Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trọng tâm ngôn ngữ 5 - trang 162 sgk Tiếng Anh 7

Trọng tâm ngôn ngữ 5 - trang 162 sgk Tiếng Anh 7

VnDoc.com xin gửi đến quý thầy cô và các em Trọng tâm ngôn ngữ 5 - trang 162 sgk Tiếng Anh 7 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây gồm những kiến thức ngữ pháp quan trọng giúp quý thầy cô và các em có thêm tài liệu hữu ích để nâng cao chất lượng dạy và học. Sau đây mời quý thầy cô và các em vào tham khảo.

(a) Work with a partner. Read the dialogue (Thực hành với bạn cùng học. Đọc bài đối thoại)

(1) Adjectives & Adverbs

a) Check the correct box (Kiểm tra khung đúng)

Adjective Adverb

Dangerous X

Slowly X

Skillfully X

Good X

Bad X

Quickly X

b) Complete the sentences (Điền vào câu)

A. He ran quickly.

B. My grandmother walks slowly.

C. What a good baby! He sleeps ail night and he never cries during the day.

D. Rock climbing is a dangerous activity.

E. Lan is a skillful volleyball player.

(2) Modal verbs

(a) Work with a partner. Read the dialogue (Thực hành với bạn cùng học. Đọc bài đối thoại)

Ba: Me ơi cho con đi xem phim nhé?

Mẹ: Không, con không đi được.

Ba: Cho con đi đi mẹ.

Mẹ: Trước hết con phải làm bài tập ở nhà. Sau đó con có thể đi.

Ba: Tuyệt quá! Cám ơn mẹ.

(b) Look at the pictures and the words. Make similar dialogues

(Nhìn vào hình và từ. Thực hiện các bài tập đối thoại tương tự)

go play tidy watch mail practice

(a) A: Can I go to the football match, Mom?

Mom: No, you can’t.

A: Please, Mom!

Mom: First you must practice your music lesson. Then you can go.

A: Great! Thanks, Mom.

(b) A: Can you play tennis this afternoon, Mom?

Mom: No, you can’t.

A: Please, Mom.

Mom: First you must tidy your room. Then you can play.

A: Great! Thanks. Mom.

(c) A: Can you go fishing this afternoon, Mom?

Mom: No, you can’t.

A: Please. Mom!

Mom: First, you must mail the letter. Then you can go.

A: Great! Thanks, Mom!

(d) A: Can I watch TV, Mom?

Mom: No, you can’t.

A: Please, Mom.

Mom: First you must go to the market. Then you can watch TV.

A: Great! Thanks, Mom!

(e) A: Can I go roller-skating, Mom?

Mom: No, you can’t.

A: Please, Mom.

Mom: First you must go to the library and borrow books. Then you can go.

A: Great! Thanks, Mom.

(c) Hoa has a few problems. Give her some advice, using Should or Ought to.

(Hoa gặp vài khó khăn. Dùng should hoặc ought to đế khuyên Hoa)

a) Hoa: I’m sick.

You: You should go to a doctor.

b) Hoa: I’m hot.

You: You should have a cold drink.

Hoa: I’m cold.

You: You ought to put on a sweater.

Hoa: I’m tired.

You: You should take a rest.

(3) Expressing Likes and Dislikes

Work with a partner. Look at the menu. Decide which items to order. Use the information in the box to help you. (Thực hành với bạn cùng học. Nhìn vào thực đơn. Quyết định món ăn nào đế gọi. Dùng thông tin trong khung để giúp em)

A: What would you like for appetizers?

B: I'd like some shrimp cakes.

A: Ok. Would you like chicken? beef?

B: No, I don’t really like beef. I prefer chicken. What kinds of chicken do they have?

A: They have ginger chicken, fried chicken, sweet and sour chicken.

B: Ok. I'll have fried chicken.

A: What about seafood? Do you like it?

B: Oh, yes. I’d like some fried shrimp paste on sugar cane.

A: And would you like rice or noodles?

B: I'd like some white rice, please.

(4) Tenses

Read the sentences. Check the correct column. (Đọc câu. Kiểm tra cột đúng)

Past Present Future

a/ I live in Ho Chi Minh city. X

b/ Ba is practising the guitar. X

c/ Hoa went to the doctor. X

d/ QuangTrung school will hold its anniversary celebration on March, 23. X

e/ Nam ate too much cake at the birthday party. X

f/ It is a beautiful day. X

g/ Hoa is riding her bike to school. X

h/ The basketball game started at 3.30 pm. X

i/ I am very happy. X

j/ It will be cold and cloudy. X

(5) Because

a/ Read the dialogue (Đọc bài đối thoại)

Nam: Màu ưa thích của bạn là màu gì vậy Lan?

Lan: Màu đỏ.

Nam: Tại sao?

Lan: Bởi vì nó là màu may mắn.

Now work with a partner. Make up similar dialogues. Use the words in the table and the box to help you. (Bây giờ hãy thực hành với bạn cùng học. Viết bài đối thoại tương tự. Dùng từ trong bảng và trong khung)

1. Linh: What is your favorite color, Hoa?

Hoa: Blue.

Linh: Why?

Hoa: Because it’s hopeful.

2. Tam:What is your favorite color, An?

An: Pink.

Tam: Why?

An: Because it’s happy,

b/ Ask your partner. Take turns to be A (Hỏi bạn cùng học. Thay phiên nhau làm A)

1. A:What is your favorite sport, B?

B: Soccer.

A: Why?

B: Because it’s exciting.

A: Soccer is my favorite sport, too.

2. A What is your favorite sport, B?

B: Table tennis.

A: Why?

B: Because it's skillful.

A: I prefer wrestling because it’s fast and exciting.

2. A: Do you watch TV?

B: Oh. Yes, I do.

A: What’s your favorite program?

B: It's the cartoon program.

A: Why?

B: Because they are funny and interesting.

3. A: What’s your favorite TV program?

B: It’s the “World of wonder" program.

A: Why?

B: Because it’s useful.

A: I prefer the international News program. It gives me a lot of formation about the world.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 7 mới

    Xem thêm