bài thi môn chuyên ≥ 6,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 42,50

4

Sinh học

Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 47,50

5

Ngữ văn

- Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 49,75

- Điểm các bài thi môn không chuyên ≥ 5,00, điểm bài thi môn chuyên ≥ 8,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 49,50

6

Lịch sử

Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 35,25

7

Địa lý

Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 43,00

8

Tiếng Anh

Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 46,04

9

Tiếng Pháp

Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số

≥ 43,07 và có đăng ký nguyện vọng vào lớp chuyên Pháp

10

Tin học

Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 47,00

 

4. Tra cứu điểm thi vào lớp 10 tỉnh Hà Tĩnh 2025

Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 Hà Tĩnh các bạn truy cập: TẠI ĐÂY

3. Đáp án đề thi vào lớp 10 tỉnh Hà Tĩnh năm 2025 môn Toán, Văn, Tiếng Anh

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Xem Điểm thi vào 10

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm