Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 số 17

Bên cạnh nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi), mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu ôn tập lớp 4 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 4 các môn năm 2020 - 2021.

Bài tập lớp 3 môn tiếng Anh lên 4 có đáp án

Đề kiểm tra môn tiếng Anh 3 lên 4 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn tập tiếng Anh 3 cả năm do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề luyện tập môn tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp học sinh lớp 3 rèn luyện kỹ năng làm bài thi hiệu quả.

Exercise 1: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

1. _ell_ , Alan

2. H_w a_e _ou?

3. S _ _ you l_ _er.

4. W_at’s _ _ur nam_?

5. I’m _ _, tha_ _ _ you.

Exercise 2: Chọn từ khác với những từ còn lại

1. A. HelloB. HowC. What
2. A. NiceB. FineC. I
3. A. AreB. YouC. Am
4. MeetB. SeeC. me
5. A. ThanksB. goodbyeC. Bye

Exercise 3: Chọn đáp án đúng

1. Hi! I’m Peter.

A. I’m fine, thank you.

B. Goodbye

C. Hello, I’m Linda

2. What is your name?

A. My name is Nga

B. Nice to meet you.

C. See you later.

3. How are you?

A. Fine, thanks

B. Bye, see you later.

C. My name is Lili

4. Nice to meet you.

A. I am Quang.

B. Nice to meet you, too

C. See you later.

5. Goodbye, Minh.

A. Bye. See you later.

B. Nice to meet you

C. hi. My name is Li

Exercise 4: Điền từ còn thiếu vào đoạn hội thoại

1. A: Hi, Linda. ______are you?

B: I’m fine, _______you. And you?

A: ___________, thanks.

2. A: What’s your_______?

B: I’m Hoa. What’s your ______?

A: _________ name is Thuy.

ĐÁP ÁN

Exercise 1: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

1. Hello , Alan

2. How are you?

3. See you later.

4. What’s your name?

5. I’m ok, thank you.

Exercise 2: Chọn từ khác với những từ còn lại

1 - A; 2 - C; 3 - B; 4 - C; 5 - A;

Exercise 3: Chọn đáp án đúng

1 - C; 2 - A; 3 - A; 4 - B; 5 - A;

Exercise 4: Điền từ còn thiếu vào đoạn hội thoại

1. A: Hi, Linda. ___How___are you?

B: I’m fine, ___thank____you. And you?

A: _______Fine____, thanks.

2. A: What’s your___name____?

B: I’m Hoa. What’s your __name____?

A: _____My____ name is Thuy.

Đáp án có trong file tải: Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 số 17. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 3 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online, Đề thi học kì 2 lớp 3, Đề thi học kì 1 lớp 3, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Đánh giá bài viết
1 857
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm