Bộ Đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán Cánh Diều
Đây là tài liệu Cao cấp - Chỉ dành cho Thành viên VnDoc ProPlus.
- Tải tất cả tài liệu lớp 2 (Trừ Giáo án, bài giảng)
- Trắc nghiệm không giới hạn
Bộ Đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán Cánh Diều là đề ôn luyện các kiến thức giữa kì, giúp các em củng cố kiến thức môn Toán lớp 2 chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới môn Toán lớp 2 đạt kết quả cao.
03 Đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán Cánh Diều Có đáp án
1. Đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán - Đề 1
I. Trắc nghiệm (Khoanh vào trước đáp án đúng)
Câu 1. Các số tròn chục bé hơn 50 là:
A. 10 ; 20 ; 30 ; 50
B. 10 ; 20 ; 30 ; 40
C. 0 ; 10 ; 20 ; 30
D. 20 ; 10 ; 30 ; 50
Câu 2. Kết quả của phép tính 75 + 14 là:
A. 79
B. 78
C. 80
D. 89
Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự:
90 ; …….. ; …….. ; 87 là:
A. 91 ; 92
B. 88 ; 89
C. 89 ; 88
D. 98 ; 97
Câu 4. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là:
A. 20 chiếc
B. 96 chiếc
C. 30 chiếc
D. 26 chiếc
Câu 5. Tính: 47 kg + 22 kg = ? kg
A. 59
B. 69
C. 79
D. 39
Câu 6. Cho: … > 70. Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A. 60
B. 70
C. 80
D. 69
PHẦN II. TỰ LUẬN
...
Đáp án Đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán
I. Trắc nghiệm
Câu 1: B. 10 ; 20 ; 30 ; 40
Câu 2: D. 89
Câu 3: C. 89 ; 88
...
2. Đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán - Đề 2
|
PHÒNG GD & ĐT…. TRƯỜNG TIỂU HỌC……. |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I |
A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số bị trừ là 67, số trừ là 33 thì hiệu sẽ là bao nhiêu ?
A. 100
B. 90
C. 34
D. 44
Câu 2. Số gồm 6 chục và 7 đơn vị được viết là:
A. 76
B. 67
C. 70
D. 60
Câu 3. Phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 17 + 5
B. 63 - 42
C. 15 + 9
D. 16 + 4
Câu 4. Dãy số được viết theo thứ tự giảm dần là:
A. 91; 57; 58; 73; 24
B. 91; 73; 58; 57; 24
C. 24; 57; 58; 73; 91
D. 91; 73; 57; 58; 24
Câu 5. Lan có 15 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Mai kém Lan …. cái kẹo?
A. 23
B. 23 cái kẹo
C. 7
D. 7 cái kẹo
Câu 6. Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 100
C. 89
D. 90
Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
35 + 3 > 58 ☐
8 + 2 + 9 = 19 ☐
Câu 8. Hiệu của số liền trước 15 với số lớn nhất có 1 chữ số là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 9. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 40 + 40 ..... 90
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 10. Số thích hợp điền vào ô trống là: 15 – 6 = 7 + ☐
A. 9
B. 6
C. 2
D. 8
B. TỰ LUẬN
...
Đáp án:
A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1.
C. 34
Câu 2.
B. 67
...
3. Đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán - Đề 3
A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1.
a. Số liền trước của số 82 là:
A. 81
B. 90
C. 70
D. 79
b. Số liền sau của 66 là:
A. 64
B. 63
C. 66
D. 67
c. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự: 80 ; …..; …; 77 là:
A. 81; 82
B. 78; 79
C. 79; 78
D. 78 ; 77
Câu 2. a) 4 là kết quả của phép tính nào dưới đây:
A. 12 - 8
B. 12 - 6
C. 12 - 5
D.12 - 4
b) Tổng của 8 và 6 là:
A. 14
B. 15
C. 16
D. 2
Câu 3.
a. Dấu thích hợp vào chỗ chấm của 9 + 4 …. 10 + 3 là:
A. <
B. >
C. =
b. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 4 Trên xe buýt có 9 hành khách. Đến trạm dừng có thêm 5 người lên và 4 người xuống. Hỏi lúc này trên xe có bao nhiêu hành khách?
A. 10 hành khách
B. 14 hành khách
C. 16 hành khách
D. 18 hành khách
B. TỰ LUẬN
Bài 1. Tính
|
8 + 3 = … 5 + 4 = … 4 + 10 = … |
8 + 2 + 6 =… 6 + 4 + 7 =… 3 + 7 + 9 =… |
12 – 8 = … 14 – 5 =… 13 – 6 =… |
17 – 2 – 6 =…. 12 – 4 – 3 =… 15 – 5 – 3 =… |
Bài 2. Số?
| 10 + ... = 16 | 10 = ... – 9 | .... + 2 + 8 = 15 | ..... + 6 = 15 |
...
Đáp án:
A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1.
a.
A. 81
b.
D. 67
c.
C. 79; 78
...