Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

09 đề Toán lớp 2 giữa kì 1 năm 2025 - 2026

Lớp: Lớp 2
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Cánh diều
Loại: Bộ tài liệu
Mức độ: Trung bình
Loại File: ZIP
Phân loại: Tài liệu Cao cấp

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2 gồm 09 đề ôn tập sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều có đáp án kèm theo được chọn lọc từ những bộ đề chất lượng nhất. Mời các bạn cùng tham khảo.

1. Đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán Kết nối tri thức

1.1 Đề Toán số 1

PHÒNG GD&ĐT …...
TRƯỜNG PTDTBT TH ……

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 2

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM.

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Tìm kết quả đúng của phép tính: 13 + 14 = ... (M1)

A. 17

B. 27

C. 37

Câu 2. Số liền trước của số 18 là: (M1)

A. 10

B. 5

C. 17

Câu 3. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 30cm = . . . dm: (M1)

A. 60dm

B. 16dm

C. 3dm

Câu 4. Tổng của 2 số: 31 và 8. (M3)

A. 39

B. 54

C. 56

Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 17cm – 7cm = ..... cm (Mức 1)

A. 51cm

B. 10cm

C. 14cm

Câu 6. Trong các hình sau hình nào là hình chữ nhật: (M1)

Câu 6

II. PHẦN TỰ LUẬN.

Câu 7. Đặt tính rồi tính (M2)

54 + 12

68 - 42

Câu 8. Giải bài toán: Bạn Mẩy có 9 bông hoa, bạn Tả có 6 bông hoa. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu bông hoa? (M2)

Câu 9. Hình bên có: (M3)

a) Có …….. hình chữ nhật.

b) Có ……...hình tam giác.

Câu 9

...

Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Toán 2

Mạch kiến thức

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

NT

TL

Số học: Cộng trừ (không nhớ)

Số câu

1

 

 

1

1

1

3

2

Câu số

1, 2

 

 

7

4

9

1, 2, 4

7, 9

Số điểm

2

 

 

1

1

1

3

2

Đại lượng và đo lường: Đơn vị đo độ dài (cm, dm).

Số câu

2

 

 

 

 

 

2

 

Câu số

3, 5

 

 

 

 

 

3, 5

 

Số điểm

2

 

 

 

 

 

2

 

Yếu tố hình học: Hình vuông, hình chữ nhật, …

Số câu

1

 

 

 

 

 

1

 

Câu số

6

 

 

 

 

 

6

 

Số điểm

1

 

 

 

 

 

1

 

Giải bài toán có lời văn

Số câu

 

 

 

1

 

 

 

1

Câu số

 

 

 

8

 

 

 

8

Số điểm

 

 

 

2

 

 

 

2

Tổng

Số câu

4

 

 

1

1

1

6

3

Số điểm

5

 

 

3

1

1

6

4

1.2 Đề Toán số 2

PHÒNG GD & ĐT ….

TRƯỜNG TIỂU HỌC…..

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I

NĂM HỌC: .......

Môn: Toán – Khối 2

(Thời gian: 40 phút, không kể thời gian giao đề)

Họ và tên: ………………………………………………

Lớp 2………

ĐIỂM

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

 

 

 

 

I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. Số liền trước của số 80 là:

A. 70

B. 81

C. 79

D. 82

Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:

A. 502

B. 552

C. 25

D. 52

Câu 3. Số tám mươi tư viết là:

A. 48

B. 804

C. 84

D. 448

Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 ….15

A. >

B. <

C. =

D. Dấu khác

Câu 5. Lan có 7 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Cả hai bạn có …. cái kẹo?

A. 14 cái kẹo

B. 13 cái kẹo

C. 15 kẹo

D. 15 cái kẹo

Câu 6.

Tổng của 31 và 8 là:

A. 38

B. 37

C. 23

D. 39

Hiệu của 48 và 23 là:

A. 24

B. 46

C. 25

D. 20

Câu 7.

Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

A. 99

B. 89

C. 98

D. 90

Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:

A. 10

B. 100

C. 89

D. 90

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Đặt tính rồi tính

a) 31 + 7

b) 78 - 50

Bài 2. Lớp 2A có 35 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

Bài 3. Hình bên có:

a) Có …….. hình chữ nhật.

b) Có ……...hình tam giác.

Toán lớp 2 giữa kì 1

2. Đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán Chân trời sáng tạo

1.1 Đề Toán số 1

I. Trắc nghiệm (Khoanh vào trước đáp án đúng)

Câu 1: Số gồm 6 chục và 7 đơn vị được viết là:

A. 76

B. 67

C. 70

D. 60

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 54 = 50 + .....

A. 4

B. 5

C. 50

D. 40

Câu 3: Số bị trừ là 24, số trừ là 4. Vậy hiệu là:

A. 19

B. 20

C. 21

D. 22

Câu 4: Số liền sau số 89 là:

A. 86

C. 88.

B. 87 .

D. 90.

Câu 5: Tổng của 46 và 13 là:

A. 57

B. 58

C. 59

D. 60

Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 40 + 40 ..... 90

A. >

B. <

C. =

D. +

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống

Đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 8: Viết phép tính vào ô trống:

Lớp 2A có 21 bạn nam và 17 bạn nữ. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh?

II. Tự luận:

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

a, 25 + 12

b, 18 + 3

c, 78 - 31

d, 79 - 25

Bài 2: Điền số thích hợp vào trống:

Đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán

Bài 3: Trong can to có 17 lít nước mắm. Mẹ đã rót nước mắm từ can to và đầy một can 6 lít. Hỏi trong can to còn lại bao nhiêu lít nước mắm?

Bài giải

............................................................................................................................

............................................................................................................................

............................................................................................................................

Bài 4: Viết tất cả các số có hai chữ số lập được từ 3 số: 5, 0, 2.

............................................................................................................................

1.2 Đề Toán số 2

1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Số liền sau của 81 là

A. 80

B. 81

C. 82

2. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Hiệu của 58 và 32 là

A. 58 – 32

B. 58 + 32

C. 32 + 58

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S. Số bé nhất có hai chữ số là

A. 99 ☐

B. 11 ☐

C. 10 ☐

4. Nối (theo mẫu)

Toán 2 Chân trời sáng tạo

5. Nối (theo mẫu)

Toán 2 Chân trời sáng tạo

6. Tính

7 + 5 =

12 – 9 =

11 – 6 =

3 + 9 =

8cm + 4cm – 5cm =

14l + 6l + 7l =

7. Đặt tính rồi tính.

46 – 30 22 + 5

8. Giải bài toán. Huy xếp được 7 ngôi sao, Mai xếp được nhiều hơn Huy 5 ngôi sao. Hỏi Mai xếp được bao nhiêu ngôi sao?

9. Đúng ghi Đ, sai ghi S.

Toán 2 Chân trời sáng tạo

A. Các hình ảnh trên đều là đường gấp khúc. ☐

B. Đường màu xanh lá cây (đường gấp khúc) dài 14 cm. ☐

C. Đoạn thẳng màu đỏ dài 10cm. ☐

10. Xuân có 15 chiếc chong chóng, Xuân cho Thu 8 chiếc. Hỏi Xuân còn lại bao nhiêu chiếc chong chóng?

...

3. Đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán Cánh Diều

3.1 Đề Toán số 1

I. Trắc nghiệm (Khoanh vào trước đáp án đúng)

Câu 1. Các số tròn chục bé hơn 50 là:

A. 10 ; 20 ; 30 ; 50

B. 10 ; 20 ; 30 ; 40

C. 0 ; 10 ; 20 ; 30

D. 20 ; 10 ; 30 ; 50

Câu 2. Kết quả của phép tính 75 + 14 là:

A. 79

B. 78

C. 80

D. 89

Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự:

90 ; …….. ; …….. ; 87 là:

A. 91 ; 92

B. 88 ; 89

C. 89 ; 88

D. 98 ; 97

Câu 4. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là:

A. 20 chiếc

B. 96 chiếc

C. 30 chiếc

D. 26 chiếc

Câu 5. Tính: 47 kg + 22 kg = ? kg

A. 59

B. 69

C. 79

D. 39

Câu 6. Cho: … > 70. Số thích hợp để điền vào ô trống là:

A. 60

B. 70

C. 80

D. 69

PHẦN II. TỰ LUẬN

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

45 + 32 6 + 51 79 – 25 68 - 7

Câu 8. Tính:

a. 8 + 9 =

b. 13l – 6l =

16 - 9 =

8l + 7l =

...

3.2 Đề Toán số 2

PHÒNG GD & ĐT….

TRƯỜNG TIỂU HỌC…….

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
Môn: Toán – Khối 2
(Thời gian: 40 phút, không kể thời gian giao đề)

A. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. Số bị trừ là 67, số trừ là 33 thì hiệu sẽ là bao nhiêu ?

A. 100

B. 90

C. 34

D. 44

Câu 2. Số gồm 6 chục và 7 đơn vị được viết là:

A. 76

B. 67

C. 70

D. 60

Câu 3. Phép tính có kết quả lớn nhất là:

A. 17 + 5

B. 63 - 42

C. 15 + 9

D. 16 + 4

Câu 4. Dãy số được viết theo thứ tự giảm dần là:

A. 91; 57; 58; 73; 24

B. 91; 73; 58; 57; 24

C. 24; 57; 58; 73; 91

D. 91; 73; 57; 58; 24

Câu 5. Lan có 15 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Mai kém Lan …. cái kẹo?

A. 23

B. 23 cái kẹo

C. 7

D. 7 cái kẹo

Câu 6. Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:

A. 10

B. 100

C. 89

D. 90

Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

35 + 3 > 58 ☐

8 + 2 + 9 = 19 ☐

Câu 8. Hiệu của số liền trước 15 với số lớn nhất có 1 chữ số là:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 9. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 40 + 40 ..... 90

A. >

B. <

C. =

D. +

Câu 10. Số thích hợp điền vào ô trống là: 15 – 6 = 7 + ☐

A. 9

B. 6

C. 2

D. 8

B. TỰ LUẬN

Bài 1. a, Đặt tính rồi tính:

7 + 68 37 + 43 78 – 50 69 - 45

b) Tính:

18 + 12 – 10 15 + 6 + 5

...

4. Đề thi học kì 1 lớp 2 Tải nhiều

Chọn file muốn tải về:
289

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi giữa kì 1 lớp 2

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo