Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Điểm chuẩn lớp 10 Đắk Lắk năm 2024

Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Đắk Lắk được VnDoc cập nhật và chia sẻ tới các em học sinh cùng quý phụ huynh. Điểm chuẩn vào THPT và THPT Chuyên Đắk Lắk sẽ được cập nhật ngay dưới đây.

1. Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Đắk Lắk

Điểm chuẩn và số lượng học sinh trúng tuyển vào lớp 10 năm học 2024-2025 của các trường trung học phổ thông công lập tổ chức thi tuyển như sau:

1. Trường THPT Buôn Ma Thuột

- Điểm chuẩn: 15,75 điểm;

- Số lượng học sinh trúng tuyển: 538.

2. Trường THPT Lê Quý Đôn

- Điểm chuẩn: 15,75 điểm;

- Số lượng học sinh trúng tuyển: 629.

3. Trường THPT Cư M’gar

- Điểm chuẩn: 6,0 điểm;

- Số lượng học sinh trúng tuyển: 532.

4. Trường THPT Ea H’leo

- Điểm chuẩn: 6,0 điểm;

- Số lượng học sinh trúng tuyển: 396.

5. Trường THPT Ngô Gia Tự

- Điểm chuẩn: 5,5 điểm;

- Số lượng học sinh trúng tuyển: 461.

6. Trường THPT Krông Ana

- Điểm chuẩn: 5,0 điểm;

- Số lượng học sinh trúng tuyển: 292.

7. Trường THPT Buôn Hồ

- Điểm chuẩn: 5,5 điểm;

- Số lượng học sinh trúng tuyển: 422.

8. Trường THPT Phan Bội Châu

- Điểm chuẩn: 5,5 điểm;

- Số lượng học sinh trúng tuyển: 261.

9. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

- Điểm chuẩn: 5,25 điểm;

- Số lượng học sinh trúng tuyển: 362.

2. Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Đắk Lắk

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023 tỉnh Đắk Lắk ảnh 1
Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023 tỉnh Đắk Lắk ảnh 2

Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Nguyễn Du 2023

Lớp chuyênĐiểm chuẩn
Chuyên Ngữ Văn32,00
Chuyên Lịch sử29,00.
Chuyên Địa lí

31,25

Văn NV: 31,75

Chuyên Tiếng Anh35,45

Chuyên Anh - Pháp

- Tiếng Anh

- Tiếng Pháp

34,00
26,75
Chuyên Toán33,25

Chuyên Tin học

- HS dự thi chuyên Tin

- HS dự thi chuyên Toán có nguyện vọng 2

31,55

31,75

Chuyên Vật lí35,00
Chuyên Hóa học

Chuyên Sinh học

- HS dự thi chuyên Hóa có nguyện vọng 2

31,75

32,63

Không chuyên26,50

3. Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 năm 2022 Đắk Lắk

Điểm chuẩn và số lượng học sinh trúng tuyển vào lớp 10 của các trường THPT công lập xét tuyển sinh, năm học 2022-2023

STTTên trườngĐiểm xét tuyểnĐiểm TB lớp 9Điểm TB T,V,A
1THPT Buôn Đôn286,1
2THPT Trần Đại Nghĩa285,9
3THPT Buôn Hồ327,47,23
4THPT Hai Bà Trưng24
5THPT Huỳnh Thúc Kháng29
6THPT Buôn Ma Thuột347,77,13
7THPT Cao Bá Quát21
8THPT Chu Văn An32
9THPT Hồng Đức306,7
10THPT Lê Duẩn286,9
11THPT Lê Quý Đôn337,16,47
12THPT Trần Phú27
13THPT Việt Đức23
14THPT Y Jút296,7
15THPT Cư M'gar286,76,07
16THPT Lê Hữu Trác21
17THPT Nguyễn Trãi23
18THPT Trần Quang Khải296,36,03
19THPT Ea H'leo26
20THPT Phan Chu Trinh296,55,47
21THPT Trường Chinh30
22THPT Võ Văn Kiệt23
23THPT Ngô Gia Tự286,5
24THPT Nguyễn Thái Bình265,9
25THPT Trần Nhân Tông20
26THPT Trần Quốc Toản276,2
27THPT Võ Nguyên Giáp31
28THPT Ea Rốk28
29THPT Ea Súp265,6
30THPT Hùng Vương28
31THPT Krông Ana286,1
32THPT Phạm Văn Đồng28
33THPT Krông Bông256,15,9
34THPT Trần Hưng Đạo27
35THPT Nguyễn Văn Cừ29
36THPT Phan Đăng Lưu26
37THPT Lý Tự Trọng22
38THPT Nguyễn Huệ326,56,03
39THPT Phan Bội Châu27
40THPT Tôn Đức Thắng336,56,27
41THPT Lê Hồng Phong31
42THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm28
43THPT Nguyễn Công Trứ266,45,23
44THPT Nguyễn Thị Minh Khai31
45THPT Phan Đình Phùng28
46THPT Quang Trung25
47THPT Lắk306,5
48THPT Nguyễn Chí Thanh24
49THPT Nguyễn Tất Thành287
50THPT Nguyễn Trường Tộ23

Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Nguyễn Du 2022

Lớp chuyênĐiểm chuẩn
Chuyên Ngữ Văn30
Chuyên Lịch sử28,5 NV1; 29 NV2
Chuyên Địa lí28 NV1; 29,25 NV2
Chuyên Tiếng Anh37,8
Chuyên Anh - Pháp35,6 (Anh)
27,45 (Pháp)
Chuyên Toán34,5

Chuyên Tin học

- HS dự thi chuyên Tin

- HS dự thi chuyên Toán

- HS dự thi chuyên Toán có nguyện vọng 2

32,8

33,25

32

Chuyên Vật lí33,75
Chuyên Hóa học31
Chuyên Sinh học

31,26

NV2 từ 33,5

Không chuyên27,05
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo

    Xem Điểm thi vào 10

    Xem thêm