Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ 27 đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán năm 2024

Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán tổng hợp 27 đề thi giữa kì 1 Toán 8 bộ 3 sách mới Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều có đầy đủ đáp án, ma trận. Đây là bộ tài liệu hay không chỉ giúp học sinh ôn luyện trước kỳ thi, mà thầy cô giáo có thể tham khảo để lên kế hoạch ra đề thi giữa kì 1 Toán 8.

Lưu ý: Toàn bộ 27 đề thi và đáp án có trong file tải. Mời thầy cô và các em tải về tham khảo trọn bộ tài liệu. 

Link tham khảo chi tiết:

1. Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 8 CTST

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.

Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải là đơn thức?

A. x

B. 5x + 9

C. x3y2

D. 3x

Câu 2. Tích của đa thức 6xy và đa thức 2x2 - 3y là đa thức

A. 12x2y+18xy2.

B. 12x3y−18xy2.

C. 12x3y+18xy2.

D. 12x2y−18xy2.

Câu 3. Kết quả của phép chia (2x3 − x2 + 10x) : x

A. x2 − x + 10

B. 2x2 − x + 10

C. 2x2 − x - 10

D. 2x2 + x + 10

Câu 4. Hằng đẳng thức A2 - B2 = (A - B)(A + B) có tên là

A. bình phương của một tổng.

B. tổng hai bình phương.

C. bình phương của một hiệu.

D. hiệu hai bình phương.

Câu 5.Tính giá trị biểu thức A = 8x3 + 12x2 + 6x + 1 tại x = 9,5.

A. 20.

B. 400.

C. 4 000.

D. 8 000.

Câu 6.Với điều kiện nào của x thì phân thức \frac{x−1}{(x+2)^{2} }\(\frac{x−1}{(x+2)^{2} }\) có nghĩa?

A. x ≤ 2.

B. x ≠ 1.

C. x = 2.

D. x ≠ 2.

Câu 7.

Kết quả của phép trừ \frac{3x+1}{x+2}-\frac{x+6}{x+2}\(\frac{3x+1}{x+2}-\frac{x+6}{x+2}\) bằng

A. \frac{2x-6}{x+2}\(\frac{2x-6}{x+2}\)

B. \frac{2x-7}{(x+2)^{2}}\(\frac{2x-7}{(x+2)^{2}}\)

C. \frac{2x-7}{x+2}\(\frac{2x-7}{x+2}\)

D. \frac{2x+5}{x+2}\(\frac{2x+5}{x+2}\)

Câu 8.

Thực hiện phép tính \frac{x^{3}-1}{x+2}\cdot \left ( \frac{1}{x-1}-\frac{x+1}{x^{2}+x+1} \right )\(\frac{x^{3}-1}{x+2}\cdot \left ( \frac{1}{x-1}-\frac{x+1}{x^{2}+x+1} \right )\)

A. 1

B. 0

C. x + 2

D. x - 1

Câu 9. Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì?

A. Tam giác cân.

B. Tam giác đều.

C. Tam giác vuông.

D. Tam giác vuông cân.

Câu 11. Cho hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy là 5cm, độ dài trung đoạn của hình chóp là 6cm. Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều đó là

A. 40 cm2.

B. 36 cm2.

C. 45 cm2.

D. 50 cm2.

II. Tự luận (7,0 điểm)

Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:

a) (3xyz - 3x2 + 5xy - 1) - (5x2 +xyz - 5xy + 3 - y);

b) (3x3 - x2y + 2xy + 3) + (x2y - 2xy - 2);

c) (2xy3−4y−8x)⋅(12y);

d) (x8y8 + 2x5y5 + 7x3y3) : (-x2y2).

Bài 2. (1,5 điểm)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 2x3 + 6x2 - 4x;

b) (2x + 5)2 - 9x2;

c) 4x2 - 9y2 + 4x - 6y.

Bài 3. (1,0 điểm)Cho biểu thức:

a) Viết điều kiện xác định của biểu thức A.

b) Rút gọn biểu thức trên.

Bài 4. (2,0 điểm)

Bài 5. (0,5 điểm)

Cho a + b + c = 2; ab + bc + ca = -5 và abc = 3. Hãy tính giá trị cửa biểu thức:

M = \left( {{x^2} + a} \right)\left( {{x^2} + b} \right)\left( {{x^2} + c} \right)\(M = \left( {{x^2} + a} \right)\left( {{x^2} + b} \right)\left( {{x^2} + c} \right)\) với \left| x \right| = 1\(\left| x \right| = 1\)

-------------- HẾT --------------

Đáp án Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 8 CTST

I. Bảng đáp án trắc nghiệm

1. B

2. B

3. B

4. D

5. D

6. D

7. C

8. A

9. A

10. C

11. C

12. C

II. Hướng dẫn giải chi tiết tự luận

Bài 1. (2,0 điểm)

Bài 2. (1,5 điểm)

Bài 3. (1,0 điểm)

a) Điều kiện xác định của biểu thức A là x ≠ 3; x ≠ ±6.

b)Với x ≠ 3; x ≠ ±6, ta có:

Bài 4. (2,0 điểm)

a)Diện tích đáy của khối Rubic là:

V = 13.S.h suy ra S = 3Vh=3 . 44,0025,88 = 22,45 (cm2).

b) Chiều cao của hình chóp tam giác đều đó là:

V = 13.S.h suy ra h = 3VS=3 . 12393 = 4 (cm).

Bài 5. (0,5 điểm)

\begin{array}{l}
M = \left( {{x^2} + a} \right)\left( {{x^2} + b} \right)\left( {{x^2} + c} \right) = \left( {{x^4} + b{x^2} + a{x^2} + ab} \right)\left( {{x^2} + c} \right)\\
 = {x^6} + c{x^4} + b{x^4} + bc{x^2} + a{x^4} + ac{x^2} + ab{x^2} + abc\\
 = {\left( {{x^2}} \right)^3} + \left( {a + b + c} \right){x^4} + \left( {ab + bc + ca} \right){x^2} + abc
\end{array}\(\begin{array}{l} M = \left( {{x^2} + a} \right)\left( {{x^2} + b} \right)\left( {{x^2} + c} \right) = \left( {{x^4} + b{x^2} + a{x^2} + ab} \right)\left( {{x^2} + c} \right)\\ = {x^6} + c{x^4} + b{x^4} + bc{x^2} + a{x^4} + ac{x^2} + ab{x^2} + abc\\ = {\left( {{x^2}} \right)^3} + \left( {a + b + c} \right){x^4} + \left( {ab + bc + ca} \right){x^2} + abc \end{array}\)

\left| x \right| = 1 \Rightarrow {\left( {{x^2}} \right)^3} = 1\(\left| x \right| = 1 \Rightarrow {\left( {{x^2}} \right)^3} = 1\)

Vậy M = 1 + 1.2 + 1. (-5) + 3 = 1

2. Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Kết quả của phép chia 5x2y4 : 10x2y là:

A. y4

B.

C. xy3

D. y3

Câu 2. Kết quả của phép tính (3x + 2y)(3y + 2x) bằng:

A. 9xy + 4xy.

B. 9xy + 6x2.

C. 6y2 + 4xy.

D. 6x2 + 13xy + 6y2.

Câu 3. Kết quả phân tích đa thức 2x - 1 - x2 thành nhân tử là:

A. (x - 1)2

B. - (x - 1)2

C. - (x + 1)2

D. (- x - 1)2

Câu 4. Tứ giác ABCD có 50o ; 120o ; 120o. Số đo góc D bằng;

A. 500

B. 600

C. 700

D. 900

Câu 5. Giá trị của biểu thức tại x = - 1 và y = - 3 bằng

A. 16

B. – 4

C. 8

D. Một kết quả khác

Câu 6. Biểu thức 1012 – 1 có giá trị bằng

A. 100

B. 1002

C. 102000

D. Một kết quả khác

Câu 7. Hình thang cân là hình thang có:

A. Hai đáy bằng nhau

B. Hai cạnh bên bằng nhau

C. Hai góc kề cạnh bên bằng nhau

D. Hai cạnh bên song song

Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có Â = 500 . Khi đó:

A. 50o

B. 50o

C. 120o

D. 120o

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm).

1) Thực hiện phép tính

a) 7x2. (2x3 + 3x5)

b) (x3 – x2 + x - 1) : (x– 1)

2) Tìm x biết: x2 – 8x + 7= 0

Câu 2. (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 3x2 + 6xy

b) x2 – 2xy + 3x – 6y = 0

c) x2 + 2x – y2 + 1

Câu 3. (3,0 điểm). Cho tam giác ABC. Gọi P và Q lần l­ượt là trung điểm của AB và AC.

a) Tứ giác BPQC là hình gì? Tại sao?

b) Gọi E là điểm đối xứng của P qua Q. Tứ giác AECP là hình gì? Vì sao?

Đáp án đề thi Toán giữa kì 1 lớp 8 KNTT

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

D

D

B

C

A

C

B

A

II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(1,5 điểm)

1) a) 7x2.(2x3 + 3x5) = 14x5 + 21x7

0,5

b) (x3 – x2 + x - 1) : (x– 1)

= x2 (x-1)+(x-1)

=(x-1)(x2 +1)= x2 +1

0,25

0,25

2) x2 - 8x + 7 = 0

(x2 - 7x) - (x - 7) = 0

x.(x-7) - (x - 7) = 0

(x-7)(x-1) = 0

0,25

0,25

Câu 2

(1,5 điểm)

a) 3x2 + 6xy = 3x(x + 2y)

0,5

b) x2 – 2xy + 3x – 6y

= (x2 – 2xy)+ (3x – 6y)

= x(x – 2y) + 3(x – 2y)

= (x – 2y)(x + 3)

0,25

0,25

c) x2 + 2x – y2 + 1

= (x2 + 2x + 1) – y2

= (x + 1)2 – y2

= (x + 1 – y)(x + 1 + y)

0,25

0,25

Câu 3.

(3,0 điểm)

Vẽ hình + Ghi GT,KL

0,5

a) Tứ giác BPQC là hình gì? Tại sao?

Xét tứ giác BPQC có:

P là trung điểm của AB (gt)

Q là trung điểm của AC (gt)

Nên PQ là đường trung bình của ΔABC

⇒ PQ//BC (tính chất đường trung bình của tam giác) và

⇒ Tứ giác BPQC là hình thang

0,5

0,5

b) Gọi E là điểm đối xứng của P qua Q. Tứ giác AECP là hình gì? Vì sao?

Xét tứ giác AECP có:

Q là trung điểm của PE (tính chất đối xứng)

Q là trung điểm của AC (gt)

⇒ Tứ giác AECP là hình bình hành (vì tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường)

0,5

0,5

3. Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 8 Cánh diều

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)

Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.

Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức thu gọn?

A. -5xy2;

B. xyz + xz;

C. 2(x2 + y2);

D. -3x4yxz.

Câu 2. Cho các đơn thức A = 4x3y(−5xy), B = −17x4y2, C = \frac{3}{5}\(\frac{3}{5}\)x6y. Các đơn thức nào sau đây đồng dạng với nhau?

A. Đơn thức A và đơn thức C;

B. Đơn thức B và đơn thức C;

C. Đơn thức A và đơn thức B;

D. Cả ba đơn thức A, B, C đồng dạng với nhau.

Câu 3. Cho biểu thức A = −2y + 2x3 + 8y−35 − x3. Giá trị của biểu thức A tại x = 3, y = -4 là

A. -32;

B. -28;

C. 16;

D. 86.

Câu 4. Hằng đẳng thức A2−B2=(A−B)(A+B) có tên là

A. bình phương của một tổng;

B. bình phương của một hiệu;

C. tổng hai bình phương;

D. hiệu hai bình phương.

Câu 5: Phân thức \frac{M}{N}\(\frac{M}{N}\) xác định khi:

A. M\ne 0\(A. M\ne 0\)B. N\ne 0\(B. N\ne 0\)
C. M,N\ne 0\(C. M,N\ne 0\)D. M>0\(D. M>0\)

Câu 6: Phân thức \frac{{{x}^{2}}-2x}{{{x}^{2}}-4}\(\frac{{{x}^{2}}-2x}{{{x}^{2}}-4}\) bằng với phân thức nào dưới đây?

A. \frac{x}{x+2}\(A. \frac{x}{x+2}\)B. \frac{x+2}{x}\(B. \frac{x+2}{x}\)
C. \frac{x}{x-2}\(C. \frac{x}{x-2}\)D. \frac{x-2}{x}\(D. \frac{x-2}{x}\)

Câu 7. Hình nào sau đây là hình chóp tam giác đều?

A. Hình có đáy là tam giác;

B. Hình có đáy là tam giác đều;

C. Hình có đáy là tam giác đều và tất cả các cạnh đều vuông góc với mặt đáy;

D. Hình có đáy là tam giác đều và tất cả các cạnh bên bằng nhau.

Câu 8. Cho hình vẽ bên, trung đoạn của hình chóp tứ giác S.MNPQ là

A. SH;

B. SA;

C. HA;

D. NQ hoặc MP.

PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Câu 8. 1,5 điểm Rút gọn các biểu thức sau

a. A = (x + y).(x2 + xy) - xy(x2 + y2 + y)

b. A = (2x2 + 2x). ( - 2x2 + 2x )

c. C = (x - y).(x + 2y) - x(x + 4y) + 4y(x - y)

Câu 2. (1 điểm) Cho phân thức \frac{x+1}{x^{2}+x}\(\frac{x+1}{x^{2}+x}\)

a. Viết điều kiện xác định của phân thức.

b. Tính giá trị của phân thức tại x=10 và x=-1

Bài 3. (3,0 điểm)

1. Cho tứ giác ABCD biết góc A=75°, góc B = 90°, góc C = 120°. Tính số đo các góc ngoài tại đỉnh D của tứ giác ABCD.

2. Bạn Nam đo một chiếc đèn thả trang trí như hình vẽ bên thì nhận thấy các cạnh đều có cùng độ dài là 20 cm.

a) Tính độ dài trung đoạn của hình chóp.

b) Tính diện tích xung quanh của chiếc đèn.

c) Bạn Nam đọc và thấy rằng khi treo đèn thì khoảng cách từ đáy của đèn cách mặt trền là 1 m là tốt nhất. Vậy bạn Nam cần đưa đoạn dây điện từ đầu đèn (vị trí A) tới mặt trần là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?

Câu 4 (0,5 điểm) Cho x. y, z thỏa mãn:

{{x}^{2014}}+{{y}^{2014}}+{{x}^{2014}}={{x}^{1007}}{{y}^{1007}}+{{y}^{1007}}.{{z}^{1007}}+{{z}^{1007}}.{{x}^{1007}}\({{x}^{2014}}+{{y}^{2014}}+{{x}^{2014}}={{x}^{1007}}{{y}^{1007}}+{{y}^{1007}}.{{z}^{1007}}+{{z}^{1007}}.{{x}^{1007}}\)

Đáp án đề thi giữa học kì 1 Toán 8 Cánh diều

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)

Bảng đáp án trắc nghiệm:

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

A

C

A

D

B

A

D

B

PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)

a. Rút gọn biểu thức: A = (x + y).(x2 + xy) - xy(x2 + y2 + y)

Ta có:

A = (x + y).(x2 + xy) - xy(x2 + y2 + y)

A = x(x2 + xy) + y(x2 + xy) - xy.x2 - xy.y2 - xy.y

A = x3 + x2y + x2y + xy2 - x3y - xy3 - xy2

A = x3 + 2x2y - x3y - xy3

b. Rút gọn biểu thức B = (2x2 + 2x). ( - 2x2 + 2x )

Ta có:

B = (2x2 + 2x). ( - 2x2 + 2x )

B = 2x2. (- 2x2 + 2x) + 2x . (- 2x2 + 2x)

B = 2x2. (-2x2 ) + 2x2 .2x + 2x. (- 2x2) + 2x .2x

B = - 4x4 + 4x3 - 4x3 + 4x2

B = - 4x4 + 4x2

c. Rút gọn biểu thức sau: C = (x - y).(x + 2y) - x(x + 4y) + 4y(x - y)

Ta có:

C = (x - y).(x + 2y) - x(x + 4y) + 4y(x - y)

C = x(x + 2y) - y(x + 2y) - x2 - 4xy + 4xy - 4y2

C = x2 + 2xy - xy - 2y2 - x2 - 4y2

C = (x2 - x2) + (2xy - xy) - (2y2 + 4y2)

C = xy - 6y2

Câu 2.

a. Điều kiện xác định của phân thức: x^{2}+x\neq 0 \Leftrightarrow x(x+1)\neq 0\(x^{2}+x\neq 0 \Leftrightarrow x(x+1)\neq 0\)

\Leftrightarrow  x \neq  0  và x \neq  -1\(\Leftrightarrow x \neq 0 và x \neq -1\)

b. Khi x=10 thỏa mãn điều kiện xác định của phân thức nên giá trị của phân thức tại x=10 là

\frac{10+1}{10^{2}+10} = \frac{11}{110}=\frac{1}{10}.\(\frac{10+1}{10^{2}+10} = \frac{11}{110}=\frac{1}{10}.\)

x=-1 không thỏa mãn điều kiện xác định của phân thức nên tại x=-1, giá trị của phân thức không xác định.

Bài 3. (3,0 điểm)

Toán 8 Cánh diều

2.

Toán 8 Cánh diều

Bài 4. (0,5 điểm)

Tính giá trị của biểu thức P={{\left( x-y \right)}^{2014}}+{{\left( y-z \right)}^{2014}}+{{\left( x-z \right)}^{2014}}\(P={{\left( x-y \right)}^{2014}}+{{\left( y-z \right)}^{2014}}+{{\left( x-z \right)}^{2014}}\)

\begin{align}

& {{x}^{2014}}+{{y}^{2014}}+{{x}^{2014}}={{x}^{1007}}{{y}^{1007}}+{{y}^{1007}}.{{z}^{1007}}+{{z}^{1007}}.{{x}^{1007}} \\

& \Rightarrow 2\left( {{x}^{2014}}+{{y}^{2014}}+{{x}^{2014}} \right)=2\left( {{x}^{1007}}{{y}^{1007}}+{{y}^{1007}}.{{z}^{1007}}+{{z}^{1007}}.{{x}^{1007}} \right) \\

& \Rightarrow {{\left( x-y \right)}^{2014}}+{{\left( y-z \right)}^{2014}}+{{\left( x-z \right)}^{2014}}=0 \\

& \Rightarrow P=0\Rightarrow x=y=z \\

\end{align}\(\begin{align} & {{x}^{2014}}+{{y}^{2014}}+{{x}^{2014}}={{x}^{1007}}{{y}^{1007}}+{{y}^{1007}}.{{z}^{1007}}+{{z}^{1007}}.{{x}^{1007}} \\ & \Rightarrow 2\left( {{x}^{2014}}+{{y}^{2014}}+{{x}^{2014}} \right)=2\left( {{x}^{1007}}{{y}^{1007}}+{{y}^{1007}}.{{z}^{1007}}+{{z}^{1007}}.{{x}^{1007}} \right) \\ & \Rightarrow {{\left( x-y \right)}^{2014}}+{{\left( y-z \right)}^{2014}}+{{\left( x-z \right)}^{2014}}=0 \\ & \Rightarrow P=0\Rightarrow x=y=z \\ \end{align}\)

Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 8 sách mới:

Chia sẻ, đánh giá bài viết
94
5 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Bảo Bình
    Bảo Bình

    tải về ôn nào

    Thích Phản hồi 28/10/23
    • Bọ Cạp
      Bọ Cạp

      khó thế

      Thích Phản hồi 28/10/23
      • Bi
        Bi

        thank nhiều

        Thích Phản hồi 28/10/23
        • Anh Nguyễn
          Anh Nguyễn

          ok

          Thích Phản hồi 21/10/21
          • Đăng Trịnh
            Đăng Trịnh

            mong trúng đề thôi

            Thích Phản hồi 01/11/22
            🖼️

            Gợi ý cho bạn

            Xem thêm
            🖼️

            Đề thi giữa kì 1 lớp 8

            Xem thêm