Đặt tên cho hai nhóm từ ngữ sau:
| Từ có nghĩa giống với dũng cảm | Từ có nghĩa trái ngược với dũng cảm |
| gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường | hèn, hèn nhát, nhát gan, nhút nhát |
| Từ có nghĩa giống với dũng cảm | Từ có nghĩa trái ngược với dũng cảm |
| gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường | hèn, hèn nhát, nhát gan, nhút nhát |