Điểm chuẩn lớp 10 tỉnh Khánh Hòa năm 2023

Để biết thông tin Điểm chuẩn lớp 10 tỉnh Khánh Hòa năm 2023 - 2024, mời các bạn tham khảo bài viết dưới đây nhé.

HOT: Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 63 tỉnh thành

1. Điểm chuẩn vào lớp 10 Khánh Hòa năm 2023

I. Tuyển sinh vào lớp 10 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

Số
TT

Lớp chuyên

Điểm
chuẩn

Ghi chú

1

Toán

41,75

2

Vật lý

41,25

3

Hóa học

39,00

4

Sinh học

34,75

5

Ngữ văn

37,75

6

Tiếng Anh

40,40

7

Tin học (chính thức)

31,75

8

Tin học (nguyện vọng bổ sung)

41,00

Không trúng tuyển ở các lớp chuyên Toán, Vật lý, Hóa học và có nguyện vọng chuyển sang lớp chuyên Tin học khi đăng ký dự thi.

II. Tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT công lập bằng phương thức thi tuyển

1. Trường THPT Phan Bội Châu

a) Tuyển thẳng: 03 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 24,50 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

2. Trường THPT Trần Hưng Đạo

a) Tuyển thẳng: 06 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 16,25 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 23,75 điểm

3. Trường THPT Ngô Gia Tự

a) Tuyển thẳng: 08 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 21,50 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

4. Trường THPT Trần Bình Trọng

a) Tuyển thẳng: 06 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 22,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

5. Trường THPT Nguyễn Huệ

a) Tuyển thẳng: 03 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 12,75 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 21,00 điểm

6. Trường THPT Đoàn Thị Điểm

a) Tuyển thẳng: 02 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 16,25 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 19,25 điểm

7. Trường THPT Hoàng Hoa Thám

a) Tuyển thẳng: 03 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 24,50 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

8. Trường THPT Nguyễn Thái Học

a) Tuyển thẳng: 01 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 18,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 22,75 điểm

9. Trường THPT Võ Nguyên Giáp

a) Tuyển thẳng: 02 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 17,75 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 22,50 điểm

10. Trường THPT Lý Tự Trọng

a) Tuyển thẳng: 07 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 36,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

11. Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi

a) Tuyển thẳng: 07 học sinh

b) Trúng tuyển theo chương trình Tiếng Pháp song ngữ và ngoại ngữ Tiếng Pháp: 68 học sinh.

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 31,75 điểm

d) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không có

12. Trường THPT Hoàng Văn Thụ

a) Tuyển thẳng: 06 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,25 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 34,50 điểm

13. Trường THPT Hà Huy Tập

a) Tuyển thẳng: 04 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 34,75 điểm

14. Trường THPT Phạm Văn Đồng

a) Tuyển thẳng: 14 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,25 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 30,25 điểm

15. Trường THPT Nguyễn Trãi

a) Tuyển thẳng: 01 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

16. Trường THPT Trần Cao Vân

a) Tuyển thẳng: 03 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 17,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 25,25 điểm

17. Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

a) Tuyển thẳng: 02 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 14,25 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 20,25 điểm

18. Trường THPT Tôn Đức Thắng

a) Tuyển thẳng: 01 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 8,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 20,75 điểm

19. Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

a) Tuyển thẳng: 05 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 20,50 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

20. Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 14,00 điểm

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 19,00 điểm

21. Trường THPT Lê Hồng Phong

a) Tuyển thẳng: 01 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 13,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 16,50 điểm

22. Trường THPT Tô Văn Ơn

a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 12,00 điểm

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

III. Tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT công lập bằng phương thức xét tuyển

1. Trường THPT Khánh Sơn

a) Tuyển thẳng: 29 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 28,0 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

2. Trường THPT Lạc Long Quân

a) Tuyển thẳng: 37 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 31,0 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

3. Trường THCS&THPT Nguyễn Thái Bình

a) Tuyển thẳng: 05 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 25,5 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

4. Trường THPT Trần Quý Cáp

a) Tuyển thẳng: 03 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 22,0 điểm (xét tuyển)

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 11,50 điểm (thi tuyển)

5. Trường THPT Nguyễn Du

a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 21,0 điểm (xét tuyển)

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 26,5 điểm (thi tuyển)

2. Điểm thi vào lớp 10 Khánh Hòa năm 2023

Xem điểm thi vào lớp 10 Khánh Hòa 2023 tại đây: Tra cứu điểm thi tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Khánh Hòa năm 2023.

3. Đáp án đề thi vào lớp 10 tỉnh Khánh Hòa năm 2023 môn Toán, Văn, Tiếng Anh

4. Điểm chuẩn vào lớp 10 Khánh Hòa năm 2022

I. Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 Chuyên Lê Qúy Đôn Khánh Hòa 2022

Số TTLớp chuyênĐiểm chuẩn
1Toán38,75
2Vật lý40,75
3Hóa học36,50
4Sinh học34,50
5Ngữ văn35,75
6Tiếng Anh35,50
7Tin học (chính thức)38,01
8Tin học (nguyện vọng bổ sung)34,75

II. Điểm chuẩn vào các trường THPT Công lập 2022

1. Trường THPT Phan Bội Châu

a) Tuyển thẳng: 01 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 13,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 17,50 điểm

2. Trường THPT Trần Hưng Đạo

a) Tuyển thẳng: 06 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 17,75 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

3. Trường THPT Ngô Gia Tự

a) Tuyển thẳng: 02 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 19,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

4. Trường THPT Trần Bình Trọng

a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,00 điểm

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

5. Trường THPT Nguyễn Huệ

a) Tuyển thẳng: 02 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,50 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

6. Trường THPT Đoàn Thị Điểm

a) Tuyển thẳng: 04 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,25 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

7. Trường THPT Hoàng Hoa Thám

a) Tuyển thẳng: 01 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 25,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

8. Trường THPT Nguyễn Thái Học

a) Tuyển thẳng: 02 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 21,50 điểm

9. Trường THPT Võ Nguyên Giáp

a) Tuyển thẳng: 02 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,50 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 24,50 điểm

10. Trường THPT Lý Tự Trọng

a) Tuyển thẳng: 05 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 29,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

11. Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi

a) Tuyển thẳng: 04 học sinh

b) Trúng tuyển theo chương trình Tiếng Pháp song ngữ và ngoại ngữ Tiếng Pháp: 54 học sinh.

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 31,25 điểm

d) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không có

12. Trường THPT Hoàng Văn Thụ

a) Tuyển thẳng: 07 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 30,00 điểm

13. Trường THPT Hà Huy Tập

a) Tuyển thẳng: 05 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,25 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 30,25 điểm

14. Trường THPT Phạm Văn Đồng

a) Tuyển thẳng: 03 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 28,50 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

15. Trường THPT Nguyễn Trãi

a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,00 điểm

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

16. Trường THPT Trần Cao Vân

a) Tuyển thẳng: 01 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 18,50 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

17. Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 7,50 điểm

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 10,50 điểm

18. Trường THPT Tôn Đức Thắng

a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 10,75 điểm

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 17,00 điểm

19. Trường THPT Trần Quý Cáp

a) Tuyển thẳng: 03 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 14,50 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 17,50 điểm

20. Trường THPT Nguyễn Du

a) Tuyển thẳng: 02 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 7,25 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 13,75 điểm

21. Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

a) Tuyển thẳng: 02 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 8,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 13,00 điểm

22. Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

a) Tuyển thẳng: 01 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 16,75 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

23. Trường THPT Lê Hồng Phong

a) Tuyển thẳng: 01 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 10,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

24. Trường THPT Tô Văn Ơn

a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 13,50 điểm

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

III. Tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT công lập bằng phương thức xét tuyển

1. Trường THPT Khánh Sơn

a) Tuyển thẳng: 26 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 26,50 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

2. Trường THPT Lạc Long Quân

a) Tuyển thẳng: 38 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 28,50 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

3. Trường THCS&THPT Nguyễn Thái Bình

a) Tuyển thẳng: 08 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

3. Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Khánh Hòa

1.1 Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Khánh Hòa

STTTrườngNV1NV2NV3Ghi chú
1THPT Chuyên Lê Quý Đôn42.25chuyên Toán
2THPT Chuyên Lê Quý Đôn36.25chuyên Lý
3THPT Chuyên Lê Quý Đôn32chuyên Hóa
4THPT Chuyên Lê Quý Đôn31.75chuyên Sinh
5THPT Chuyên Lê Quý Đôn38.5chuyên Văn
6THPT Chuyên Lê Quý Đôn38.35chuyên Anh
7THPT Chuyên Lê Quý Đôn36.05chuyên Tin
8THPT Chuyên Lê Quý Đôn33.5chuyên Tin (nguyện vọng bổ sung dành cho thí sinh không trúng tuyển ở các lớp chuyên Toán, Vật lý, Hóa học và có nguyện vọng chuyển sang lớp chuyên Tin học khi đăng ký dự thi)
9THPT Phan Bội Châu15.75
10THPT Trần Hưng Đạo12.7515.75
11THPT Ngô Gia Tự17.5
12THPT Trần Bình Trọng15.5
13THPT Nguyễn Huệ8.7513.25
14THPT Đoàn Thị Điểm8.2512.25
15THPT Hoàng Hoa Thám20.5
16THPT Nguyễn Thái Học1319.5
17THPT Lý Tự Trọng29.5
18THPT Nguyễn Văn Trỗi27.25
19THPT Hoàng Văn Thụ20.9126
20THPT Hà Huy Tập2327.5
21THPT Phạm Văn Đồng2327
22THPT Nguyễn Trãi21.75
23THPT Trần Cao Vân13.518
24THPT Nguyễn Chí Thanh12.2516.75
25THPT Tôn Đức Thắng58
26THPT Trần Quý Cáp10.2513.25
27THPT Huỳnh Thúc Kháng14.25
28THPT Nguyễn Thị Minh Khai9.512.75
29THPT Lê Hồng Phong5.58.5
30THPT Tô Văn Ơn9
31THPT Khánh Sơn23
32THPT Lạc Long Quân22

Trên đây VnDoc đã cập nhật thông tin Điểm chuẩn lớp 10 tỉnh Khánh Hòa năm 2023, mời các bạn theo dõi để biết được điểm chuẩn trường mình định theo học nhé. Để biết thêm các thông tin khác về kỳ thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023, mời các bạn vào chuyên mục Thi vào lớp 10 để theo dõi. Ngoài ra để chuẩn bị tốt cho năm học lớp 10 sắp tới, mời các bạn truy cập vào đường dẫn tài liệu học lớp 10 trên VnDoc nhé.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất, giúp việc làm quen với môi trường học tập THPT, lớp 10 trở nên dễ dàng hơn. Hãy vào nhóm để nhận tài liệu học tập và nhận giải đáp thắc mắc các môn học nhé.

Đánh giá bài viết
5 893
Sắp xếp theo

    Tra cứu Điểm thi vào lớp 10

    Xem thêm