Tìm hiểu thêm
Tặng thêm 15 ngày khi mua gói 4 tháng.

Hãy nêu nhận xét về nghĩa của từ trà
Từ điển tiếng Việt (Sđđ) định nghĩa từ trà như sau:
Trả: búp hoặc lá cây chè đã sao, đã chế biến, để pha nước uống. Pha trà. Ấm trà ngon. Hết tuần trà
Dựa vào định nghĩa trên, hãy nêu nhận xét về nghĩa của từ trà trong những cách dùng như: tra a-ti-sô, trà hà thủ ô, trà sâm, trà linh chi, trà tâm sen, trà khổ qua (mướp đắng)
Xác thực tài khoản!
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Số điện thoại chưa đúng định dạng!

Xóa
Đăng nhập để viết
3 Câu trả lời
-
Biết Tuốt0 Trả lời · 23/09/21
-
Khang Anh0 Trả lời · 23/09/21
-
Su kem0 Trả lời · 23/09/21