Điểm chuẩn lớp 10 Ninh Bình năm 2024
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Ninh Bình
Sở Giáo dục Ninh Bình đã công bố điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2024 - 2025. VnDoc gửi đến các bạn thông tin điểm chuẩn của tỉnh Ninh Bình, mời các bạn theo dõi chi tiết sau đây nhé.
1. Điểm chuẩn lớp 10 Ninh Bình năm 2024
Điểm sàn và điểm chuẩn trúng tuyển vào 10 Ninh Bình công lập
1. Điểm sàn tuyển sinh
TT | Đơn vị huyện/thành phố | Điểm sàn | TT | Đơn vị huyện/thành phố | Điểm sàn |
1 | Nho Quan | 13.25 | 5 | Yên Khánh | 11.75 |
2 | Gia Viễn | 14.00 | 6 | Kim Sơn | 11.40 |
3 | Hoa Lư | 15.50 | 7 | Yên Mô | 12.40 |
4 | Ninh Bình | 14.20 | 8 | Tam Điệp | 16.65 |
2. Điểm chuẩn trúng tuyển
TT | Trường THPT | Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 | Nho Quan A | 14.20 |
2 | Nho Quan B | 16.20 |
3 | Nho Quan C | 13.25 |
4 | Gia Viễn A | 16.05 |
5 | Gia Viễn B | 17.30 |
6 | Gia Viễn C | 14.00 |
7 | Hoa Lư A | Cư trú và học tập tại huyện Hoa Lư: 17.50 |
Cư trú và học tập tại thành phố Ninh Bình: 14.20 | ||
8 | Trần Hưng Đạo | Cư trú và học tập tại huyện Hoa Lư: 15.50 |
Cư trú và học tập tại thành phố Ninh Bình: 16.20 |
9 | Đinh Tiên Hoàng | 18.45 |
10 | Ninh Bình - Bạc Liêu | 17.05 |
11 | Phổ thông THSP Tràng An | 16.40 |
12 | Yên Khánh A | 11.75 |
13 | Yên Khánh B | 15.05 |
14 | Vũ Duy Thanh | 15.25 |
15 | Kim Sơn A | 16.05 |
16 | Kim Sơn B | 13.80 |
17 | Kim Sơn C | 11.40 |
18 | Bình Minh | 14.55 |
19 | Yên Mô A | 14.30 |
20 | Yên Mô B | 15.95 |
21 | Tạ Uyên | 12.40 |
22 | Nguyễn Huệ | 17.85 |
23 | Ngô Thì Nhậm | 16.65 |
Điểm chuẩn trúng tuyển lớp 10 THPT Dân tộc nội trú
TT | Địa bàn tuyển sinh theo xã | Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 | Cúc Phương | 11.05 |
2 | Kỳ Phú | 14.40 |
3 | Phú Long | 11.15 |
4 | Quảng Lạc | 11.70 |
5 | Thạch Bình | 13.10 |
6 | Văn Phương | 14.20 |
7 | Yên Quang | 14.80 |
Điểm chuẩn vào 10 THPT Chuyên Lương Văn Tụy 2024
Ngày 13/6, Sở GD Ninh Bình đã công bố điểm trúng tuyển vào lớp 10 THPT Chuyên Lương Văn Tụy năm học 2024 - 2025 như sau:
STT | Lớp chuyên | Điểm chuẩn trúng tuyển | Ghi chú |
1 | Toán | 40,80 | |
2 | Vật lí | 44,60 | |
3 | Hóa học | 42,00 | |
4 | Sinh học | 38,44 | |
5 | Tin học | - Môn thi chuyên Tin học: 46,55 - Môn thi chuyên Toán: 38,20 - Nguyện vọng 2: 40,30 | Nguyện vọng 2 được xét đối với các thí sinh đăng ký dự thi vào lớp chuyên Toán đã có nguyện vọng 2 xét tuyển vào lớp chuyên Tin học. |
6 | Ngữ văn | 43,55 | Có 02 thí sinh cùng điểm xét tuyển 43,55 điểm, thí sinh có SBD 100703 trúng tuyển do có điểm bài thi môn chuyên cao hơn (đạt 7,0 điểm). |
7 | Lịch sử | 44,30 | |
8 | Địa lí | 39,85 | |
9 | Tiếng Anh | 44,50 | |
10 | Tiếng Pháp | 40,15 Nguyện vọng 2: 41,40 | Nguyện vọng 2 được xét đối với các thí sinh đăng ký dự thi vào lớp chuyên Tiếng Anh đã có nguyện vọng 2 xét tuyển vào lớp chuyên Tiếng Pháp. |
2. Điểm chuẩn vào lớp 10 Ninh Bình 2022
3. Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Ninh Bình
1.1. Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường THPT Dân tộc nội trú
1.2. Điểm sàn và điểm chuẩn trúng tuyển vào các trường THPT công lập
1.3. Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên Lương Văn Tụy 2021