Từ điển Tiếng Anh kinh tế
Thuật ngữ thường dùng trong Tiếng Anh kinh tế
Từ điển Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế
Từ điển Tiếng Anh kinh tế với gần 4000 thuật ngữ kinh tế, thương mại... thường xuyên sử dụng trong môi trường học tập và làm việc sẽ là cẩm nang hữu ích cho các bạn học Tiếng Anh ngành kinh tế. Từ điển chuyên ngành kinh tế này sẽ giúp các bạn tra cứu dễ dàng nghĩa của các thuật ngữ kinh tế và các từ đồng nghĩa, liên quan cùng chủ đề.
Đây là từ điển song ngữ Anh - Việt, Việt - Anh dùng để tra cứu các thuật ngữ của nhiều ngành và lĩnh vực trong xã hội, nhưng đa số là các thuật ngữ dùng trong lĩnh vực kinh tế học. Có thể kể qua các lĩnh vực đó như: Kinh tế tổng hợp, kinh tế vĩ mô, kinh tế vi mô, kinh tế quốc tế, kinh tế chính trị, tài chính...
ID | Từ | Nghĩa | Giải thích |
1 | Abatement cost | Chi phí kiểm soát; chi phí chống (ô nhiễm) | Chi phí làm giảm sự khó chịu như ô nhiễm hay tắc đường. |
2 | Ability and earnings | Năng lực và thu nhập | Thước đo về khả năng và trình độ (học vấn) có tương quan chặt chẽ với nhau, làm tăng khả năng là phần lớn lợi tức được ước tính do giáo dục trên thực tế cũng chính là lợi tức do năng lực |
3 | Ability to pay | Khả năng chi trả. | |
4 | Ability to pay theory | Lý thuyết về khả năng chi trả | Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập. |
5 | Abnormal profits | Lợi nhuận dị thường | Xem SUPER-NORMAL PROFITS |
6 | Abscissa | Hoành độ | Giá trị trên trục hoành (trục X) của một điểm trên đồ thị hai chiều. |
7 | Absenteeism | Trốn việc, sự nghỉ làm không có lý do | Sự nghỉ làm, mặc dù các điều khoản của hợp đồng lao động yêu cầu người lao động phải đi làm và hợp đồng vẫn còn giá trị. |
8 | Absentee landlord | Địa chủ (chủ bất động sản) cách biệt | Người chủ sở hữu đất hoặc nhà sống ở một nơi xa bất động sản của mình, thu tiền thuê và quản lý việc kinh doanh của mình thông qua trung gian hay người đại diện. |
9 | Absolute advantage | Lợi thế tuyệt đối. | Xem Comparative Advantage. |
10 | Absolute cost advantage | Lợi thế nhờ phí tổn tuyệt đối. | Một khái niệm đề cập tới những lợi thế của các hãng đã thiết lập, vì thế các hãng này có thể duy trì chi phí trung bình thấp hơn so với các hãng mới nhập ngành không phụ thuộc vào mức sản lượng. (Xem Barriers to entry) |
11 | Absolute income hypothesis | Giả thuyết thu nhập tuyệt đối. | Giả thuyết này cho rằng các chi phí cho tiêu dùng (C) là một hàm số của thu nhập khả dụng của cá nhân (Yd): C = C (Yd). |
12 | Absolute monopoly | Độc quyền tuyệt đối. | Xem Monopoly. |
13 | Absolute prices | Giá tuyệt đối. | Giá đo bằng tiền ngược với với giá tương đối. Đó là giá của các hàng hoá, dịch vụ được biểu diễn trực tiếp dưới dạng số lượng của đơn vị tiền tệ. Xem Price |
14 | Absolute scarcity | Khan hiếm tuyệt đối. | Xem Scarcity |
15 | Absolute value | Giá trị tuyệt đối. | Giá trị của một biến bỏ qua dấu của nó. |
16 | Absorption approach | Phương pháp hấp thu. | Phương pháp phân tích tác động của sự phá giá hoặc giảm tỷ giá hối đoái của một nước đối với cán cân thương mại. |
17 | Abstinence | Nhịn chi tiêu. | Một thuật ngữ miêu tả sự cần thiết giảm bớt tiêu dùng hiện tại để tích luỹ tư bản. |
18 | Accelerated depreciation | Khấu hao nhanh, khấu hao gia tốc. | Xem DEPRECIATION |
19 | Accelerating inflation | Lạm phát gia tốc. | Sự tăng vọt tỷ lệ lạm phát. Nếu chính phủ cố giữ tỷ lệ thất nghiệp dưới mức tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên thì việc đó sẽ dẫn tới lạm phát gia tốc. |
20 | Accelerator | Gia số | Xem Accelerator principle. |