Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Cơ điện
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Cơ điện
Để việc đọc tài liệu kỹ thuật dễ dàng hơn, một số thuật ngữ, cụm từ tiếng anh sau đây bạn nên biết. Việc học vốn từ vựng cơ bản bằng tiếng Anh trong lĩnh vực cơ điện, giúp cho học bạn nắm được cách sử dụng các thuật ngữ chuyên ngành để bạn có thể đọc hiểu và dịch được các tài liệu, sách, tạp chí... thuộc chuyên ngành này.
Các thuật ngữ toán học bằng tiếng Anh
FM _ Frequency Modulation: Biến điệu tần số
AC _ Alterating Current: Dòng điện xoay chiều
DC _ Direct Current: Dòng điện một chiều
FCO _ Fuse Cut Out: Cầu chì tự rơi
LBFOC _ Load Breaker Fuse Cut Out: Cầu chì tự rơi có cắt tải
CB _ Circuit Breaker: Máy cắt
ACB _ Air Circuit Breaker: Máy cắt bằng không khí
MCCB _ Moduled Case Circuit Breaker: Máy cắt khối có dòng cắt > 100A
MCB _ Miniature Circuit Breaker: Bộ ngắt mạch loại nhỏ
VCB _ Vacuum Circuit Breaker: Máy cắt chân không
RCD _ Residual Current Device: Thiết bị chống dòng điện dư
DF: Distortion Factor: hệ số méo dạng
THD: Total Harmonic Distortion: độ méo dạng tổng do sóng hài
BJT: Bipolar Junction Transistor: hehe cái này ai cũng bít , khỏi nói nhỉ ^ ^
MOSFET: metal-oxide-Semiconductor Field Effect transistor
trong đó FET: field efect transistor là transistor hiệu ứng trường
reference input: tín hiệu vào , tín hiệu chuẩn
controlled output: tín hiệu ra
SISO: single input single output: hệ thống 1 ngõ vào 1 ngõ ra
MIMO: multi input multi output: hệ thống nhiều ngõ vào , nhiều ngõ ra
Air distribution system: Hệ thống điều phối khí
Ammeter: Ampe kế
Busbar: Thanh dẫn
Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô
Circuit Breaker: Aptomat hoặc máy cắt
Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang
Contactor: Công tắc tơ
Current carrying capacity: Khả năng mang tải
Dielectric insulation: Điện môi cách điện
Distribution Board: Tủ/bảng phân phối điện
Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn
Earth conductor: Dây nối đất
Earthing system: Hệ thống nối đất
Equipotential bonding: Liên kết đẳng thế
Fire retardant: Chất cản cháy
Galvanised component: Cấu kiện mạ kẽm
Impedance Earth: Điện trở kháng đất
Instantaneous current: Dòng điện tức thời
Light emitting diode: Điốt phát sáng
Neutral bar: Thanh trung hoà
Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu
Outer Sheath: Vỏ bọc dây điện
Relay: Rơ le
Sensor/ Detector: Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm
Switching Panel: Bảng đóng ngắt mạch
Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang
Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn
Voltage drop: Sụt áp
accesssories: phụ kiện
alarm bell: chuông báo tự động
burglar alarm: chuông báo trộm
cable:cáp điện
conduit:ống bọc
current:dòng điện
Direct current: điện 1 chiều
electric door opener: thiết bị mở cửa
electrical appliances: thiết bị điện gia dụng
electrical insulating material: vật liệu cách điện
fixture:bộ đèn
high voltage:cao thế
illuminance: sự chiếu sáng
jack:đầu cắm
lamp:đèn
leakage current: dòng rò
live wire:dây nóng
low voltage: hạ thế
neutral wire:dây nguội
photoelectric cell: tế bào quang điện
relay: rơ-le
smoke bell: chuông báo khói
smoke detector: đầu dò khói
wire:dây điện
Capacitor: Tụ điện
Compensate capacitor: Tụ bù
Cooling fan: Quạt làm mát
Copper equipotential bonding bar: Tấm nối đẳng thế bằng đồng
Current transformer: Máy biến dòng
Disruptive discharge: Sự phóng điện đánh thủng
Disruptive discharge switch: Bộ kích mồi
Earthing leads: Dây tiếp địa
Incoming Circuit Breaker: Aptomat tổng
Lifting lug: Vấu cầu
Magnetic contact: công tắc điện từ
Magnetic Brake: bộ hãm từ
Overhead Concealed Loser: Tay nắm thuỷ lực
Phase reversal: Độ lệch pha
Potential pulse: Điện áp xung
Rated current: Dòng định mức
Selector switch: Công tắc chuyển mạch
Starting current: Dòng khởi động
Vector group: Tổ đầu dây
Punching: lá thép đã được dập định hình
3p circuit breaker: hông phải là máy cắt 3 pha đâu à nha Nó là máy cắt 3 cực 3p = 3 poles
Rơ le Mho: Rơ le tổng dẫn Ngược lại với rơ le tổng trở, thường dùng để bảo vệ mất kích thích cho máy phát
Winding: dây quấn (trong máy điện)
Wiring: công việc đi dây
Bushing: sứ xuyên
Differential amplifyer: mạch khuếch đại vi sai
Differential relay: rơ le so lệch
Different gear box: trong xe ô tô, nó là cầu vi sai
Autotransformer: hông phải biến áp tự động, mà là biến áp tự ngẫu
Variac: từ ngắn gọn của variable autotransformer: biến áp tự ngẫu điều chỉnh được bằng cách xoay
PT: Potention transformer: máy biến áp đo lường Cũng dùng VT: voltage transformer
Cell: Trong ắc quy thì nó là 1 hộc (22 V) Trong quang điện thì nó là tế bào quang điện Còn cell phone là
Fault: sự cố, thường dùng để chỉ sự cố ngắn mạch
Earth fault: sự cố chạm đất
Reactor: trong hệ thống điện thì nó là cuộn cảm Trong lò phản ứng hạt nhân thì nó là bộ phận không chế tốc độ phản ứng
Trip: máy bị ngưng hoạt động do sự cố
Field: trong lý thuyết thì nó là trường (như điện trường, từ trường) Trong máy điện nó là cuộn dây kích thích
Loss of field: mất kích từ
Coupling: trong điện tử nó là phương pháp nối tầng Nhưng trong cơ điện, nó lại là khớp nối, dùng để kết nối giữa động cơ và tải
Orifice: lỗ tiết lưu
Oring: vòng cao su có thiết diện tròn, thường dùng để làm kín
Check valve: van một chiều
Air distribution system: Hệ thống điều phối khí
Ammeter: Ampe kế
Busbar: Thanh dẫn
Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô
Circuit Breaker: Aptomat hoặc máy cắt
Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang
Contactor: Công tắc tơ
Current carrying capacity: Khả năng mang tải
Dielectric insulation: Điện môi cách điện
Distribution Board: Tủ/bảng phân phối điện
Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn
Earth conductor: Dây nối đất
Earthing system: Hệ thống nối đất
Equipotential bonding: Liên kết đẳng thế
Fire retardant: Chất cản cháy
Galvanised component:Cấu kiện mạ kẽm
Impedance Earth: Điện trở kháng đất
Instantaneous current: Dòng điện tức thời
Light emitting diode: Điốt phát sáng
Neutral bar: Thanh trung hoà
Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu
Outer Sheath: Vỏ bọc dây điện
Relay: Rơ le
Sensor/ Detector: Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm
Switching Panel: Bảng đóng ngắt mạch
Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang
Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn
Voltage drop: Sụt áp
accesssories: phụ kiện
alarm bell: chuông báo tự động
burglar alarm: chuông báo trộm
cable:cáp điện
conduit:ống bọc
current:dòng điện
Direct current:điện 1 chiều
electric door opener: thiết bị mở cửa
electrical appliances: thiết bị điện gia dụng
electrical insulating material: vật liệu cách điện
fixture:bộ đèn
high voltage:cao thế
illuminance: sự chiếu sáng
jack:đầu cắm
lamp:đèn
leakage current: dòng rò
live wire:dây nóng
low voltage: hạ thế
neutral wire:dây nguội
photoelectric cell: tế bào quang điện
relay: rơ-le
smoke bell: chuông báo khói
smoke detector: đầu dò khói
wire:dây điện
Capacitor: Tụ điện
Compensate capacitor: Tụ bù
Cooling fan: Quạt làm mát
Copper equipotential bonding bar: Tấm nối đẳng thế bằng đồng
Current transformer: Máy biến dòng
Disruptive discharge: Sự phóng điện đánh thủng
Disruptive discharge switch: Bộ kích mồi
Earthing leads: Dây tiếp địa
Incoming Circuit Breaker: Aptomat tổng
Lifting lug: Vấu cầu
Magnetic contact: công tắc điện từ
Magnetic Brake: bộ hãm từ
Overhead Concealed Loser: Tay nắm thuỷ lực
Phase reversal: Độ lệch pha
Potential pulse: Điện áp xung
Rated current: Dòng định mức
Selector switch: Công tắc chuyển mạch
Starting current: Dòng khởi động
Vector group: Tổ đầu dây
Trạm biến áp nè: (hi hi, mấy cái này ai cũng biết "gồi")
Power station: trạm điện
Bushing: sứ xuyên
Disconnecting switch: Dao cách ly
Circuit breaker: máy cắt
Power transformer: Biến áp lực
Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT): máy biến áp đo lường
Current transformer: máy biến dòng đo lường
bushing type CT: Biến dòng chân sứ
Winding type CT: Biến dòng kiểu dây quấn
Auxiliary contact, auxiliary switch: tiếp điểm phụ
Limit switch: tiếp điểm giới hạn
Thermometer: đồng hồ nhiệt độ
Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt
pressure gause: đồng hồ áp suất
Pressure switch: công tắc áp suất
Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất
Radiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp
Auxiliary oil tank: bồn dầu phụ, thùng giãn dầu
Position switch: tiếp điểm vị trí
Control board: bảng điều khiển
Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay
control switch: cần điều khiển
selector switch: cần lựa chọn
Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ
Synchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện
Alarm: cảnh báo, báo động
Announciation: báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi)
Protective relay: rơ le bảo vệ
Differential relay: rơ le so lệch
Transformer Differential relay: rơ le so lệch máy biến áp
Line Differential relay: rơ le so lệch đường dây
Busbar Differential relay: rơ le so lệch thanh cái
Distance relay: rơ le khoảng cách
Over current relay: Rơ le quá dòng
Time over current relay: Rơ le quá dòngcó thời gian
Time delay relay: rơ le thời gian
Directional time overcurrent relay: Rơ le quá dòng định hướng có thời gian
Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian
Under voltage relay: rơ le thấp áp
Over voltage relay: rơ le quá áp
Earth fault relay: rơ le chạm đất
Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ
Synchro check relay: rơ le chống hòa sai
Indicator lamp, indicating lamp: đèn báo hiệu, đèn chỉ thị
Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi
Phase shifting transformer: Biến thế dời pha
Power plant: nhà máy điện
Generator: máy phát điện
Field: cuộn dây kích thích
Winding: dây quấn
Connector: dây nối
Lead: dây đo của đồng hồ
Wire: dây dẫn điện
Exciter: máy kích thích
Exciter field: kích thích của máy kích thích
Field amp: dòng điện kích thích
Field volt: điện áp kích thích
Active power: công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo
Reactive power: Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo
Governor: bộ điều tốc
AVR: Automatic Voltage Regulator: bộ điều áp tự động
Armature: phần cảm
Hydrolic: thủy lực
Lub oil: = lubricating oil: dầu bôi trơn
AOP: Auxiliary oil pump: Bơm dầu phụ
Boiler Feed pump: bơm nước cấp cho lò hơi
Condensat pump: Bơm nước ngưng
Circulating water pump: Bơm nước tuần hoàn
Bearing: gối trục, bợ trục, ổ đỡ
Ball bearing: vòng bi, bạc đạn
Bearing seal oil pump: Bơm dầu làm kín gối trục
Brush: chổi than
Tachometer: tốc độ kế
Tachogenerator: máy phát tốc
Vibration detector, Vibration sensor: cảm biến độ rung
Coupling: khớp nối
Fire detector: cảm biến lửa (dùng cho báo cháy)
Flame detector: cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt
Ignition transformer: biến áp đánh lửa
Spark plug: nến lửa, Bu gi
Burner: vòi đốt
Solenoid valve: Van điện từ
Check valve: van một chiều
Control valve: van điều khiển được
................