Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đáp án trắc nghiệm tập huấn Khung năng lực số

Dạng tài liệu: Tập huấn giáo viên
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đáp án trắc nghiệm tập huấn Khung năng lực số dành cho giáo viên tham khảo, gợi ý trả lời câu hỏi trắc nghiệm trong bài kiểm tra tập huấn phát triển năng lực số cho học sinh phổ thông các cấp, năm học 2025-2026. Sau đây là nội dung chi tiết. 

 Lưu ý: Đáp án chỉ mang tính chất tham khảo; Phần 2 đáp án 40 câu trắc nghiệm Khung năng lực số thiếu các câu 28, 29, 30, 37. 

1. Đáp án tập huấn Khung năng lực số

Câu 1 (1/2 điểm) Năng lực số được định nghĩa như thế nào?

A. Khả năng sử dụng và khai thác công nghệ kỹ thuật số một cách hiệu quả, sáng tạo và có trách nhiệm.Dấu tích

B. Khả năng quản lý mạng và bảo mật thông tin.

C. Khả năng lập trình và phát triển phần mềm mới.

D. Khả năng áp dụng công nghệ số trong các môn khoa học tự nhiên.

Câu 2 (1/2 điểm) Việc sử dụng AI trong giáo dục nhằm giảm thiểu điều gì?

A. Việc tương tác trực tiếp giữa giáo viên và học sinh.

B. Tính chủ quan trong đánh giá, đặc biệt các môn xã hội và kỹ năng mềm.Dấu tích

C. Số lượng giờ học trên lớp của học sinh.

D. Các kỹ năng tư duy phản biện và sáng tạo của học sinh.

Câu 1 (1/2 điểm) Một ví dụ cụ thể về kế hoạch nâng cao năng lực số cho giáo viên là:

A. Tăng số giờ dạy trong tuần.

B. Chuyển giao bài giảng cho đồng nghiệp cùng thực hiện.

C. Đăng ký học thêm phương pháp giảng dạy môn học.

D. Ứng dụng thành thạo Google Classroom để tổ chức lớp học trong 2 tháng tới.Dấu tích

Câu 2 (1/2 điểm) Mục tiêu chính của khung năng lực số cho giáo viên là gì?

A. Nâng cao mức lương của giáo viên.

B. Đảm bảo giáo viên có năng lực số để thích ứng với sự phát triển công nghệ và hệ thống giáo dục.Dấu tích

C. Giúp giáo viên loại bỏ các phương pháp dạy học truyền thống.

D. Giảm số giờ dạy của giáo viên.

Câu 1 (1/2 điểm) Đâu là lợi ích của môi trường số trong giáo dục

A. Cá nhân hoá trải nghiệm học tậpDấu tích

B. Giảng dạy được đồng thời cho nhiều đối tượng học tập với trình độ khác nhau

C. Loại bỏ hoàn toàn mô hình học tập truyền thống

D. Kiểm soát chặt chẽ hành vi của học sinh

Câu 2 (1/2 điểm) Các thành phần của môi trường số trong giáo dục

A. Máy tính, kết nối Internet, học tập kết hợp, diễn đàn học tập

B. Hạ tầng kỹ thuật, nguồn học liệu số, nền tảng quản lý học tập, cộng đồng trực tuyếnDấu tích

C. Máy tính, kết nối Internet, bài giảng điện tử, học tập trực tuyến

D. Máy tính bảng, điện thoại thông minh, học tập trực tuyến, bài giảng điện tử

Câu 1 (1/2 điểm) Thế nào là học tập kết hợp?

A. Là kết hợp giữa học tập trực tiếp trên lớp và học tập qua trò chơi

B. Là kết hợp giữa học tập cá nhân hoá và học tập qua ứng dụng

C. Là kết hợp giữa học tập trực tiếp trên lớp và học tập trực tuyến qua InternetDấu tích

D. Là kết hợp giữa học tập cá nhân hoá và học tập trực tuyến qua Internet

Câu 2 (1/2 điểm) Đâu là các mô hình dạy và học trong môi trường số

A. Học tập nhóm trực quan, học tập theo sách giáo khoa

B. Học tập trực tuyến, học tập diễn giảng C. Học tập trực tiếp, học tập nhóm trực quan

D. Học tập trực tuyến, học tập kết hợpDấu tích

Câu 1 (1/2 điểm) Đâu là nền tảng được sử dụng trong học tập kết hợp

A. Cloud Learning System - Hệ thống học tập trên nền tảng đám mâyDấu tích

B. Cloud Computing - Điện toán đám mây

C. Artifical Intelligence - Trí tuệ nhân tạo

D. Big Data - Dữ liệu lớn

Câu 2 (1/2 điểm) Trong các mô hình xoay vòng trạm, mỗi trạm là

A. Một khoá học khác nhau

B. Một phòng học khác nhau

C. Một phương thức học tập khác nhauDấu tích

D. Một chương trình học khác nhau

Câu 1 (1/1 điểm) Thách thức đối với Giáo viên khi triển khai hoạt động học tập kết hợp

A. Phải dạy theo thiết kế bài giảng có sẵn

B. Có quá nhiều công cụ AI hỗ trợ

C. Chuyển toàn bộ nội dung giảng dạy sang nền tảng số

D. Cân bằng giữa hoạt động trực tuyến - trực tiếpDấu tích

Câu 1 (1/2 điểm) Một hệ thống LMS được cấu thành từ hai thành phần chính sau:

A. Thành phần công nghệ, giao diện người dùngDấu tích

B. Hệ thống quản trị, hệ thống bảo mật

C. Cơ sở dữ liệu, hệ thống máy chủ

D. Giao diện người dùng, AI và các hệ thống tích hợp

Câu 2 (1/2 điểm) Các hệ thống LMS phổ biến trong giáo dục là:

A. TalentLMS, SAP Litmos, Docebo

B. Canvas, Moodle, Google ClassroomDấu tích

C. TalentLMS, Docebo, Moodle

D. Moodle, Google Classroom, SAP Litmos

Câu 1 (1/2 điểm) Ưu điểm nổi bật của Google Classroom là:

A. Là giải pháp LMS miễn phí duy nhất

B. Hỗ trợ nhiều chức năng quản lý chuyên sâu

C. Tích hợp với các tiện ích sẵn có trong hệ sinh thái của GoogleDấu tích

D. Tích hợp với các tiện ích sẵn có trong hệ sinh thái của Microsoft 365

...

2. Đáp án 40 câu trắc nghiệm Khung năng lực số

Thiếu các câu 28, 29, 30, 37

Câu 1 (1/40 điểm)

Một giáo viên muốn đánh giá sự tiến bộ cá nhân của học sinh trong cả năm học. Hình thức đánh giá phù hợp nhất là:

A. Kiểm tra giữa kỳ và cuối kỳ

B. Cho điểm theo thang chuẩn

C. Dùng bài kiểm tra định chuẩn

D. Sử dụng nhận xét thường xuyên kèm hồ sơ học tập cá nhânDấu tích 

Câu 2 (1/40 điểm)

Một tính năng trong LMS cho phép tổng hợp dữ liệu học tập là:

A. Quản lý nội dung

B. Theo dõi và báo cáoDấu tích 

C. Quản lý khóa học

D. Đánh giá và kiểm tra

Câu 3 (1/40 điểm)

Tính năng nào dưới đây giúp giáo án điện tử linh hoạt hơn so với giáo án giấy?

A. Có thể dễ dàng chỉnh sửa, cập nhật và chia sẻ qua mạngDấu tích 

B. Tự động gửi bài cáo lên cấp quản lý

C. Tích hợp báo cáo học sinh vào hệ thống điểm danh

D. Có thể ghi âm giọng nói giáo viên để nộp về tổ bộ môn

Câu 4 (1/40 điểm)

Theo DigCompEdu (Khung năng lực số của ủy ban Châu Âu), năng lực số của giáo viên bao gồm các khía cạnh nào?

A. Hiểu rõ công nghệ, sáng tạo nội dung số và quản lý dữ liệu lớn.

B. Sử dụng công nghệ hiệu quả, trách nhiệm và sáng tạo trong giảng dạy, học tập và phát triển chuyên môn.Dấu tích 

C. Tập trung vào phát triển phần cứng, kỹ thuật số và quản trị mạng.

D. Sử dụng hiệu quả, sáng tạo và tự do về mặt đạo đức.

Câu 5 (1/40 điểm)

Điều nào dưới đây là một đặc điểm nổi bật của AI được ứng dụng trong giáo dục?

A. Là công nghệ chỉ sử dụng trong giảng dạy trực tuyến.

B. Chỉ giúp giáo viên giảm tải hành chính.

C. Có khả năng học và xử lý lượng dữ liệu lớn một cách nhanh chóng.Dấu tích 

D. Chỉ giúp giáo viên giảm tải hành chính.

Câu 6 (1/40 điểm)

Một prompt hiệu quả để yêu cầu ChatGPT tạo giáo án cần bao gồm những yếu tố nào?

A. Tải bài học lên cho ChatGPT tự sinh ra giáo án

B. Ghi tên bài học đầy đủ

C. Ghi rõ môn học, lớp học, tên bài học và hình thức dạyDấu tích 

D. Ghi promt là: "Soạn giúp tôi bài giảng"

Câu 7 (1/40 điểm)

Trong bài giảng điện tử, yếu tố nào giúp học sinh phát triển kỹ năng công nghệ?

A. Làm bài kiểm tra trực tiếp

B. Đọc nội dung bài học đã được đưa vào bài giảng điện tử

C. Tương tác với nội dung đã phương tiện như video, hình ảnh, quizDấu tích 

D. Nghe giảng từ giáo viên liên tục trên bài giảng điện tử

Câu 8 (1/40 điểm)

LMS là viết tắt của cụm từ nào?

A. Learning Machine Software

B. Learning Modeling Structure

C. Learning Management SystemDấu tích 

D. Learning Multiple Systems

Câu 9 (1/40 điểm)

Là giáo viên bộ môn, bạn muốn viết đánh giá kỹ năng cộng tác cho học sinh bằng AI. Dữ liệu nào sau đây là thiết yếu?

A. Thông tin về người thân và bạn bè của học sinh

B. Ghi chú quá trình làm việc nhómDấu tích 

C. Nhận xét từ giáo viên các môn khác

D. Điểm số của học sinh

Câu 10 (1/40 điểm)

Tại sao không nên sử dụng nguyên văn nội dung từ ChatGPT mà không chỉnh sửa?

A. Vì nội dung quá phức tạp cho giáo viên

B. Vì bài giảng sẽ bị lặp lại

C. Vì cần đảm bảo phù hợp với trình độ học sinh và tránh lỗi saiDấu tích 

D. Vì nội dung thường không chính xác

...

3. Đáp án 27 câu trắc nghiệm năng lực số

Bộ câu hỏi bao quát các khía cạnh về công nghệ, ứng dụng công nghệ trong giảng dạy, bảo mật thông tin, và phát triển kỹ năng số.

1. Công nghệ cơ bản

1. Công nghệ nào sau đây thường được sử dụng để tạo các bài kiểm tra trực tuyến?

a) PowerPoint

b) Google Forms

c) Excel

d) Word

Đáp án: b

2. Phần mềm nào giúp lưu trữ dữ liệu trên đám mây?

a) Dropbox

b) Photoshop

c) Microsoft Word

d) Excel

Đáp án: a

3. Microsoft Teams thuộc loại công cụ nào?

a) Quản lý lớp học

b) Chỉnh sửa video

c) Hội họp và học tập trực tuyến

d) Thiết kế đồ họa

Đáp án: c

4. Công cụ nào dùng để tạo bài giảng video trực tuyến?

a) OBS Studio

b) Microsoft Word

c) Excel

d) OneNote

Đáp án: a

5. Nền tảng nào sau đây không phải là một công cụ học tập trực tuyến?

a) Zoom

b) Moodle

c) YouTube

d) Photoshop

Đáp án: d

6. Phần mềm nào sau đây hỗ trợ xây dựng các bài tập trực tuyến có tính tương tác cao?

a) Kahoot

b) Word

c) Google Docs

d) Excel

Đáp án: a

2. Ứng dụng công nghệ trong giảng dạy

7. Nền tảng nào cho phép giáo viên và học sinh cùng nhau tham gia các khóa học trực tuyến?

a) Google Classroom

b) Photoshop

c) PowerPoint

d) Excel

Đáp án: a

8. Công nghệ nào hỗ trợ học sinh học tập thông qua các câu hỏi và phản hồi ngay lập tức?

a) Kahoot

b) Word

c) PowerPoint

d) Excel

Đáp án: a

9. Công cụ nào dưới đây hỗ trợ giáo viên quản lý bài tập của học sinh một cách dễ dàng?

a) Microsoft Teams

b) Word

c) Excel

d) Paint

Đáp án: a

10. Google Drive được sử dụng với mục đích nào chính?

a) Lưu trữ và chia sẻ tài liệu trực tuyến

b) Tạo video

c) Soạn thảo văn bản

d) Vẽ tranh

Đáp án: a

...

4. Đáp án 50 câu trắc nghiệm năng lực số giáo viên

Câu 1: Khai thác cơ hội số là gì?

Sử dụng công nghệ số và dữ liệu vào quy trình hoạt động

Thay đổi mô hình kinh doanh để thích ứng với cơ hội số

Sử dụng công nghệ số và dữ liệu vào quy trình hoạt động và thay đổi mô hình kinh doanh để thích ứng với cơ hội số.Dấu tích

Các phương án trên đều sai

Câu 2: AI (Trí tuệ nhân tạo) là viết tắt của cụm từ nào?

Automated Intelligence

Artificial IntelligenceDấu tích

Advanced Intelligence

Augmented Intelligence

Câu 3: Số hóa là gì?

Số hóa là quá trình chuyển đổi thông tin từ dạng vật lý hoặc analog (tương tự) sang dạng kỹ thuật số.Dấu tích

Quá trình sử dụng công nghệ số trong hoạt động

Quá trình thay đổi mô hình kinh doanh

Quá trình tự động hóa sản xuất

Câu 4: Chương trình Chuyển đổi số quốc gia được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt vào năm nào?

2015

2017

2018

2020Dấu tích

Câu 5: Cloud computing (Điện toán đám mây) giúp doanh nghiệp làm gi?

A. Lưu trữ dữ liệu trên máy tính cá nhân

B. Lưu trữ và xử lý dữ liệu trên internetDấu tích

C. Tăng chi phí phần cứng

D. Giảm khả năng bảo mật

Câu 6: Tại sao chuyển đổi số được coi là cơ hội cuối cùng của Việt Nam?

A. Vì đây là cơ hội duy nhất để phát triển

B. vì sau này sẽ không còn cơ hội nào nữa

C. Vì đây là cơ hội để bắt kịp các nước phát triển trong vài thập kỷ tớiDấu tích

D. Vì chuyển đổi số sẽ kết thúc trong tương lai gần

Câu 7: Trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ tư, công nghệ số được hiểu theo nghĩa hẹp là gì?

A. Bước phát triển tiếp theo của công nghệ thông tin, cho phép xử lý dữ liệu nhanh hơn và rẻ hơnDấu tích

B. Chỉ là một phần của công nghệ thông tin truyền thống

C. Liên quan đến việc giao tiếp giữa con người qua tín hiệu tương tự

D. Chỉ áp dụng trong lĩnh vực viễn thông

Câu 8: Chuyển đổi số và đổi mới sáng tạo trong bối cảnh Cách mạng côngnghiệp lần thứ tư được coi là

A.Hoàn toàn khác nhau

B.Không liên quan

C. Giống nhau về bản chấtDấu tích

D.Chỉ áp dụng cho lĩnh vực công nghệ thông tin

Câu 9: động của tổ chức?

A.Tăng cường việc sử dụng tài liệu giấy

B. Tự động hóa quy trình và nâng cao hiệu quảDấu tích

C.Giảm số lượng nhân viên

D.Giới hạn việc sử dụng công nghệ mới

Câu 10: Theo Quyết định số 1270/QĐ-SGDĐT ngày 24/05/2022 của Sở Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Kế hoạch triển khai tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số của Ngành GDĐT TPHCM giai đoạn 2022-2025, định hưởng đến năm 2030: Tỷ lệ cơ sở giáo dục trong thành phố có đường truyền tốc độ cao đạt được mức nào?

A.60%

B.80%

C.90%

D.100%Dấu tích 

...

>> Tải file về máy để xem bản đầy đủ.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Dành cho Giáo Viên

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm