Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập hàng ngày Tiếng Việt lớp 4 Cánh Diều Tuần 2 Thứ 4

Mô tả thêm: HS kết hợp sử dụng SGK, đọc văn bản TÔI HỌC CHỮ khi làm bài. Các câu hỏi đọc hiểu văn bản, sẽ tích hợp thêm nội dung về Từ đồng nghĩa.
  • Thời gian làm: 20 phút
  • Số câu hỏi: 10 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Nhân vật tôi trong bài đọc "Tôi học chữ" có tên là gì?

  • Câu 2: Nhận biết

    Bố của nhân vật tôi đi bộ đội năm cậu bao nhiêu tuổi?

  • Câu 3: Thông hiểu

    Tìm từ ngữ miêu tả tình cảm, cảm xúc của gia đình nhân vật tôi khi tiễn người bố đi bộ đội.

  • Câu 4: Vận dụng

    Vì sao trước khi đi bộ đội, người bố lại trồng một cây bưởi và dặn dò nhân vật tôi chăm sóc cây?

  • Câu 5: Thông hiểu

    Nhân vật tôi bắt đầu đi học cái chữ năm bao nhiêu tuổi?

  • Câu 6: Nhận biết

    Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ "gọn gàng"?

  • Câu 7: Nhận biết

    Từ ngữ nào dưới đây đồng nghĩa với từ "trẻ em"?

  • Câu 8: Nhận biết

    Nhóm từ nào đồng nghĩa với từ “hoà bình” ?

  • Câu 9: Vận dụng

    Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống:

    Mùa xuân đã đến hẳn rồi, đất trời lại một lần nữa (thay da đổi thịt, đổi mới, đổi thay, thay đổi, khởi sắc, hồi sinh), tất cả lại vươn về phía ánh sáng mà (sinh sôi, sinh thành, phát triển, sinh năm đẻ bảy), nảy nở với một sức mạnh khôn cùng.

    Đáp án là:

    Mùa xuân đã đến hẳn rồi, đất trời lại một lần nữa (thay da đổi thịt, đổi mới, đổi thay, thay đổi, khởi sắc, hồi sinh), tất cả lại vươn về phía ánh sáng mà (sinh sôi, sinh thành, phát triển, sinh năm đẻ bảy), nảy nở với một sức mạnh khôn cùng.

  • Câu 10: Vận dụng

    Xếp các từ sau vào ô thích hợp:

    Từ đồng nghĩa với "cắt"
    Từ đồng nghĩa với "to"
    Từ đồng nghĩa với "chăm"
    thái băm xẻo chém chặt cưa lớn khổng lồ bự chăm chỉ cần cù siêng năng cần mẫn
    Đáp án đúng là:
    Từ đồng nghĩa với "cắt"
    thái băm xẻo chém chặt cưa
    Từ đồng nghĩa với "to"
    lớn khổng lồ bự
    Từ đồng nghĩa với "chăm"
    chăm chỉ cần cù siêng năng cần mẫn

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập hàng ngày Tiếng Việt lớp 4 Cánh Diều Tuần 2 Thứ 4 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo