Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 huyện Bình Giang, Hải Dương năm học 2013 - 2014

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 có đáp án

Trong bài viết này, VnDoc xin gửi bạn đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 6 huyện Bình Giang, Hải Dương năm học 2013 - 2014 với nhiều dạng bài tập hay và cơ bản giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức hiệu quả. Sau đây mời các em làm bài và tham khảo đáp án cuối bài.

Tóm tắt Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Học kì 1

Đề kiểm tra học kì I lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2014 - 2015 huyện Tân Châu

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 huyện Hải Lăng, Quảng Trị năm 2014 - 2015

I. Odd one out (0.5 point)

(Chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại)

1. A. travel B. car C. bus D. bike

2. A. get B. stay C. school D. start

3. A. math B. geography C. history D. timetable

4. A. face B. nose C. mouth D. shoulders

5. A. big B. country C. old D. small

II. Listen to the passage about Minh and decide if the statements are True (T) or False (F). (2.0 pts)

(Nghe và xác định các câu sau đúng hay sai. Nếu đúng viết T. Nếu sai viết F)

1. Minh is a teacher.

2. He gets up at half past six.

3. He goes to school by bike.

4. He has lunch at twelve o'clock.

III. Choose the best option marked A, B, C or D to complete each sentence. (2.0 pts)

(Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau)

1. __________ is that? – That's a chair.

A. What B. How C. Who D. Where

2. This is his sister. __________ name is Lan.

A. My B. Her C. His D. Their

3. My brother and I often ___________ television in our free time.

A. watch B. watching C. are watching D. watches

4. There __________ a vegetable garden and some tall trees behind the house.

A. are B. to be C. am D. is

5. Mr. Hung works in a factory. He is a __________.

A. teacher B. doctor C. worker D. farmer

6. He lives __________ an apartment.

A. on B. in C. at D. between

7. _________ the right of the house, there's a big lake.

A. On B. In C. At D. To

8. They are ____________ to the park by bus.

A. playing B. walking C. traveling D. doing

IV. Match a question in column A to a suitable answer in column B. (1.0 pt)

(Chọn câu hỏi ở cột A với câu trả lời phù hợp ở cột B)

AB

1) What are those?

2) Where are the mountains?

3) Where does he live?

4) What time do you get up?

A. At half past five.

B. On the table.

C. I have breakfast at six o'clock.

D. Behind the house.

E. On Tran Phu street.

F. They are flowers.

V. Read the text carefully then answer the questions below. (2.5 pts)

(Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi)

Hello. My name's Ba. I'm twelve and I'm a student. I have a sister, Thu. She's fifteen. We live in a house near a river. Our house has a yard. It's beautiful here. There is a park near the river. There are trees and flowers in the park. There is a rice paddy near our house.

Questions:

1. How old is Ba?

2. What does he do?

3. What's his sister's name?

4. How old is she?

5. Is there a rice paddy near his house?

VI. Use the words given to write/make meaningful sentences. (2.0 pts)

(Sử dụng các từ gợi ý, viết thành câu có nghĩa)

1. When / he / have English?

2. How many / people / there/ your family?

3. The bakery / next / the bookstore.

4. How/ you/ go / school?

NỘI DUNG PHẦN NGHE (DÀNH CHO GIÁO VIÊN TIẾNG ANH ĐỌC)

*Yêu cầu: Giáo viên đọc 03 lần, tốc độ trung bình.

* TAPESCRIPT

This is Minh. He's a student. He gets up at half past five. He takes a shower and gets dressed. He has breakfast, then he leaves the house at half past six. The school is near his house, so he walks. Classes start at seven and end at half past eleven. He has lunch at twelve o'clock.

HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TIẾNG ANH 6

Câu I: 0,5 điểm (Mỗi câu đúng được 0,1 điểm)

1. A 2. C 3. D 4. D 5. B

Câu II: 2 điểm (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)

1. F 2. F 3. F 4. T

Câu III: 2 điểm (Mỗi câu đúng 0,25 điểm)

1. A 2. B 3. A 4. D

5. C 6. B 7. D 8. C

Câu IV: 1 điểm (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)

1. F 2. D

3. E 4. A

Câu V: 2,5 điểm (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)

1. He's twelve (years old).

OR: Twelve (years old) (0,25 điểm)

2. He's a student.

OR: A student (0,25 điểm)

3. She's Thu/ Her name is Thu/ His sister's name is Thu.

OR: Thu (0,25 điểm)

4. She's fifteen (years old).

OR: Fifteen (years old) (0,25 điểm)

5. Yes, there is.

OR: Yes. (0,25 điểm)

Chú ý: Yes, there isn't. (0 điểm)

Câu VI: 2,0 điểm (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)

Lưu ý: Các thầy/cô cần tôn trọng Hướng dẫn chấm này song với tinh thần động viên học sinh, một số câu có ý đúng, các thầy cô cần vận dụng linh hoạt để cho điểm học sinh.

Đánh giá bài viết
1 525
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh phổ thông

    Xem thêm