09 đề thi giữa kì 1 lớp 2 năm 2025-2026 (Sách mới)
Đây là tài liệu Cao cấp - Chỉ dành cho Thành viên VnDoc ProPlus.
- Tải tất cả tài liệu lớp 2 (Trừ Giáo án, bài giảng)
- Trắc nghiệm không giới hạn
Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 2 gồm 09 đề thi môn Toán và Tiếng Việt, Tiếng Anh có đáp án kèm theo, gồm đề thi sách Chân trời sáng tạo, đề thi sách Kết nối tri thức với cuộc sống, đề thi sách Cánh Diều giúp các em có nhiều tài liệu hay để ôn tập giữa học kì 1 lớp 2. Mời các bạn cùng tải về!
Giới thiệu về tài liệu:
Có tất cả 09 đề thi. Trong đó có:
- 03 đề thi sách Kết nối tri thức, gồm môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng anh (Có đáp án).
- 03 đề thi sách Chân trời sáng tạo, gồm môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng anh (Có đáp án).
- 03 đề thi sách Cánh Diều, gồm môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng anh (Có đáp án).
- Nội dung: Bám sát chương trình học nửa đầu học kì 1 lớp 2 SGK các môn học.
File tải: Gồm file PDF dài 29 trang.
09 Đề thi giữa kì 1 lớp 2 Cánh Diều, Kết nối, Chân trời
1. Đề thi giữa kì 1 lớp 2 sách Kết nối tri thức
1.1 Đề thi môn Toán
|
PHÒNG GD & ĐT …. TRƯỜNG TIỂU HỌC…..
|
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: ....... Môn: Toán – Khối 2 (Thời gian: 40 phút, không kể thời gian giao đề) |
Họ và tên: ………………………………………………
Lớp 2………
|
ĐIỂM |
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN |
|
|
|
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số liền trước của số 80 là:
|
A. 70 |
B. 81 |
C. 79 |
D. 82 |
Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:
|
A. 502 |
B. 552 |
C. 25 |
D. 52 |
Câu 3. Số tám mươi tư viết là:
|
A. 48 |
B. 804 |
C. 84 |
D. 448 |
Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 ….15
|
A. > |
B. < |
C. = |
D. Dấu khác |
Câu 5. Lan có 7 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Cả hai bạn có …. cái kẹo?
|
A. 14 cái kẹo |
B. 13 cái kẹo |
C. 15 kẹo |
D. 15 cái kẹo |
Câu 6.
Tổng của 31 và 8 là:
|
A. 38 |
B. 37 |
C. 23 |
D. 39 |
Hiệu của 48 và 23 là:
|
A. 24 |
B. 46 |
C. 25 |
D. 20 |
Câu 7.
Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
|
A. 99 |
B. 89 |
C. 98 |
D. 90 |
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
|
A. 10 |
B. 100 |
C. 89 |
D. 90 |
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính
|
a) 31 + 7 |
b) 78 - 50 |
Bài 2. Lớp 2A có 35 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 3. Hình bên có:
|
a) Có …….. hình chữ nhật. b) Có ……...hình tam giác. |
|
Đáp án:
Câu 1: C
Câu 2: D
...
1.2 Đề thi môn Tiếng Việt
|
PHÒNG GD& ĐT ……. TRƯỜNG TIỂU HỌC ………..
|
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC:....... Môn: Tiếng Việt - Khối 2 (Thời gian: bài 40 phút, không kể thời gian giao đề) |
Họ và tên học sinh:..................................Lớp:...............................
|
Điểm |
Nhận xét của giáo viên ………………………………………………………… ………………………………………………………… |
|
|
Đọc bài văn và trả lời các câu hỏi sau:
Cây xấu hổ
Bỗng dưng, gió ào ào nổi lên. Có tiếng động gì lạ lắm. Những chiếc lá khô lạt xạt lướt trên cỏ. Cây xấu hổ co rúm mình lại.
Nó bỗng thấy xung quanh xôn xao. Nó hé mắt nhìn: Không có gì lạ cả. Bấy giờ, nó mới mở bừng những con mắt lá. Qủa nhiên, không có gì lạ thật.
Nhưng những cây cỏ xung quanh vẫn cứ xôn xao. Thì ra, vừa có một con chim xanh biếc, toàn thân lóng lánh như tự tỏa sáng không biết từ đâu bay tới. Chim đậu một thoáng trên cành thanh mai rồi lại bay đi. Các cây cỏ xuýt xoa: biết bao nhiêu con chim đã bay qua đây, chưa có con nào đẹp đến thế.
Càng nghe bạn bè trầm trồ, cây xấu hổ càng tiếc. Không biết bao giờ con chim xanh đó quay trở lại?
Theo Trần Hoài Dương
Câu 1: Nghe tiếng động lạ, cây xấu hổ đã làm gì?
|
A. Cây xấu hổ co rúm mình lại. |
|
B. Cây xấu hổ vẫy cành lá. |
|
C. Cây xấu hổ hé mắt nhìn. |
|
D. Cây xấu hổ xôn xao. |
Câu 2: Cây cỏ xung quanh xôn xao về chuyện gì?
|
A. Có con chim lạ bay đến. |
|
B. Một con chim xanh biếc, toàn thân lóng lánh không biết từ đâu bay tới rồi lại vội bay đi ngay. |
|
C. Có con chim chích chòe bay đến. |
Câu 3: Cây xấu hổ nuối tiếc điều gì?
|
A. Vì chưa được bắt con chim. |
|
B. Vì cây xấu hổ nhút nhát. |
|
C. Vì chưa được nhìn thấy con chim xanh. |
Câu 4: Tiếng lá khô lướt trên cỏ như thế nào?
|
A. Róc rách. |
|
B. Lạt xạt. |
|
C. Xôn xao. Câu 5: Toàn thân con chim thế nào? |
|
A. Lóng lánh. |
|
B. Lập lòe. |
|
C. Líu lo. |
Câu 6: Trong câu: “Cây xấu hổ co rúm mình lại.” Từ chỉ hoạt động là:
|
A. Cây xấu hổ. |
|
B. Co rúm. |
|
C. Co rúm mình lại. |
Câu 7: Câu văn nào cho biết cây xấu hổ rất mong con chim xanh quay trở lại?
........................................................................................................................................
PHẦN 1:
Câu 1: Nghe – viết:
Em học vẽ
|
Hôm nay trong lớp học Với giấy trắng, bút màu Nắn nót em ngồi vẽ Lung linh bầu trời sao.
Vẽ ông trăng trên sao Rải ánh vàng đầy ngõ Vẽ cánh diều no gió Vi vu giữa trời xanh. |
PHẦN 2:
Câu 1:
a, Điền vào chỗ chấm c, k hay q:
| ….úc áo; | …eo kiệt; | tô …..anh; | con ….ênh |
b, Điền vào chỗ chấm ang hay an:
|
s…. trọng |
lan c........ |
cái th....... |
th... tổ ong |
Câu 2:
a.
Tìm 2 từ chỉ sự vật:..........................................................................................
Tìm 2 từ chỉ hoạt động:..............................................................................................
Tìm 2 từ chỉ đặc điểm:...............................................................................................
b, Đặt một câu với từ ngữ vừa tìm được ở phần a.
....................................................................................................................................
Câu 3: Viết 3 - 4 câu về một đồ dùng học tập mà em yêu thích.
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Đáp án:
Câu 1: A
Câu 2: B
...
1.3 Đề thi môn Tiếng Anh
I/ Look at the picture and complete the words
![]() |
|
|
|
1. _ a i l |
2. b _ k e |
3. s _ a |
|
|
|
|
|
4. _ a s t a |
5. _ a i n b o w |
6. k _ t e |
II/ Look at the picture and write
|
1. |
What can you see? _____________________ |
|
2. |
Is he riding a bike? _____________________ |
|
3. |
Let’s look at the _____________ |
...
2. Đề thi giữa kì 1 lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
2.1 Đề thi môn Toán
I. Trắc nghiệm (Khoanh vào trước đáp án đúng)
Câu 1: Số gồm 6 chục và 7 đơn vị được viết là:
A. 76
B. 67
C. 70
D. 60
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 54 = 50 + .....
A. 4
B. 5
C. 50
D. 40
Câu 3: Số bị trừ là 24, số trừ là 4. Vậy hiệu là:
A. 19
B. 20
C. 21
D. 22
Câu 4: Số liền sau số 89 là:
A. 86
C. 88.
B. 87 .
D. 90.
Câu 5: Tổng của 46 và 13 là:
A. 57
B. 58
C. 59
D. 60
Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 40 + 40 ..... 90
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống

A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 8: Viết phép tính vào ô trống:
Lớp 2A có 21 bạn nam và 17 bạn nữ. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh?
II. Tự luận:
...
2.2 Đề thi môn Tiếng Việt
|
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG TIỂU HỌC ............ |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC ....... MÔN: Đọc hiểu- Đọc thành tiếng Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề) |
Họ và tên:..........................................lớp:..............
Trường Tiểu học....................................................
|
Điểm bài thi |
Họ, tên chữ kí người chấm thi |
Số phách |
|
|
Bằng số |
Bằng chữ |
Giám khảo số 1:………………. Giám khảo số 2:………………. |
|
|
|
|
||
(Đề gồm hai trang. Học sinh làm ngay vào đề này)
I/Trắc nghiệm (7 điểm):
Đọc bài văn và trả lời các câu hỏi sau:
Những quả đào
Một người ông có ba đứa cháu nhỏ. Một hôm, ông cho mỗi cháu một quả đào. Xuân ăn đào xong, đem hạt trồng vào một cái vò. Vân ăn xong vẫn còn thèm. Còn Việt thì không ăn mà mang đào cho cậu bạn bị ốm. Ông bảo: Xuân thích làm vườn, Vân bé dại, còn Việt là người nhân hậu.
Câu 1: Người ông giành những quả đào cho ai?
A. Người vợ
B. Các con
C. Những đứa cháu
Câu 2: Trong bài, những bạn nào ăn quả đào ông cho?
A. Xuân và Vân
B. Xuân và Việt
C. Xuân, Vân và Việt
Câu 3: Ông nhận xét gì về bạn Việt?
A. Thích làm vườn
B. Bé dại
C. Người nhân hậu
Câu 4: Các từ “hạt, quả đào, trồng, vườn”. Từ chỉ hoạt động là:
A, Hạt, quả đào
B. trồng
C. vườn, trồng
Câu 5: Từ chỉ đặc điểm trong câu “Còn Việt là người nhân hậu” là:
A, Nhân hậu
B. người
C. Việt
Câu 6: Xuân đã làm gì với quả đào ông cho?
A. Xuân để dành không ăn
B. Ăn xong, Xuân đem hạt trồng vào một cái vò.
C. Xuân cho bạn bị ốm
D. Xuân để phần cho bà.
Câu 7: Vì sao ông nhận xét Vân bé dại?
A. Vì Vân là em út
B. Vì Vân không thích ăn đào
C. Vì ăn xong Vân vẫn còn thèm
D. Vì ông quý Vân nhất.
Câu 8: Gạch chân dưới từ chỉ sự vật trong câu:
Xuân ăn đào xong, đem hạt trồng vào một cái vò.
II. Phần ĐỌC THÀNH TIẾNG
...
2.3 Đề thi môn Tiếng Anh
I/ Complete these words
![]() |
|
|
|
|
1. _ a k |
2. i n _ |
3. h _ t |
4. l _ o n |
II/ Look and color
|
1. |
It’s a pink and blue kite |
|
2. |
The car is red |
|
3. |
I have an orange pen |
III/ Reorder these words to have correct sentences
1. A/ has/ bat/ a/ boy/ ./
__________________________________
2. Have/ two/ I/ cats/./
__________________________________
3. you?/ old/ are/ How/
__________________________________
...
3. Đề thi giữa kì 1 lớp 2 sách Cánh Diều
3.1 Đề thi môn Toán
I. Trắc nghiệm (Khoanh vào trước đáp án đúng)
Câu 1. Các số tròn chục bé hơn 50 là:
A. 10 ; 20 ; 30 ; 50
B. 10 ; 20 ; 30 ; 40
C. 0 ; 10 ; 20 ; 30
D. 20 ; 10 ; 30 ; 50
Câu 2. Kết quả của phép tính 75 + 14 là:
A. 79
B. 78
C. 80
D. 89
Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự:
90 ; …….. ; …….. ; 87 là:
A. 91 ; 92
B. 88 ; 89
C. 89 ; 88
D. 98 ; 97
Câu 4. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là:
A. 20 chiếc
B. 96 chiếc
C. 30 chiếc
D. 26 chiếc
Câu 5. Tính: 47 kg + 22 kg = ? kg
A. 59
B. 69
C. 79
D. 39
Câu 6. Cho: … > 70. Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A. 60
B. 70
C. 80
D. 69
PHẦN II. TỰ LUẬN
...
3.2 Đề thi môn Tiếng Việt
|
TRƯỜNG TH …………
|
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Năm học: .......... Môn: Tiếng Việt
|
Họ tên học sinh :………………………………………………Lớp .....................
|
Điểm
|
Lời phê của thầy, cô
|
I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (6 điểm) GV cho HS đọc 1 đoạn bất kì trong các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 9 Tiếng Việt 2 tập 1, và yêu cầu HS trả lời từ 1 đến 2 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc (GV Kiểm tra trong tuần 10)
2. Đọc hiểu: (4 điểm)
Em hãy đọc thầm đoạn văn dưới đây và thực hiện theo yêu cầu:
BÉ MINH QUÂN DŨNG CẢM
Nhà bé Minh Quân có một chú mèo vàng rất ngoan. Minh Quân yêu nó lắm. Ngày chủ nhật, bố mẹ vắng nhà, Minh Quân và mèo vàng được dịp nô đùa thỏa thích. Mải đùa nghịch, chẳng may, Minh Quân gạt phải lọ hoa. Lọ hoa rơi xuống đất, vỡ tan tành. Sợ bị bố mẹ la mắng nên khi thấy bố mẹ vừa về đến nhà, Minh Quân đã vội vàng nói:
- Bố ơi! Con mèo nghịch làm vỡ bình hoa rồi.
Thế là con mèo bị phạt. Buổi tối hôm đó, mèo vàng bị bố xích lại và không được ăn cá.
Tối hôm đó, nằm trên giường êm ấm, nghe tiếng mèo vàng kêu meo meo, Minh Quân không tài nào ngủ được. Bé vùng dậy, chạy đến bên bố và thú nhận tất cả rồi xin bố tha cho mèo. Bố ôm Minh Quân vào lòng và khen:
- Con trai bố trung thực và dũng cảm lắm.
Minh Hương kể
1- Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất:
Minh Quân làm vỡ bình hoa, thấy bố mẹ về Minh Quân nói:
A - Bố ơi, con nghịch làm vỡ bình hoa rồi.
B- Bố ơi, con mèo nghịch làm vỡ bình hoa rồi.
C- Bố ơi, gió thổi làm bình hoa rơi xuống đất vỡ rồi.
...
3.3 Đề thi môn Tiếng Anh
I/ Look and complete the word
![]() |
|
|
|
1. c _ a y _ n |
2. _ o _ h e r |
3. _ o u _ h |
|
|
|
|
|
4. _ e s k |
5. f _ _ t |
6. b r _ t h e r |
II/ Answer these following questions
...
Trên đây là một phần tài liệu, mời các bạn tải về để lấy trọn bộ 09 đề thi giữa kì 1 lớp 2 năm 2025-2026 kèm đáp án.
Xem thêm:
- Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 2 Kết nối tri thức
- Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 2 Cánh Diều






















