Tìm từ có vần iêng?
Tìm từ có vần iêng? được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp lí thuyết trong chương trình giảng dạy Tiếng Việt 2. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các bạn học sinh.
Tìm từ có vần iêng?
Câu hỏi: Tìm từ có vần iêng?
Trả lời:
Củ riềng, chao liệng, trống chiêng, tiếng nói, khuôn miệng,…
1. Làm quen
Hướng dẫn:
Quan sát các bức ảnh các bạn thấy gì?
+ Bức ảnh thứ nhất là một người đang gõ chiêng
+ Bức ảnh thứ hai là con yểng
+ Bức ảnh thứ ba là xiếc chú gấu đi xe đạp
2. Tiếng nào có vần iêng? Tiếng nào có vần iêc?
Hướng dẫn:
Quan sát hình ảnh và nghĩa kèm theo ta phân loại như sau:
+ Tiếng có vần iêng là: riềng, khiêng, giếng
+ Tiếng có vần iêc là: diệc, diếc, tiệc.
3. Tập đọc: Cô xẻng siêng năng
Cô xẻng làm việc rất siêng năng. Có lần, chị gió hăm hở dọn đỡ cô. Chả ngờ, gió làm rác văng khắp chốn. Chị gió buồn lắm.
Nhìn chị gió ủ rũ, cô xẻng nhẹ nhàng:
- Chị chớ buồn. Chị luôn giúp nhà ta mát mẻ mà.
Chú yểng nghe thế thì lem lém:
- Em siêng năng, chị chăm chỉ.
4. Bài tập liên quan đến vần "iêng"
Bài 1: Tìm 2 - 3 từ ngữ mang vần iêng:
….…………………………………………
….………………………………………….
Hướng dẫn: miếng mồi, cây kiểng, cồng chiêng.,,,,
Bài 2: Đặt câu có vần iêng:
….…………………………………………………………………………………..
….………………………………………………………………………………….
Hướng dẫn:
Em siêng năng học bài.
Cái giếng rất sâu.
Bài 3: Tìm từ có tiếng chứ vần iêng:
- Nâng và chuyển vật bằng sức của hai hay nhiều người hợp lại: ……………..
- Hố đào thẳng, sâu vào lòng đất, nơi chứa nước sinh hoạt hàng ngày được con người đào: …………
- Bộ phận ở mặt người dùng để ăn và để nói: ……….
Hướng dẫn:
- Nâng và chuyển vật bằng sức của hai hay nhiều người hợp lại: khiêng
- Hố đào thẳng, sâu vào lòng đất, nơi chứa nước sinh hoạt hàng ngày được con người đào: giếng
- Bộ phận ở mặt người dùng để ăn và để nói: miệng
---------------------------------------
Trên đây VnDoc đã giới thiệu nội dung bài Tìm từ có vần iêng? Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm một số chuyên mục Lý thuyết Tiếng Việt 2, Bài tập Tiếng Việt 2 Nâng cao, Soạn bài Tiếng Việt 2, Tập làm văn lớp 2 KNTT, Trắc nghiệm Tập đọc lớp 2, Giải VBT Tiếng Việt lớp 2 KNTT.
- Hãy viết một đoạn văn từ 3 đến 5 câu nói về mùa hè
- Tìm từ có vần âng?
- Em mang về yêu thương
- Tìm từ có vần oen
- Đặt câu với từ rực rỡ
- Tìm từ có vần uya
- Những từ chỉ cảm xúc trong tiếng Việt
- Viết câu nêu đặc điểm có sử dụng từ râm ran
- Tìm từ có vần ươn?
- Sự vật là gì?
- Viết đoạn văn về mùa hè
- Từ ngữ chỉ tình cảm bạn bè
- Tìm từ có vần anh?
- Kể một việc bố mẹ đã làm để chăm sóc em
- Tìm từ có vần uông?
- Ví dụ về từ chỉ trạng thái
- Tìm từ có vần uênh
- Tìm từ có vần ay?
- Tìm từ có vần ưu?
- Từ chỉ hoạt động là gì?
- Tìm ba từ có vần Oay?
- Nội dung bài Bác sĩ Sói
- Viết một đoạn văn từ 3 đến 5 câu đảm bảo tính liên kết
- Từ chỉ trạng thái là gì?
- Viết một đoạn văn từ 3 đến 5 câu kể về gia đình em
- Tìm từ có vần Ăc?
- Viết câu nêu đặc điểm của một đồ vật ở trường lớp
- Từ chỉ tính chất là gì?
- Kể chuyện bài mây đen và mây trắng
- Viết 3-5 câu kể về việc chăm sóc cây cối
- Truyện bông hoa cúc trắng - Tác giả, nội dung, ý nghĩa