Bộ Đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán Cánh Diều
Bộ Đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán Cánh Diều là đề ôn luyện các kiến thức giữa kì, giúp các em củng cố kiến thức môn Toán lớp 2 chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới môn Toán lớp 2 đạt kết quả cao.
Đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán Cánh Diều Có đáp án
1. Đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán - Đề 1
I. Trắc nghiệm (Khoanh vào trước đáp án đúng)
Câu 1. Các số tròn chục bé hơn 50 là:
A. 10 ; 20 ; 30 ; 50
B. 10 ; 20 ; 30 ; 40
C. 0 ; 10 ; 20 ; 30
D. 20 ; 10 ; 30 ; 50
Câu 2. Kết quả của phép tính 75 + 14 là:
A. 79
B. 78
C. 80
D. 89
Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự:
90 ; …….. ; …….. ; 87 là:
A. 91 ; 92
B. 88 ; 89
C. 89 ; 88
D. 98 ; 97
Câu 4. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là:
A. 20 chiếc
B. 96 chiếc
C. 30 chiếc
D. 26 chiếc
Câu 5. Tính: 47 kg + 22 kg = ? kg
A. 59
B. 69
C. 79
D. 39
Câu 6. Cho: … > 70. Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A. 60
B. 70
C. 80
D. 69
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
45 + 32 | 6 + 51 | 79 – 25 | 68 - 7 |
Câu 8. Tính:
a. 8 + 9 = b. 13l – 6l = | 16 - 9 = 8l + 7l = |
Câu 9. Bao gạo to cân nặng 25 kg gạo, bao gạo bé cân nặng 12 kg gạo. Hỏi cả hai bao cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống.
Đáp án Đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán
I. Trắc nghiệm
Câu 1: B. 10 ; 20 ; 30 ; 40
Câu 2: D. 89
Câu 3: C. 89 ; 88
Câu 4: A. 20 chiếc
Câu 5: B. 69
Câu 6: C. 80
II. Tự luận
Câu 7:
45 + 32 = 77
6 + 51 = 57
79 – 25 = 54
68 - 7 = 61
Câu 8.
8 + 9 = 17 | 16 - 9 = 7 |
13l – 6l = 7l | 8l + 7l = 15l |
Câu 9.
Cả hai bao cân nặng số ki-lô-gam gạo là:
25 + 12 = 37 kg
Đáp số: 37kg
Câu 10
9, 12, 15, 18
42, 40, 38, 36
2. Đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán - Đề 2
PHÒNG GD & ĐT…. TRƯỜNG TIỂU HỌC……. | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I |
A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số bị trừ là 67, số trừ là 33 thì hiệu sẽ là bao nhiêu ?
A. 100
B. 90
C. 34
D. 44
Câu 2. Số gồm 6 chục và 7 đơn vị được viết là:
A. 76
B. 67
C. 70
D. 60
Câu 3. Phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 17 + 5
B. 63 - 42
C. 15 + 9
D. 16 + 4
Câu 4. Dãy số được viết theo thứ tự giảm dần là:
A. 91; 57; 58; 73; 24
B. 91; 73; 58; 57; 24
C. 24; 57; 58; 73; 91
D. 91; 73; 57; 58; 24
Câu 5. Lan có 15 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Mai kém Lan …. cái kẹo?
A. 23
B. 23 cái kẹo
C. 7
D. 7 cái kẹo
Câu 6. Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 100
C. 89
D. 90
Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
35 + 3 > 58 ☐
8 + 2 + 9 = 19 ☐
Câu 8. Hiệu của số liền trước 15 với số lớn nhất có 1 chữ số là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 9. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 40 + 40 ..... 90
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 10. Số thích hợp điền vào ô trống là: 15 – 6 = 7 + ☐
A. 9
B. 6
C. 2
D. 8
B. TỰ LUẬN
Bài 1. a, Đặt tính rồi tính:
7 + 68 | 37 + 43 | 78 – 50 | 69 - 45 |
b) Tính:
18 + 12 – 10 | 15 + 6 + 5 |
Bài 2. Một cửa hàng buổi sáng bán 48 kg đường. Buổi chiều của hàng bán nhiều hơn buổi sáng 7 kg đường. Hỏi buổi chiều của hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 3. Trên sân có 5 chục học sinh tập thể dục, trong đó có 20 bạn nam. Hỏi trên sân có bao nhiêu bạn nữ?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 4. Hình bên có:
a) Có …. hình tam giác. b) Có …. hình chữ nhật. |
Đáp án:
A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1.
C. 34
Câu 2.
B. 67
Câu 3.
C. 15 + 9
Câu 4.
B. 91; 73; 58; 57; 24
Câu 5. Lan có 15 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Mai kém Lan …. cái kẹo?
C. 7
Câu 6.
D. 90
Câu 7.
35 + 3 > 58 S
8 + 2 + 9 = 19 Đ
Câu 8.
A. 5
Câu 9.
B. <
Câu 10.
C. 2
B. TỰ LUẬN
Bài 1.
a, HS tự làm
b) Tính:
18 + 12 – 10 = 20 | 15 + 6 + 5 = 26 |
Bài 2.
Buổi chiều của hàng bán được số ki-lô-gam đường là:
48 + 7 = 55 (kg)
Đáp số: 55 kg đường
Bài 3.
Đổi 5 chục học sinh = 50 học sinh.
Trên sân có số bạn nữ là:
50 - 20 = 30 (bạn)
Đáp số: 30 (bạn)
Bài 4. Hình bên có:
a) Có 2 hình tam giác.
b) Có 3 hình chữ nhật.
3. Đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán - Đề 3
A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1.
a. Số liền trước của số 82 là:
A. 81
B. 90
C. 70
D. 79
b. Số liền sau của 66 là:
A. 64
B. 63
C. 66
D. 67
c. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự: 80 ; …..; …; 77 là:
A. 81; 82
B. 78; 79
C. 79; 78
D. 78 ; 77
Câu 2. a) 4 là kết quả của phép tính nào dưới đây:
A. 12 - 8
B. 12 - 6
C. 12 - 5
D.12 - 4
b) Tổng của 8 và 6 là:
A. 14
B. 15
C. 16
D. 2
Câu 3.
a. Dấu thích hợp vào chỗ chấm của 9 + 4 …. 10 + 3 là:
A. <
B. >
C. =
b. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 4 Trên xe buýt có 9 hành khách. Đến trạm dừng có thêm 5 người lên và 4 người xuống. Hỏi lúc này trên xe có bao nhiêu hành khách?
A. 10 hành khách
B. 14 hành khách
C. 16 hành khách
D. 18 hành khách
B. TỰ LUẬN
Bài 1. Tính
8 + 3 = … 5 + 4 = … 4 + 10 = … | 8 + 2 + 6 =… 6 + 4 + 7 =… 3 + 7 + 9 =… | 12 – 8 = … 14 – 5 =… 13 – 6 =… | 17 – 2 – 6 =…. 12 – 4 – 3 =… 15 – 5 – 3 =… |
Bài 2. Số?
10 + ... = 16 | 10 = ... – 9 | .... + 2 + 8 = 15 | ..... + 6 = 15 |
Bài 3. Túi to đựng 15 quả cam, túi bé đựng ít hơn túi to 5 quả cam. Hỏi túi bé đựng bao nhiêu quả cam?
Bài giải:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Bài 4. Bà Na đan được 12 cái quạt nan, bà bán đi 5 cái quạt nan.
Hỏi bà còn lại mấy cái quạt nan?
Bài giải:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Bài 5. Hình bên có mấy hình tam giác?
Bài 6* (HS yêu thích): Tổng của hai số sẽ thay đổi như thế nào nếu mỗi số hạng cùng tăng thêm 25 đơn vị?
Đáp án:
A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1.
a.
A. 81
b.
D. 67
c.
C. 79; 78
Câu 2.
a)
A. 12 - 8
b)
A. 14
Câu 3.
a.
C. =
b.
C. 5
Câu 4
A. 10 hành khách
B. TỰ LUẬN
Bài 1. Tính
8 + 3 = 11 5 + 4 = 9 4 + 10 = 14 | 8 + 2 + 6 = 16 6 + 4 + 7 = 17 3 + 7 + 9 = 19 | 12 – 8 = 4 14 – 5 = 9 13 – 6 = 7 | 17 – 2 – 6 = 9 12 – 4 – 3 = 5 15 – 5 – 3 = 7 |
Bài 2. Số?
10 + 6 = 16 | 10 = 19 – 9 | 5+ 2 + 8 = 15 | 9 + 6 = 15 |
Bài 3.
Bài giải:
Túi bé đựng số quả cam là:
15 - 5 = 10 (quả cam)
Đáp số: 10 quả cam.
Bài 4.
Bài giải:
Bà còn lại số cái quạt nan là:
12 - 5 = 7 (cái)
Đáp số: 7 cái.
Bài 5.
Bài 6*
Đáp án: Nếu mỗi số hạng tăng thêm 25 đơn vị thì tổng sẽ tăng : 25 + 25 = 50 ( đơn vị)