Điểm chuẩn lớp 10 tỉnh Khánh Hòa năm 2024
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 tỉnh Khánh Hòa
Dự kiến ngày 29-7, Sở Giáo dục và Đào tạo Khánh Hòa sẽ công bố điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2024 - 2025. VnDoc sẽ cập nhật nhanh chóng điểm chuẩn vào 10 Khánh Hòa 2024 ngay sau khi có công bố chính thức của Sở Giáo dục và Đào tạo Khánh Hòa.
HOT: Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 63 tỉnh thành
1. Điểm chuẩn vào lớp 10 Khánh Hòa năm 2024
Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 Khánh Hòa năm 2024 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT công bố chính thức.
2. Điểm chuẩn vào lớp 10 Khánh Hòa năm 2023
I. Tuyển sinh vào lớp 10 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
Số | Lớp chuyên | Điểm | Ghi chú |
1 | Toán | 41,75 | |
2 | Vật lý | 41,25 | |
3 | Hóa học | 39,00 | |
4 | Sinh học | 34,75 | |
5 | Ngữ văn | 37,75 | |
6 | Tiếng Anh | 40,40 | |
7 | Tin học (chính thức) | 31,75 | |
8 | Tin học (nguyện vọng bổ sung) | 41,00 | Không trúng tuyển ở các lớp chuyên Toán, Vật lý, Hóa học và có nguyện vọng chuyển sang lớp chuyên Tin học khi đăng ký dự thi. |
II. Tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT công lập bằng phương thức thi tuyển
1. Trường THPT Phan Bội Châu
a) Tuyển thẳng: 03 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 24,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
2. Trường THPT Trần Hưng Đạo
a) Tuyển thẳng: 06 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 16,25 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 23,75 điểm
3. Trường THPT Ngô Gia Tự
a) Tuyển thẳng: 08 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 21,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
4. Trường THPT Trần Bình Trọng
a) Tuyển thẳng: 06 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 22,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
5. Trường THPT Nguyễn Huệ
a) Tuyển thẳng: 03 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 12,75 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 21,00 điểm
6. Trường THPT Đoàn Thị Điểm
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 16,25 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 19,25 điểm
7. Trường THPT Hoàng Hoa Thám
a) Tuyển thẳng: 03 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 24,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
8. Trường THPT Nguyễn Thái Học
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 18,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 22,75 điểm
9. Trường THPT Võ Nguyên Giáp
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 17,75 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 22,50 điểm
10. Trường THPT Lý Tự Trọng
a) Tuyển thẳng: 07 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 36,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
11. Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi
a) Tuyển thẳng: 07 học sinh
b) Trúng tuyển theo chương trình Tiếng Pháp song ngữ và ngoại ngữ Tiếng Pháp: 68 học sinh.
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 31,75 điểm
d) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không có
12. Trường THPT Hoàng Văn Thụ
a) Tuyển thẳng: 06 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,25 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 34,50 điểm
13. Trường THPT Hà Huy Tập
a) Tuyển thẳng: 04 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 34,75 điểm
14. Trường THPT Phạm Văn Đồng
a) Tuyển thẳng: 14 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,25 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 30,25 điểm
15. Trường THPT Nguyễn Trãi
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
16. Trường THPT Trần Cao Vân
a) Tuyển thẳng: 03 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 17,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 25,25 điểm
17. Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 14,25 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 20,25 điểm
18. Trường THPT Tôn Đức Thắng
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 8,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 20,75 điểm
19. Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
a) Tuyển thẳng: 05 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 20,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
20. Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 14,00 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 19,00 điểm
21. Trường THPT Lê Hồng Phong
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 13,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 16,50 điểm
22. Trường THPT Tô Văn Ơn
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 12,00 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
III. Tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT công lập bằng phương thức xét tuyển
1. Trường THPT Khánh Sơn
a) Tuyển thẳng: 29 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 28,0 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
2. Trường THPT Lạc Long Quân
a) Tuyển thẳng: 37 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 31,0 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
3. Trường THCS&THPT Nguyễn Thái Bình
a) Tuyển thẳng: 05 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 25,5 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
4. Trường THPT Trần Quý Cáp
a) Tuyển thẳng: 03 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 22,0 điểm (xét tuyển)
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 11,50 điểm (thi tuyển)
5. Trường THPT Nguyễn Du
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 21,0 điểm (xét tuyển)
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 26,5 điểm (thi tuyển)
2. Điểm thi vào lớp 10 Khánh Hòa năm 2024
Xem điểm thi vào lớp 10 Khánh Hòa 2023 tại đây: Tra cứu điểm thi tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Khánh Hòa năm 2024.
3. Đáp án đề thi vào lớp 10 tỉnh Khánh Hòa năm 2024 môn Toán, Văn, Tiếng Anh
- Đáp án Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh Khánh Hòa 2024
- Đáp án đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán tỉnh Khánh Hòa năm 2024
- Đáp án đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Văn tỉnh Khánh Hòa năm 2024
4. Điểm chuẩn vào lớp 10 Khánh Hòa năm 2022
I. Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 Chuyên Lê Qúy Đôn Khánh Hòa 2022
Số TT | Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
---|---|---|
1 | Toán | 38,75 |
2 | Vật lý | 40,75 |
3 | Hóa học | 36,50 |
4 | Sinh học | 34,50 |
5 | Ngữ văn | 35,75 |
6 | Tiếng Anh | 35,50 |
7 | Tin học (chính thức) | 38,01 |
8 | Tin học (nguyện vọng bổ sung) | 34,75 |
II. Điểm chuẩn vào các trường THPT Công lập 2022
1. Trường THPT Phan Bội Châu
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 13,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 17,50 điểm
2. Trường THPT Trần Hưng Đạo
a) Tuyển thẳng: 06 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 17,75 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
3. Trường THPT Ngô Gia Tự
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 19,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
4. Trường THPT Trần Bình Trọng
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,00 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
5. Trường THPT Nguyễn Huệ
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
6. Trường THPT Đoàn Thị Điểm
a) Tuyển thẳng: 04 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,25 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
7. Trường THPT Hoàng Hoa Thám
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 25,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
8. Trường THPT Nguyễn Thái Học
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 21,50 điểm
9. Trường THPT Võ Nguyên Giáp
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 24,50 điểm
10. Trường THPT Lý Tự Trọng
a) Tuyển thẳng: 05 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 29,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
11. Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi
a) Tuyển thẳng: 04 học sinh
b) Trúng tuyển theo chương trình Tiếng Pháp song ngữ và ngoại ngữ Tiếng Pháp: 54 học sinh.
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 31,25 điểm
d) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không có
12. Trường THPT Hoàng Văn Thụ
a) Tuyển thẳng: 07 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 30,00 điểm
13. Trường THPT Hà Huy Tập
a) Tuyển thẳng: 05 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,25 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 30,25 điểm
14. Trường THPT Phạm Văn Đồng
a) Tuyển thẳng: 03 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 28,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
15. Trường THPT Nguyễn Trãi
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,00 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
16. Trường THPT Trần Cao Vân
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 18,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
17. Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 7,50 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 10,50 điểm
18. Trường THPT Tôn Đức Thắng
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 10,75 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 17,00 điểm
19. Trường THPT Trần Quý Cáp
a) Tuyển thẳng: 03 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 14,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 17,50 điểm
20. Trường THPT Nguyễn Du
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 7,25 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 13,75 điểm
21. Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 8,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 13,00 điểm
22. Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 16,75 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
23. Trường THPT Lê Hồng Phong
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 10,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
24. Trường THPT Tô Văn Ơn
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 13,50 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
III. Tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT công lập bằng phương thức xét tuyển
1. Trường THPT Khánh Sơn
a) Tuyển thẳng: 26 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 26,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
2. Trường THPT Lạc Long Quân
a) Tuyển thẳng: 38 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 28,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
3. Trường THCS&THPT Nguyễn Thái Bình
a) Tuyển thẳng: 08 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
3. Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Khánh Hòa
1.1 Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Khánh Hòa
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 42.25 | chuyên Toán | ||
2 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 36.25 | chuyên Lý | ||
3 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 32 | chuyên Hóa | ||
4 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 31.75 | chuyên Sinh | ||
5 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 38.5 | chuyên Văn | ||
6 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 38.35 | chuyên Anh | ||
7 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 36.05 | chuyên Tin | ||
8 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 33.5 | chuyên Tin (nguyện vọng bổ sung dành cho thí sinh không trúng tuyển ở các lớp chuyên Toán, Vật lý, Hóa học và có nguyện vọng chuyển sang lớp chuyên Tin học khi đăng ký dự thi) | ||
9 | THPT Phan Bội Châu | 15.75 | |||
10 | THPT Trần Hưng Đạo | 12.75 | 15.75 | ||
11 | THPT Ngô Gia Tự | 17.5 | |||
12 | THPT Trần Bình Trọng | 15.5 | |||
13 | THPT Nguyễn Huệ | 8.75 | 13.25 | ||
14 | THPT Đoàn Thị Điểm | 8.25 | 12.25 | ||
15 | THPT Hoàng Hoa Thám | 20.5 | |||
16 | THPT Nguyễn Thái Học | 13 | 19.5 | ||
17 | THPT Lý Tự Trọng | 29.5 | |||
18 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | 27.25 | |||
19 | THPT Hoàng Văn Thụ | 20.91 | 26 | ||
20 | THPT Hà Huy Tập | 23 | 27.5 | ||
21 | THPT Phạm Văn Đồng | 23 | 27 | ||
22 | THPT Nguyễn Trãi | 21.75 | |||
23 | THPT Trần Cao Vân | 13.5 | 18 | ||
24 | THPT Nguyễn Chí Thanh | 12.25 | 16.75 | ||
25 | THPT Tôn Đức Thắng | 5 | 8 | ||
26 | THPT Trần Quý Cáp | 10.25 | 13.25 | ||
27 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 14.25 | |||
28 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 9.5 | 12.75 | ||
29 | THPT Lê Hồng Phong | 5.5 | 8.5 | ||
30 | THPT Tô Văn Ơn | 9 | |||
31 | THPT Khánh Sơn | 23 | |||
32 | THPT Lạc Long Quân | 22 |