Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập hàng ngày Tiếng Việt lớp 4 Cánh Diều Tuần 22 Thứ 4

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bộ đề gồm các câu hỏi tổng hợp nội dung Đọc hiểu văn bản và Luyện từ và câu được học ở Tuần 22 trong chương trình Tiếng Việt lớp 4 Tập 2 Cánh Diều.

HS đọc lại các nội dung sau trước khi làm bài tập:

  1. Văn bản: Người lính dũng cảm
  2. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Dũng cảm
  • Thời gian làm: 15 phút
  • Số câu hỏi: 10 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Vận dụng

    Vì sao ở cuối câu chuyện, cả đội lại bước đi theo phía sau "chú lính nhỏ"?

  • Câu 2: Vận dụng

    Tìm nghĩa của mỗi thành ngữ nói về lòng dũng cảm sau:

    Gan vàng dạ sắt
    gan dạ, kiên cường, không nao núng trước khó khăn, nguy hiểm
    To gan lớn mật
    mạnh bạo, có phần ương bướng, liều lĩnh
    Dám nghĩ dám làm
    có cách nghĩ, cách làm sáng tạo, táo bạo
    Dám ăn dám nói
    nói năng bạo dạn, thẳng thắn
    gan dạ, kiên cường, không nao núng trước khó khăn, nguy hiểm mạnh bạo, có phần ương bướng, liều lĩnh có cách nghĩ, cách làm sáng tạo, táo bạo nói năng bạo dạn, thẳng thắn
    Đáp án đúng là:
    Gan vàng dạ sắt
    gan dạ, kiên cường, không nao núng trước khó khăn, nguy hiểm
    gan dạ, kiên cường, không nao núng trước khó khăn, nguy hiểm
    To gan lớn mật
    mạnh bạo, có phần ương bướng, liều lĩnh
    mạnh bạo, có phần ương bướng, liều lĩnh
    Dám nghĩ dám làm
    có cách nghĩ, cách làm sáng tạo, táo bạo
    có cách nghĩ, cách làm sáng tạo, táo bạo
    Dám ăn dám nói
    nói năng bạo dạn, thẳng thắn
    nói năng bạo dạn, thẳng thắn
    gan dạ, kiên cường, không nao núng trước khó khăn, nguy hiểm mạnh bạo, có phần ương bướng, liều lĩnh có cách nghĩ, cách làm sáng tạo, táo bạo nói năng bạo dạn, thẳng thắn
  • Câu 3: Thông hiểu

    Khi thầy giáo hỏi tội, "chú lính nhỏ" và các bạn trong "đội quân" thể hiện thái độ khác nhau như thế nào?

    Nối đúng:

    "chú lính nhỏ"
    run lên, muốn nói ra sự thật
    các bạn trong đội quân
    véo "chú lính nhỏ", nhắc chú ngồi yên, giấu đi sự thật
    run lên, muốn nói ra sự thật véo "chú lính nhỏ", nhắc chú ngồi yên, giấu đi sự thật
    Đáp án đúng là:
    "chú lính nhỏ"
    run lên, muốn nói ra sự thật
    run lên, muốn nói ra sự thật
    các bạn trong đội quân
    véo "chú lính nhỏ", nhắc chú ngồi yên, giấu đi sự thật
    véo "chú lính nhỏ", nhắc chú ngồi yên, giấu đi sự thật
    run lên, muốn nói ra sự thật véo "chú lính nhỏ", nhắc chú ngồi yên, giấu đi sự thật
  • Câu 4: Vận dụng

    Tìm nghĩa của các từ ngữ sau:

    hèn kém
    có khả năng và địa vị xã hội thấp, dưới mức bình thường
    hèn hạ
    tỏ ra thấp kém về bản lĩnh và nhân cách đến mức đáng khinh
    hèn nhát
    rất kém bản lĩnh, thường do nhút nhát sợ sệt, đến mức đáng khinh
    có khả năng và địa vị xã hội thấp, dưới mức bình thường tỏ ra thấp kém về bản lĩnh và nhân cách đến mức đáng khinh rất kém bản lĩnh, thường do nhút nhát sợ sệt, đến mức đáng khinh
    Đáp án đúng là:
    hèn kém
    có khả năng và địa vị xã hội thấp, dưới mức bình thường
    có khả năng và địa vị xã hội thấp, dưới mức bình thường
    hèn hạ
    tỏ ra thấp kém về bản lĩnh và nhân cách đến mức đáng khinh
    tỏ ra thấp kém về bản lĩnh và nhân cách đến mức đáng khinh
    hèn nhát
    rất kém bản lĩnh, thường do nhút nhát sợ sệt, đến mức đáng khinh
    rất kém bản lĩnh, thường do nhút nhát sợ sệt, đến mức đáng khinh
    có khả năng và địa vị xã hội thấp, dưới mức bình thường tỏ ra thấp kém về bản lĩnh và nhân cách đến mức đáng khinh rất kém bản lĩnh, thường do nhút nhát sợ sệt, đến mức đáng khinh
  • Câu 5: Thông hiểu

    Những "người lính" trong bài đọc là ai?

  • Câu 6: Vận dụng

    Xếp các từ ngữ sau vào hai nhóm thích hợp:

    Từ có thể đứng trước "dũng cảm"
    Từ có thể đứng sau "dũng cảm"
    chiến sĩ cậu bé cứu bạn bảo vệ bạn nói lên sự thật
    Đáp án đúng là:
    Từ có thể đứng trước "dũng cảm"
    chiến sĩ cậu bé
    Từ có thể đứng sau "dũng cảm"
    cứu bạn bảo vệ bạn nói lên sự thật
  • Câu 7: Thông hiểu

    Thầy giáo mong đợi điều gì ở học sinh của mình sau khi biết được học sinh trong lớp đã "phá đổ hàng rào, làm giập hoa trong vườn trường"?

    Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống đứng trước các đáp án sau:

    S Mong các em học sinh vâng lời thầy cô, không chơi đánh trận giả trong vườn hoa nữa.

    Đ Mong các em học sinh can đảm nhận lỗi.

    Đ Mong các em học sinh phạm lỗi chủ động sửa lại hàng rào và luống hoa.

    S Mong các em học sinh rút kinh nghiệm, không tái phạm nữa.

    Đáp án là:

    Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống đứng trước các đáp án sau:

    S Mong các em học sinh vâng lời thầy cô, không chơi đánh trận giả trong vườn hoa nữa.

    Đ Mong các em học sinh can đảm nhận lỗi.

    Đ Mong các em học sinh phạm lỗi chủ động sửa lại hàng rào và luống hoa.

    S Mong các em học sinh rút kinh nghiệm, không tái phạm nữa.

  • Câu 8: Thông hiểu

    Chú lính nhỏ đã quyết định làm gì khi "viên tướng" ra lệnh vượt rào?

  • Câu 9: Thông hiểu

    Đặt tên cho hai nhóm từ ngữ sau:

    Từ có nghĩa giống với dũng cảm Từ có nghĩa trái ngược với dũng cảm
    gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường hèn, hèn nhát, nhát gan, nhút nhát
    Đáp án là:
    Từ có nghĩa giống với dũng cảm Từ có nghĩa trái ngược với dũng cảm
    gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường hèn, hèn nhát, nhát gan, nhút nhát
  • Câu 10: Vận dụng

    Tìm nghĩa của mỗi thành ngữ nói về lòng dũng cảm sau:

    Gan bằng cóc tía
    Dám đương đầu với thế lực lớn hơn mình, không biết sợ là gì
    Gan lì tướng quân
    Gan góc, bất chấp mọi khó khăn, nguy hiểm, không biết sợ hãi là gì
    Vào sinh ra tử
    Trải qua bao gian lao thử thách, xông pha chốn nguy hiểm, luôn cận kề cái chết
    Dám đương đầu với thế lực lớn hơn mình, không biết sợ là gì Gan góc, bất chấp mọi khó khăn, nguy hiểm, không biết sợ hãi là gì Trải qua bao gian lao thử thách, xông pha chốn nguy hiểm, luôn cận kề cái chết
    Đáp án đúng là:
    Gan bằng cóc tía
    Dám đương đầu với thế lực lớn hơn mình, không biết sợ là gì
    Dám đương đầu với thế lực lớn hơn mình, không biết sợ là gì
    Gan lì tướng quân
    Gan góc, bất chấp mọi khó khăn, nguy hiểm, không biết sợ hãi là gì
    Gan góc, bất chấp mọi khó khăn, nguy hiểm, không biết sợ hãi là gì
    Vào sinh ra tử
    Trải qua bao gian lao thử thách, xông pha chốn nguy hiểm, luôn cận kề cái chết
    Trải qua bao gian lao thử thách, xông pha chốn nguy hiểm, luôn cận kề cái chết
    Dám đương đầu với thế lực lớn hơn mình, không biết sợ là gì Gan góc, bất chấp mọi khó khăn, nguy hiểm, không biết sợ hãi là gì Trải qua bao gian lao thử thách, xông pha chốn nguy hiểm, luôn cận kề cái chết

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập hàng ngày Tiếng Việt lớp 4 Cánh Diều Tuần 22 Thứ 4 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo