Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Điểm chuẩn lớp 10 Bình Thuận năm 2024 - 2025

Điểm thi, điểm chuẩn là những thông tin được các phụ huynh và các bạn học sinh quan tâm sau khi tham gia kì thi tuyển sinh vào lớp 10. Sau đây VnDoc xin gửi tới các bạn thông tin Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Bình Thuận. Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh theo dõi chi tiết dưới đây nhé.

1. Điểm chuẩn lớp 10 Bình Thuận 2024

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Bình Thuận 2024 ảnh 1
Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Bình Thuận 2024 ảnh 2

Điểm chuẩn vào 10 THPT chuyên Trần Hưng Đạo 2024

Lớp chuyênĐiểm chuẩn
Toán34.5
Tin học27.25
Vật lý31.75
Hóa học33
Sinh học37.25
Ngữ Văn36
Lịch sử28.25
Địa lý26.5
Tiếng Anh36.4

2. Điểm chuẩn lớp 10 Bình Thuận 2023

Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Bình Thuận năm 2023

Diem chuan vao lop 10 tinh Binh Thuan nam 2023

3. Điểm chuẩn lớp 10 Bình Thuận 2022

Nguồn thông tin được cập nhật từ chính trường THPT công bố:

TRƯỜNGNV 1NV 2
Tuy Phong20,75
Hoà Đa18,2519
Bắc Bình18,520
Nguyễn Thị Minh Khai1318
Nguyễn Văn Linh1317
Hàm Thuận Bắc12,2519
Phan Thiết19,523
Phan Chu Trinh27,2528
Bùi Thị Xuân910
Phan Bội Châu30,75
Lương Thế Vinh12,515
Hàm Thuận Nam1617
Nguyễn Trường Tộ18,2520
Lý Thường Kiệt27
Nguyễn Huệ20,522,25
Đức Tân10,25
Tánh Linh21
Nguyễn Văn Trỗi12,515,5
Đức Linh18,5
Quang Trung1314
Hùng Vương1415
Hàm Tân813
Ngô Quyền9,7510
Huỳnh Thúc Kháng1112

4. Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Bình Thuận

Điểm chuẩn nguyện vọng 1 (NV) cao nhất là Trường THPT Phan Bội Châu (32,5 điểm), kế tiếp là Trường THPT Phan Chu Trinh (28,5 điểm) và Trường THPT Lý Thường Kiệt (28,5 điểm), đến Trường THPT Quang Trung (24.75 điểm), Trường THPT Nguyễn Huệ (23,75 điểm), Trường Tuy Phong, Hoà Đa (22 điểm)…

Điểm chuẩn NV1 thấp nhất là Trường THPT Hàm Tân (9,5 điểm), Trường THPT Ngô Quyền 9,25 điểm… Còn điểm chuẩn NV2 cao hơn NV1 từ 0,5 đến 3 điểm tùy theo từng trường (trừ những trường đã tuyển đủ chỉ tiêu ở NV1).

Như vậy, tổng thí sinh đã trúng tuyển vào lớp 10 công lập là 12.473 em, trong đó NV1 là 11.625 em và NV2 848 em.

Chi tiết điểm chuẩn từng trường như sau:

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Bình Thuận

Cách 1. Soạn tin theo tên trường

Soạn BTH Tên trường gửi 8785

Trong đó
- BTH: là ký hiệu tỉnh BÌnh Thuận
- Tên trường viết liền, không dấu
Ví du: Xem điểm chuẩn trường Bùi Thị Xuân - Bình Thuận

Soạn HS BTHBUITHIXUAN gửi 8785

Tên trường THPT

Soạn tin

Bắc Bình

Soạn HS BTHBACBINH gửi 8785

Bùi Thị Xuân

Soạn HS BTHBUITHIXUAN gửi 8785

Đức Linh

Soạn HS BTHDUCLINH gửi 8785

Đức Tân

Soạn HS BTHDUCTAN gửi 8785

Hàm Tân

Soạn HS BTHHAMTAN gửi 8785

Hàm Thuận Bắc

Soạn HS BTHHAMTHUANBAC gửi 8785

Hàm Thuận Nam

Soạn HS BTHHAMTHUANNAM gửi 8785

Hoà Đa

Soạn HS BTHHOADA gửi 8785

Hùng Vương

Soạn HS BTHHUNGVUONG gửi 8785

Huỳnh Thúc Kháng

Soạn HS BTHHUYNHTHUCKHANG gửi 8785

Lương Thế Vinh

Soạn HS BTHLUONGTHEVINH gửi 8785

Lý Thường Kiệt

Soạn HS BTHLYTHUONGKIET gửi 8785

Ngô Quyền

Soạn HS BTHNGOQUYEN gửi 8785

Nguyễn Huệ

Soạn HS BTHNGUYENHUE gửi 8785

Nguyễn Thị Minh Khai

Soạn HS BTHNGUYENTHIMINHKHAI gửi 8785

Nguyễn Trường Tộ

Soạn HS BTHNGUYENTRUONGTO gửi 8785

Nguyễn Văn Linh

Soạn HS BTHNGUYENVANLINH gửi 8785

Nguyễn Văn Trỗi

Soạn HS BTHNGUYENVANTROI gửi 8785

Phan Bội Châu

Soạn HS BTHPHANBOICHAU gửi 8785

Phan Chu Trinh

Soạn HS BTHPHANCHUTRINH gửi 8785

Phan Thiết

Soạn HS BTHPHANTHIET gửi 8785

Quang Trung

Soạn HS BTHQUANGTRUNG gửi 8785

Tánh Linh

Soạn HS BTHTANHLINH gửi 8785

Tuy Phong

Soạn HS BTHTUYPHONG gửi 8785

Cách 2. Soạn theo mã trường

STT

Tên trường THPT

Soạn tin

1

Bắc Bình

Soạn HS 30707 gửi 8785

2

Bùi Thị Xuân

Soạn HS 30708 gửi 8785

3

Đức Linh

Soạn HS 30709 gửi 8785

4

Đức Tân

Soạn HS 30710 gửi 8785

5

Hàm Tân

Soạn HS 30711 gửi 8785

6

Hàm Thuận Bắc

Soạn HS 30712 gửi 8785

7

Hàm Thuận Nam

Soạn HS 30713 gửi 8785

8

Hoà Đa

Soạn HS 30714 gửi 8785

9

Hùng Vương

Soạn HS 30715 gửi 8785

10

Huỳnh Thúc Kháng

Soạn HS 30716 gửi 8785

11

Lương Thế Vinh

Soạn HS 30717 gửi 8785

12

Lý Thường Kiệt

Soạn HS 30718 gửi 8785

13

Ngô Quyền

Soạn HS 30719 gửi 8785

14

Nguyễn Huệ

Soạn HS 30720 gửi 8785

15

Nguyễn Thị Minh Khai

Soạn HS 30721 gửi 8785

16

Nguyễn Trường Tộ

Soạn HS 30722 gửi 8785

17

Nguyễn Văn Linh

Soạn HS 30723 gửi 8785

18

Nguyễn Văn Trỗi

Soạn HS 30724 gửi 8785

19

Phan Bội Châu

Soạn HS 30725 gửi 8785

20

Phan Chu Trinh

Soạn HS 30726 gửi 8785

21

Phan Thiết

Soạn HS 30727 gửi 8785

22

Quang Trung

Soạn HS 30728 gửi 8785

23

Tánh Linh

Soạn HS 30729 gửi 8785

24

Tuy Phong

Soạn HS 30730 gửi 8785


Để xem điểm chuẩn lớp 10 mỗi lớp chuyên trường THPT Trần Hưng Đạo Bình Thuận, bạn soạn tin như sau:

Soạn HS dấu cách mã chuyên gửi 8785

Cụ thể như sau

Chuyên Trần Hưng Đạo

Soạn tin

Toán chuyên

31984

Soạn: HS 31984 gửi 8785

Tin học chuyên

31985

Soạn: HS 31985 gửi 8785

Vật lý chuyên

31986

Soạn: HS 31986 gửi 8785

Hóa học chuyên

31987

Soạn: HS 31987 gửi 8785

Sinh học chuyên

31988

Soạn: HS 31988 gửi 8785

Ngữ văn chuyên

31989

Soạn: HS 31989 gửi 8785

Sử chuyên

31990

Soạn: HS 31990 gửi 8785

Địa chuyên

31991

Soạn: HS 31991 gửi 8785

Tiếng Anh chuyên

31992

Soạn: HS 31992 gửi 8785

Lớp không chuyên

31993

Soạn: HS 31993 gửi 8785

Chia sẻ, đánh giá bài viết
11
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Xem Điểm thi vào 10

    Xem thêm