35 đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2024 - 2025
35 đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán là tài liệu ôn thi lớp 2 giúp các thầy cô có thể làm quen với hình thức ra đề thi và củng cố kiến thức môn Toán lớp 2 cho các em học sinh.
35 đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán Sách mới
1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2
1.1. Đề thi Kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT …. TRƯỜNG TIỂU HỌC…..
| ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC:........ Môn: Toán – Khối 2 (Thời gian: 40 phút, không kể thời gian giao đề) |
Họ và tên: ………………………………………………
Lớp 2………
ĐIỂM | NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN |
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số liền trước của số 80 là:
A. 70 | B. 81 | C. 79 | D. 82 |
Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:
A. 502 | B. 552 | C. 25 | D. 52 |
Câu 3. Số tám mươi tư viết là:
A. 48 | B. 804 | C. 84 | D. 448 |
Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 ….15
A. > | B. < | C. = | D. Dấu khác |
Câu 5. Lan có 7 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Cả hai bạn có …. cái kẹo?
A. 14 cái kẹo | B. 13 cái kẹo | C. 15 kẹo | D. 15 cái kẹo |
Câu 6.
Tổng của 31 và 8 là:
A. 38 | B. 37 | C. 23 | D. 39 |
Hiệu của 48 và 23 là:
A. 24 | B. 46 | C. 25 | D. 20 |
Câu 7.
Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 99 | B. 89 | C. 98 | D. 90 |
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10 | B. 100 | C. 89 | D. 90 |
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính
a) 31 + 7 | b) 78 - 50 |
Bài 2. Lớp 2A có 35 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 3. Hình bên có:
a) Có …….. hình chữ nhật. b) Có ……...hình tam giác. |
Đáp án Đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán
Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: C
Câu 4: B
Câu 5: C
Câu 6:
a, D
b, C
Câu 7:
a, C
b, D
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính
a, 31 + 7 = 38 | b, 78 - 50 = 28 |
Bài 2.
Tóm tắt:
2A có: 35 học sinh
2B có nhiều hơn 2A 3 học sinh
2B ? học sinh
Bài giải:
Lớp 2B có số học sinh là:
35 + 3 = 38 (học sinh)
Đáp số: 38 học sinh
Bài 3. Hình bên có:
a) Có 1 hình chữ nhật. b) Có 5 hình tam giác. |
1.2. Đề thi Chân trời sáng tạo
I. Trắc nghiệm (Khoanh vào trước đáp án đúng)
Câu 1: Số gồm 6 chục và 7 đơn vị được viết là:
A. 76
B. 67
C. 70
D. 60
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 54 = 50 + .....
A. 4
B. 5
C. 50
D. 40
Câu 3: Số bị trừ là 24, số trừ là 4. Vậy hiệu là:
A. 19
B. 20
C. 21
D. 22
Câu 4: Số liền sau số 89 là:
A. 86
C. 88.
B. 87 .
D. 90.
Câu 5: Tổng của 46 và 13 là:
A. 57
B. 58
C. 59
D. 60
Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 40 + 40 ..... 90
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 8: Viết phép tính vào ô trống:
Lớp 2A có 21 bạn nam và 17 bạn nữ. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh?
II. Tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a, 25 + 12
b, 18 + 3
c, 78 - 31
d, 79 - 25
Bài 2: Điền số thích hợp vào trống:
Bài 3: Trong can to có 17 lít nước mắm. Mẹ đã rót nước mắm từ can to và đầy một can 6 lít. Hỏi trong can to còn lại bao nhiêu lít nước mắm?
Bài giải
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Bài 4: Viết tất cả các số có hai chữ số lập được từ 3 số: 5, 0, 2.
............................................................................................................................
Đáp án Đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán
I. Trắc nghiệm: 4 điểm ( mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
B | A | B | D | C | B | A | 21 + 17 = 38 |
II. Tự luận:
Bài 1: 2 điểm (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
a, 25 + 12 = 37
b, 18 + 3 = 21
c, 78 - 31 = 47
d, 79 - 25 = 54
Bài 2: 1 điểm (mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Bài 3: (2 điểm)
Bài giải
Số lít nước mắm còn lại trong can to là: (0,5 điểm)
17 - 6 = 11 (l) (1 điểm)
Đáp số: 11 lít nước mắm. (0,5 điểm)
Bài 4: (1 điểm)
Tất cả các số có hai chữ số lập được từ 3 số: 5, 0, 2 là: 50, 52 20,25.
1.3. Đề thi Cánh Diều
I. Trắc nghiệm (Khoanh vào trước đáp án đúng)
Câu 1. Các số tròn chục bé hơn 50 là:
A. 10 ; 20 ; 30 ; 50
B. 10 ; 20 ; 30 ; 40
C. 0 ; 10 ; 20 ; 30
D. 20 ; 10 ; 30 ; 50
Câu 2. Kết quả của phép tính 75 + 14 là:
A. 79
B. 78
C. 80
D. 89
Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự:
90 ; …….. ; …….. ; 87 là:
A. 91 ; 92
B. 88 ; 89
C. 89 ; 88
D. 98 ; 97
Câu 4. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là:
A. 20 chiếc
B. 96 chiếc
C. 30 chiếc
D. 26 chiếc
Câu 5. Tính: 47 kg + 22 kg = ? kg
A. 59
B. 69
C. 79
D. 39
Câu 6. Cho: … > 70. Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A. 60
B. 70
C. 80
D. 69
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
45 + 32 | 6 + 51 | 79 – 25 | 68 - 7 |
Câu 8. Tính:
a. 8 + 9 = b. 13l – 6l = | 16 - 9 = 8l + 7l = |
Câu 9. Bao gạo to cân nặng 25 kg gạo, bao gạo bé cân nặng 12 kg gạo. Hỏi cả hai bao cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống.
Đáp án Đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán
I. Trắc nghiệm
Câu 1: B. 10 ; 20 ; 30 ; 40
Câu 2: D. 89
Câu 3: C. 89 ; 88
Câu 4: A. 20 chiếc
Câu 5: B. 69
Câu 6: C. 80
II. Tự luận
Câu 7:
45 + 32 = 77
6 + 51 = 57
79 – 25 = 54
68 - 7 = 61
Câu 8.
8 + 9 = 17 | 16 - 9 = 7 |
13l – 6l = 7l | 8l + 7l = 15l |
Câu 9.
Cả hai bao cân nặng số ki-lô-gam gạo là:
25 + 12 = 37 kg
Đáp số: 37kg
Câu 10
9, 12, 15, 18
42, 40, 38, 36
2. Đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 2
2.1. Đề ôn số 1
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. 1 dm = ………………
A. 1cm
B. 10 cm
C. 100 cm
D. 50 cm
2. 28 + 4 = …………………
A. 24
B. 68
C.22
D.32
3. Số liền sau của 99 là:
A. 97
B. 98
C. 99
D. 100
4. 6kg + 13 kg= ……………kg
A. 19kg
B. 29 kg
C. 18 kg
D. 20 kg
5. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 90
B. 100
C. 99
D. 89
6. Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là:
A. 4
B. 9
C. 6
D. 5
7. 3l + 6l – 4l = …………l
A. 13l
B. 14l
C. 5l
D. 4l
8. 87 – 22 = …………….
A. 65
B. 56
C. 55
D. 66
Phần II:
1. Đặt tính rồi tính:
a. 36 + 36
b. 55 + 25
c. 17 + 28
d. 76 + 13
2. Số? (2 điểm)
3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 78 kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 13 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kilôgam đường?
Bài giải
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
2.2. Đề ôn số 2
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 80;81;….;….;…..;….;86
b/ 70;….;…..;…..;….;…;64
Câu 2: Tính
7 + 8 =
10 + 2 =
8 + 4 =
9 + 4 =
Câu 3: Đặt tính rồi tính
27+15
50 + 9
Câu 4: Điền dấu (>, <,=) thích hợp vào chỗ chấm
9 + 9…….19
2 + 9…….9 + 2
40 + 4……44
25 + 5……..20
Câu 5:
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
25 + 14 = 39
42 + 15 = 71
60 + 40 = 90
25 + 45 = 70
Câu 6: Hình bên có:
……… hình tam giác
……… hình tứ giác
Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 dm = ……… cm
30 cm = …….. dm
5 dm = ………cm
70 cm = ……...dm
Câu 8: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 15 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo?
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
2.3. Đề ôn số 3
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
48 + 25
5 + 29
38 + 39
35 + 14
Bài 2: Tính (2 điểm)
30 – 20 + 14 = …….
28 kg + 14 kg = ………..
26 + 12 – 10 = …….
36 kg + 22 kg = ………..
Bài 3: (2 điểm) Điền dấu >, < , =
16 + 25 ….. 25 + 16
31 + 10 ……50 – 20
43 – 32 ….. 20
56 …… 20 + 36
Bài 4: Số ? (1 điểm)
1 dm = …….cm
30 cm = ……dm
5 dm = …….cm
80 cm = ……dm
Bài 5: (1 điểm)
Mai cân nặng 32 kg, Hằng cân nặng hơn Mai 4 kg. Hỏi Hằng cân nặng bao nhiêu Ki-lô-gam?
Bài làm
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Bài 6: (1 điểm)
Thùng thứ nhất có 28 lít dầu, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 2 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
Bài làm
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………
Bài 7: (0.5 điểm)
Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để có 1 hình chữ nhật và 2 hình tam giác.
Bài 8: (0.5 điểm)
Hình vẽ bên có …….hình chữ nhật
2.4. Đề ôn số 4
Bài 1: (2 điểm)
a) Viết các số sau:
Hai mươi ba..... ;
Ba mươi mốt…... ;
Bốn mươi hai…… ;
mười sáu….. ;
năm mươi..
b/ Sắp xếp các số sau: 18 ; 32 ; 42 ; 24 ; 19, 95 theo thứ tự từ :
a/ bé đến lớn : ………………………………………………………………………………
b/ lớn đến bé: ………………………………………………………………………………
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
87 + 13
14 + 86
36 +24
47 +25
Bài 4: (2 điểm). Điền dấu thích hợp <;>;=
20 + 20 + 10 .... 50
10 .... 40 - 30
20 + 20.... 50
30 + 20... 40
Bài 5: (2 điểm)
Lớp 2A có 35 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh nam?
Bài 4: (1 điểm)
Vẽ thêm một đoạn thẳng để được một hình chữ nhật và hai hình tam giác
3. Đề thi học kì 1 lớp 2 Tải nhiều
- Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 2 Kết nối tri thức
- Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 2 Cánh Diều
- Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 2 (Đầy đủ 03 bộ sách)
Cùng luyện thêm Giải bài tập Toán lớp 2 để học tốt hơn nhé: