Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Lan Trịnh Văn học Lớp 7

Các tiếng chiền (trong chùa chiền), nê (trong no nê), rớt (trong rơi rớt), hành (trong học hành) có nghĩa là gì? Các từ chùa chiền, no nê, rơi rớt, học hành là từ láy hay từ ghép?

7
7 Câu trả lời
  • Mai Dương
    Mai Dương

    Bản lĩnh là gì

    Trả lời hay
    2 Trả lời 16/09/22
    • Captain
      Captain

      a. Nghĩa của các từ:

      - chiền: từ cổ, cũng có nghĩa là chùa.

      - nê: từ cổ, có nghĩa là chán, con người ăn vào nhưng ko tiêu hóa được thức ăn.

      - rớt: rơi ra một vài giọt (còn sót lại, hỏng, không đỗ) hoặc cũng có nghĩa là rơi.

      - hành: thực hành.

      b. Theo cách giải nghĩa trên đây thì các từ đã cho là từ ghép vì cả hai tiếng trong từ đều có nghĩa.

      0 Trả lời 21/10/21
      • Song Tử
        Song Tử

        - Từ “chiền” trong chùa chiền có nghĩa tương đương là chùa, đây là từ cổ

        - Từ “nê” trong no nê có nghĩa, đây là từ cổ, có nghĩa là chán, con người ăn vào nhưng ko tiêu hóa được thức ăn.

        - Rớt: rơi ra một vài giọt (còn sót lại, hỏng, không đỗ) hoặc cũng có nghĩa là rơi.

        - Hành: thực hành.

        => Tất cả những từ đó đều là từ ghép, bởi vì cả hai tiếng trong từ đều có nghĩa

        0 Trả lời 21/10/21
        • Bông cải nhỏ
          Bông cải nhỏ

          - chiền trong chùa chiền có nghĩa là chùa

          - nê trong no nê ko có nghĩa là j cả

          - rớt trong rơi rớt có nghĩa là rơi

          - hành trong học hành có nghĩa là làm, thực hành

          => Từ no nê là từ láy, còn lại là từ ghép

          0 Trả lời 16/09/22
          • Bé Cún
            Bé Cún

            Giải chi tiết trong bài này rồi nè https://vndoc.com/soan-van-7-tu-lay-939#mcetoc_1fg3lqruj3jr

            0 Trả lời 16/09/22
            • Mai Dương
              Mai Dương

              Bản lĩnh là gì

              0 Trả lời 16/09/22
              • Thanh Anna
                Thanh Anna

                Xếp các từ sau vào hai nhóm: Từ ghép, từ láy.

                 máu mủ, máu me, mặt mũi, tóc tai, râu ria, khuôn khổ, ngọn ngành, tươi tốt, nấu nướng, ngu ngốc, ngu ngơ, hỏi han, học hỏi, mệt mỏi, nảy nở, chùa chiền, no nê, rơi rớt, nặng nề, lề bề, la lết, lia lịa, chanh chua, lanh chanh, nhỏ thó, nhỏ nhắn, run run, run rẩy, vướng vít, vương vướng, 

                0 Trả lời 24/07/23

                Văn học

                Xem thêm