- Mẹ em có dáng người nhỏ nhắn.
- Dũng nói năng nhỏ nhẻ như con gái.
- Mẹ chăm chút cho các con từ những cái nhỏ nhặt nhất.
- Bạn bè không nên nhỏ nhen với nhau.
- Cánh chim nhỏ nhoi giữa bầu trời cao rộng.
- Cô giáo của em có dáng hình nhỏ nhắn.
- Nên bỏ qua những chuyện nhỏ nhặt không đáng để ý.
- Em ấy lúc nào cũng nói năng nhỏ nhẻ
- Trong cuộc sống không nên có những tính toán nhỏ nhen.
- Món tiền nhỏ nhoi ấy đã giúp các em nhỏ có thêm sách vở.
Đặt câu:
- Dáng người bạn ấy rất nhỏ nhắn, đáng yêu
- Tính tình bạn ấy nhỏ nhặt, hay để ý những việc cỏn con.
- Giọng nói em bé rất nhỏ nhẻ
- Chị hãy bỏ qua lỗi lầm cho anh ấy, đừng nhỏ nhen như vậy.
- Trong xã hội phong kiến, thân phận người phụ nữ thật nhỏ nhoi và yếu đuối
Ko có câu trả nời
Không Biết