35 đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2025 - 2026
35 đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán năm học 2025 - 2026 là tài liệu ôn thi lớp 2 giúp các thầy cô có thể làm quen với hình thức ra đề thi và củng cố kiến thức môn Toán lớp 2 cho các em học sinh. Tài liệu này dài 62 trang.
35 đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán Sách mới
1. Đề ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 2
1.1. Đề ôn số 1
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. 1 dm = ………………
A. 1cm
B. 10 cm
C. 100 cm
D. 50 cm
2. 28 + 4 = …………………
A. 24
B. 68
C.22
D.32
3. Số liền sau của 99 là:
A. 97
B. 98
C. 99
D. 100
4. 6kg + 13 kg= ……………kg
A. 19kg
B. 29 kg
C. 18 kg
D. 20 kg
5. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 90
B. 100
C. 99
D. 89
6. Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là:

A. 4
B. 9
C. 6
D. 5
7. 3l + 6l – 4l = …………l
A. 13l
B. 14l
C. 5l
D. 4l
8. 87 – 22 = …………….
A. 65
B. 56
C. 55
D. 66
Phần II:
1. Đặt tính rồi tính:
a. 36 + 36
b. 55 + 25
c. 17 + 28
d. 76 + 13
2. Số? (2 điểm)

3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 78 kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 13 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kilôgam đường?
Bài giải
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
1.2. Đề ôn số 2
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 80;81;….;….;…..;….;86
b/ 70;….;…..;…..;….;…;64
Câu 2: Tính
7 + 8 =
10 + 2 =
8 + 4 =
9 + 4 =
Câu 3: Đặt tính rồi tính
27+15
50 + 9
Câu 4: Điền dấu (>, <,=) thích hợp vào chỗ chấm
9 + 9…….19
2 + 9…….9 + 2
40 + 4……44
25 + 5……..20
Câu 5:
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
25 + 14 = 39
42 + 15 = 71
60 + 40 = 90
25 + 45 = 70
Câu 6: Hình bên có:

……… hình tam giác
……… hình tứ giác
Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 dm = ……… cm
30 cm = …….. dm
5 dm = ………cm
70 cm = ……...dm
Câu 8: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 15 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo?
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
1.3. Đề ôn số 3
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
48 + 25
5 + 29
38 + 39
35 + 14
Bài 2: Tính (2 điểm)
30 – 20 + 14 = …….
28 kg + 14 kg = ………..
26 + 12 – 10 = …….
36 kg + 22 kg = ………..
Bài 3: (2 điểm) Điền dấu >, < , =
16 + 25 ….. 25 + 16
31 + 10 ……50 – 20
43 – 32 ….. 20
56 …… 20 + 36
Bài 4: Số ? (1 điểm)
1 dm = …….cm
30 cm = ……dm
5 dm = …….cm
80 cm = ……dm
Bài 5: (1 điểm)
Mai cân nặng 32 kg, Hằng cân nặng hơn Mai 4 kg. Hỏi Hằng cân nặng bao nhiêu Ki-lô-gam?
Bài làm
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Bài 6: (1 điểm)
Thùng thứ nhất có 28 lít dầu, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 2 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
Bài làm
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………
Bài 7: (0.5 điểm)
Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để có 1 hình chữ nhật và 2 hình tam giác.

Bài 8: (0.5 điểm)

Hình vẽ bên có …….hình chữ nhật
1.4. Đề ôn số 4
Bài 1: (2 điểm)
a) Viết các số sau:
Hai mươi ba..... ;
Ba mươi mốt…... ;
Bốn mươi hai…… ;
mười sáu….. ;
năm mươi..
b/ Sắp xếp các số sau: 18 ; 32 ; 42 ; 24 ; 19, 95 theo thứ tự từ :
a/ bé đến lớn : ………………………………………………………………………………
b/ lớn đến bé: ………………………………………………………………………………
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
87 + 13
14 + 86
36 +24
47 +25
Bài 4: (2 điểm). Điền dấu thích hợp <;>;=
20 + 20 + 10 .... 50
10 .... 40 - 30
20 + 20.... 50
30 + 20... 40
Bài 5: (2 điểm)
Lớp 2A có 35 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh nam?
Bài 4: (1 điểm)
Vẽ thêm một đoạn thẳng để được một hình chữ nhật và hai hình tam giác

2. Đề thi học kì 1 lớp 2 Tải nhiều
- Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 2 Kết nối tri thức
- Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 2 Cánh Diều
- Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 2 (Đầy đủ 03 bộ sách)
Cùng luyện thêm Giải bài tập Toán lớp 2 để học tốt hơn nhé: