Nhờ điều gì mà cây cau có sự dẻo dai, bền bỉ để chống lại bão tố?
Bài tập hàng ngày Tiếng Việt lớp 4 Cánh Diều - Tuần 5 - Thứ 2 gồm các câu hỏi tổng hợp nội dung Đọc hiểu văn bản và Luyện từ và câu được học ở Tuần 5 trong chương trình Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 Cánh Diều.
HS đọc lại các nội dung sau trước khi làm bài tập:
Nhờ điều gì mà cây cau có sự dẻo dai, bền bỉ để chống lại bão tố?
Gạch chân dưới các câu thơ tả hình dáng cây cau gợi cho em liên tưởng đến con người.
Đứng đâu là cao đấy
Mà chẳng che lấp ai
Dáng khiêm nhường mảnh khảnh
Da bạc thếch tháng ngày
Muốn cao thì phải thẳng
(Bài học ở cây cau)
Thân bền khinh bão tố
Nhờ mưa nắng dãi dầu.
Đứng đâu là cao đấy
Mà chẳng che lấp ai
Dáng khiêm nhường mảnh khảnh
Da bạc thếch tháng ngày
Muốn cao thì phải thẳng
(Bài học ở cây cau)
Thân bền khinh bão tố
Nhờ mưa nắng dãi dầu.
Nêu bài học mà em rút ra từ bào đọc "Cau".
HS có thể chọn nhiều đáp án:
Theo em vì sao cây cau rất cao nhưng không che lấp ai?
Nêu nội dung chính của khổ thơ thứ 3 và thứ 4.
Tìm sự vật được nhân hóa và từ ngữ dùng để nhân hóa có trong câu văn sau:
Mặt trăng treo lủng lẳng giữa lưng trời.
| Sự vật được nhân hóa | Từ ngữ dùng để nhân hóa |
| mặt trăng | treo||treo lủng lẳng |
Mặt trăng treo lủng lẳng giữa lưng trời.
| Sự vật được nhân hóa | Từ ngữ dùng để nhân hóa |
| mặt trăng | treo||treo lủng lẳng |
Tìm sự vật được nhân hóa và từ ngữ dùng để nhân hóa có trong câu văn sau:
Gà mẹ cục cục liên hồi, gọi gà con về tổ.
| Sự vật được nhân hóa | Từ ngữ dùng để nhân hóa |
| gà | mẹ, gọi, con |
Gà mẹ cục cục liên hồi, gọi gà con về tổ.
| Sự vật được nhân hóa | Từ ngữ dùng để nhân hóa |
| gà | mẹ, gọi, con |
Tìm sự vật được nhân hóa và từ ngữ dùng để nhân hóa có trong câu văn sau:
Ông mặt trời tỏa ánh nắng ấm áp xuống mặt đất, sưởi ấm cho vạn vật.
| Sự vật được nhân hóa | Từ ngữ dùng để nhân hóa |
| mặt trời | ông, sưởi ấm |
Ông mặt trời tỏa ánh nắng ấm áp xuống mặt đất, sưởi ấm cho vạn vật.
| Sự vật được nhân hóa | Từ ngữ dùng để nhân hóa |
| mặt trời | ông, sưởi ấm |
Tìm sự vật được nhân hóa và từ ngữ dùng để nhân hóa có trong câu văn sau:
Chị nắng chăm chỉ hong khô những khoảng sân ướt nhẹp do trận mưa rào lúc nãy.
| Sự vật được nhân hóa | Từ ngữ dùng để nhân hóa |
| nắng | chị, chăm chỉ hong khô |
Chị nắng chăm chỉ hong khô những khoảng sân ướt nhẹp do trận mưa rào lúc nãy.
| Sự vật được nhân hóa | Từ ngữ dùng để nhân hóa |
| nắng | chị, chăm chỉ hong khô |
Tìm sự vật được nhân hóa và từ ngữ dùng để nhân hóa có trong câu văn sau:
Chiếc xe đạp sung sướng lăn bánh trên con đường nhựa còn ướt đẫm sương đêm.
| Sự vật được nhân hóa | Từ ngữ dùng để nhân hóa |
| chiếc xe đạp | sung sướng |
Chiếc xe đạp sung sướng lăn bánh trên con đường nhựa còn ướt đẫm sương đêm.
| Sự vật được nhân hóa | Từ ngữ dùng để nhân hóa |
| chiếc xe đạp | sung sướng |
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: