Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Điểm chuẩn lớp 10 tỉnh Khánh Hòa năm 2025

Lớp: Lớp 9
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2025 - 2026 như thế nào? VnDoc sẽ cập nhật nhanh chóng điểm chuẩn vào 10 Khánh Hòa 2025 ngay sau khi có công bố chính thức của Sở Giáo dục và Đào tạo Khánh Hòa. Mời các bạn theo dõi.

1. Điểm chuẩn vào lớp 10 Khánh Hòa năm 2025

Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 Khánh Hòa năm 2025 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT công bố chính thức.

2. Điểm chuẩn vào lớp 10 Khánh Hòa năm 2023

I. Tuyển sinh vào lớp 10 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

Số
TT

Lớp chuyên

Điểm
chuẩn

Ghi chú

1

Toán

41,75

 

2

Vật lý

41,25

 

3

Hóa học

39,00

 

4

Sinh học

34,75

 

5

Ngữ văn

37,75

 

6

Tiếng Anh

40,40

 

7

Tin học (chính thức)

31,75

 

8

Tin học (nguyện vọng bổ sung)

41,00

Không trúng tuyển ở các lớp chuyên Toán, Vật lý, Hóa học và có nguyện vọng chuyển sang lớp chuyên Tin học khi đăng ký dự thi.

II. Tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT công lập bằng phương thức thi tuyển

1. Trường THPT Phan Bội Châu

a) Tuyển thẳng: 03 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 24,50 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

2. Trường THPT Trần Hưng Đạo

a) Tuyển thẳng: 06 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 16,25 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 23,75 điểm

3. Trường THPT Ngô Gia Tự

a) Tuyển thẳng: 08 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 21,50 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

4. Trường THPT Trần Bình Trọng

a) Tuyển thẳng: 06 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 22,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

5. Trường THPT Nguyễn Huệ

a) Tuyển thẳng: 03 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 12,75 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 21,00 điểm

6. Trường THPT Đoàn Thị Điểm

a) Tuyển thẳng: 02 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 16,25 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 19,25 điểm

7. Trường THPT Hoàng Hoa Thám

a) Tuyển thẳng: 03 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 24,50 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

8. Trường THPT Nguyễn Thái Học

a) Tuyển thẳng: 01 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 18,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 22,75 điểm

9. Trường THPT Võ Nguyên Giáp

a) Tuyển thẳng: 02 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 17,75 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 22,50 điểm

10. Trường THPT Lý Tự Trọng

a) Tuyển thẳng: 07 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 36,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

11. Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi

a) Tuyển thẳng: 07 học sinh

b) Trúng tuyển theo chương trình Tiếng Pháp song ngữ và ngoại ngữ Tiếng Pháp: 68 học sinh.

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 31,75 điểm

d) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không có

12. Trường THPT Hoàng Văn Thụ

a) Tuyển thẳng: 06 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,25 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 34,50 điểm

13. Trường THPT Hà Huy Tập

a) Tuyển thẳng: 04 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 34,75 điểm

14. Trường THPT Phạm Văn Đồng

a) Tuyển thẳng: 14 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,25 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 30,25 điểm

15. Trường THPT Nguyễn Trãi

a) Tuyển thẳng: 01 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

16. Trường THPT Trần Cao Vân

a) Tuyển thẳng: 03 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 17,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 25,25 điểm

17. Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

a) Tuyển thẳng: 02 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 14,25 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 20,25 điểm

18. Trường THPT Tôn Đức Thắng

a) Tuyển thẳng: 01 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 8,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 20,75 điểm

19. Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

a) Tuyển thẳng: 05 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 20,50 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

20. Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 14,00 điểm

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 19,00 điểm

21. Trường THPT Lê Hồng Phong

a) Tuyển thẳng: 01 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 13,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 16,50 điểm

22. Trường THPT Tô Văn Ơn

a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 12,00 điểm

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

III. Tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT công lập bằng phương thức xét tuyển

1. Trường THPT Khánh Sơn

a) Tuyển thẳng: 29 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 28,0 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

2. Trường THPT Lạc Long Quân

a) Tuyển thẳng: 37 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 31,0 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

3. Trường THCS&THPT Nguyễn Thái Bình

a) Tuyển thẳng: 05 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 25,5 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

4. Trường THPT Trần Quý Cáp

a) Tuyển thẳng: 03 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 22,0 điểm (xét tuyển)

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 11,50 điểm (thi tuyển)

5. Trường THPT Nguyễn Du

a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 21,0 điểm (xét tuyển)

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 26,5 điểm (thi tuyển)

2. Điểm thi vào lớp 10 Khánh Hòa năm 2024

Xem điểm thi vào lớp 10 Khánh Hòa 2023 tại đây: Tra cứu điểm thi tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Khánh Hòa năm 2024.

3. Đáp án đề thi vào lớp 10 tỉnh Khánh Hòa năm 2024 môn Toán, Văn, Tiếng Anh

4. Điểm chuẩn vào lớp 10 Khánh Hòa năm 2022

I. Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 Chuyên Lê Qúy Đôn Khánh Hòa 2022

Số TT Lớp chuyên Điểm chuẩn
1 Toán 38,75
2 Vật lý 40,75
3 Hóa học 36,50
4 Sinh học 34,50
5 Ngữ văn 35,75
6 Tiếng Anh 35,50
7 Tin học (chính thức) 38,01
8 Tin học (nguyện vọng bổ sung) 34,75

II. Điểm chuẩn vào các trường THPT Công lập 2022

1. Trường THPT Phan Bội Châu

a) Tuyển thẳng: 01 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 13,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 17,50 điểm

2. Trường THPT Trần Hưng Đạo

a) Tuyển thẳng: 06 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 17,75 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

3. Trường THPT Ngô Gia Tự

a) Tuyển thẳng: 02 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 19,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

4. Trường THPT Trần Bình Trọng

a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,00 điểm

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

5. Trường THPT Nguyễn Huệ

a) Tuyển thẳng: 02 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,50 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

6. Trường THPT Đoàn Thị Điểm

a) Tuyển thẳng: 04 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,25 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

7. Trường THPT Hoàng Hoa Thám

a) Tuyển thẳng: 01 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 25,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

8. Trường THPT Nguyễn Thái Học

a) Tuyển thẳng: 02 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 21,50 điểm

9. Trường THPT Võ Nguyên Giáp

a) Tuyển thẳng: 02 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,50 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 24,50 điểm

10. Trường THPT Lý Tự Trọng

a) Tuyển thẳng: 05 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 29,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

11. Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi

a) Tuyển thẳng: 04 học sinh

b) Trúng tuyển theo chương trình Tiếng Pháp song ngữ và ngoại ngữ Tiếng Pháp: 54 học sinh.

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 31,25 điểm

d) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không có

12. Trường THPT Hoàng Văn Thụ

a) Tuyển thẳng: 07 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 30,00 điểm

13. Trường THPT Hà Huy Tập

a) Tuyển thẳng: 05 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,25 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 30,25 điểm

14. Trường THPT Phạm Văn Đồng

a) Tuyển thẳng: 03 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 28,50 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

15. Trường THPT Nguyễn Trãi

a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,00 điểm

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

16. Trường THPT Trần Cao Vân

a) Tuyển thẳng: 01 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 18,50 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

17. Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 7,50 điểm

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 10,50 điểm

18. Trường THPT Tôn Đức Thắng

a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 10,75 điểm

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 17,00 điểm

19. Trường THPT Trần Quý Cáp

a) Tuyển thẳng: 03 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 14,50 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 17,50 điểm

20. Trường THPT Nguyễn Du

a) Tuyển thẳng: 02 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 7,25 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 13,75 điểm

21. Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

a) Tuyển thẳng: 02 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 8,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 13,00 điểm

22. Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

a) Tuyển thẳng: 01 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 16,75 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

23. Trường THPT Lê Hồng Phong

a) Tuyển thẳng: 01 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 10,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

24. Trường THPT Tô Văn Ơn

a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 13,50 điểm

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

III. Tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT công lập bằng phương thức xét tuyển

1. Trường THPT Khánh Sơn

a) Tuyển thẳng: 26 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 26,50 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

2. Trường THPT Lạc Long Quân

a) Tuyển thẳng: 38 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 28,50 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

3. Trường THCS&THPT Nguyễn Thái Bình

a) Tuyển thẳng: 08 học sinh

b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,00 điểm

c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét

3. Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Khánh Hòa

1.1 Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Khánh Hòa

STT Trường NV1 NV2 NV3 Ghi chú
1 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 42.25     chuyên Toán
2 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 36.25     chuyên Lý
3 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 32     chuyên Hóa
4 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 31.75     chuyên Sinh
5 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 38.5     chuyên Văn
6 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 38.35     chuyên Anh
7 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 36.05     chuyên Tin
8 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 33.5     chuyên Tin (nguyện vọng bổ sung dành cho thí sinh không trúng tuyển ở các lớp chuyên Toán, Vật lý, Hóa học và có nguyện vọng chuyển sang lớp chuyên Tin học khi đăng ký dự thi)
9 THPT Phan Bội Châu 15.75      
10 THPT Trần Hưng Đạo 12.75 15.75    
11 THPT Ngô Gia Tự 17.5      
12 THPT Trần Bình Trọng 15.5      
13 THPT Nguyễn Huệ 8.75 13.25    
14 THPT Đoàn Thị Điểm 8.25 12.25    
15 THPT Hoàng Hoa Thám 20.5      
16 THPT Nguyễn Thái Học 13 19.5    
17 THPT Lý Tự Trọng 29.5      
18 THPT Nguyễn Văn Trỗi 27.25      
19 THPT Hoàng Văn Thụ 20.91 26    
20 THPT Hà Huy Tập 23 27.5    
21 THPT Phạm Văn Đồng 23 27    
22 THPT Nguyễn Trãi 21.75      
23 THPT Trần Cao Vân 13.5 18    
24 THPT Nguyễn Chí Thanh 12.25 16.75    
25 THPT Tôn Đức Thắng 5 8    
26 THPT Trần Quý Cáp 10.25 13.25    
27 THPT Huỳnh Thúc Kháng 14.25      
28 THPT Nguyễn Thị Minh Khai 9.5 12.75    
29 THPT Lê Hồng Phong 5.5 8.5    
30 THPT Tô Văn Ơn 9      
31 THPT Khánh Sơn 23      
32 THPT Lạc Long Quân 22      
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Xem Điểm thi vào 10

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm