Đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán Kết nối tri thức - Đề số 2
Đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán sách Kết nối tri thức củng cố kiến thức môn Toán lớp 2 cho các em học sinh, ôn tập giữa học kì 1 chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới môn Toán lớp 2 đạt kết quả cao. Hãy cùng luyện đề Toán lớp 2 giữa kì 1 này nhé!
Giới thiệu về tài liệu:
- Số trang: Gồm 03 trang (Gồm đề và đáp án)
- Nội dung: Bám sát chương trình học nửa đầu học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Kết nối tri thức.
- File tải: Gồm file Word và file PDF.
Đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán Kết nối tri thức
Đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán
|
PHÒNG GD & ĐT …. TRƯỜNG TIỂU HỌC…..
|
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: ....... Môn: Toán – Khối 2 (Thời gian: 40 phút, không kể thời gian giao đề) |
Họ và tên: ………………………………………………
Lớp 2………
|
ĐIỂM |
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN |
|
|
|
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số liền trước của số 80 là:
|
A. 70 |
B. 81 |
C. 79 |
D. 82 |
Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:
|
A. 502 |
B. 552 |
C. 25 |
D. 52 |
Câu 3. Số tám mươi tư viết là:
|
A. 48 |
B. 804 |
C. 84 |
D. 448 |
Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 ….15
|
A. > |
B. < |
C. = |
D. Dấu khác |
Câu 5. Lan có 7 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Cả hai bạn có …. cái kẹo?
|
A. 14 cái kẹo |
B. 13 cái kẹo |
C. 15 kẹo |
D. 15 cái kẹo |
Câu 6.
Tổng của 31 và 8 là:
|
A. 38 |
B. 37 |
C. 23 |
D. 39 |
Hiệu của 48 và 23 là:
|
A. 24 |
B. 46 |
C. 25 |
D. 20 |
Câu 7.
Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
|
A. 99 |
B. 89 |
C. 98 |
D. 90 |
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
|
A. 10 |
B. 100 |
C. 89 |
D. 90 |
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính
|
a) 31 + 7 |
b) 78 - 50 |
Bài 2. Lớp 2A có 35 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 3. Hình bên có:
|
a) Có …….. hình chữ nhật. b) Có ……...hình tam giác. |
|
Đáp án Đề thi giữa kì 1 lớp 2 môn Toán
Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: C
Câu 4: B
Câu 5: C
...
