Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 số 6

Lớp: Lớp 3
Môn: Tiếng Anh
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Bên cạnh nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi), mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu ôn tập lớp 4 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 4 các môn năm 2020 - 2021.

Bài tập hè lớp 3 lên 4 môn Tiếng Anh

Đề luyện tập môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn tập Tiếng Anh 3 trọn bộ do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tài liệu ôn luyện môn Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh khác nhau giúp học sinh lớp 3 nâng cao kỹ năng làm bài thi hiệu quả.

Exercise 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất

1. ………………………, Nam.

A. Hello

B. Cat

C. Lan

D. Your

2. Hello, ……………………..!

A. Joln

B. John

C. Is

D. Jhno

3. Hi, my ………………………. Is Scott

A. This

B. Your

C. Name

D. I

4. Hello, I …………….Lisa

A. Is

B. Am

C. My

D. Name

5. …………………… your name? My name is John.

A. What’s

B. What

C. Name

D. Hi

6. What is ………………. Name? My name’s Kate.

A. Your

B. My

C. Am

D. You

7. My name ……………….. Jenny.

A. Are

B. Is

C. Am

D. I’m

8. What is your name? ………………. Name is Chi.

A. My

B. Your

C. You

D. I’m

9. What is your name? …………………………. Mai

A. My name’s

B. My name

C. I

D. You

10. Hi! What’s your name? …………………….! My name’s Kate.

A. Hello

B. Who

C. What

D. Name

Exercise 2: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất

1. a: Hello! What’s your name?

b: …………………………………………..

A. He is Andy 

B. I Andy

C. My name’s Andy

D. My name Andy

2. Câu nào sau đây là đúng

A. Am hello Andy I 

B. Hello Andy I am

C. Hello I Andy am

D. Hello, I am Andy

3. Câu nào sau đây là đúng

A. What is your name? 

B. Name your whats

C. What your name?

D. whats your name?

4. Câu nào sau đây là đúng

A. Is name John my 

B. My name is John

C. My name John

D. My name John is

5. Let’s ……………………..

A. Name

B. John

C. Andy

D. Go

6. ………………………….. go!

A. Let

B. Lets

C. Let’

D. Let’s

7. Khi tan học em chào cô giáo như thế nào?

A. Good

B. Hello

C. Hi

D. Goodbye

8. Khi gặp bạn Lisa em chào như thế nào?

A. Lisa!

B. Hi, Lisa

C. Bye Lisa

D. Hello

9. Muốn biết tên bạn nào đó em hỏi như thế nào?

A. What’s your name? 

B. What is you name?

C. What your name?

D. Whats your name?

10. Khi một bạn nói “rất vui được gặp bạn” thì em trả lời như thế nào?

A. Nice to meet you, to 

B. Nice to met you, too

C. Nice too meet you, too

D. Nice to meet you, too

Exercise 3: Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh. 

1. classroom / is / / too. / My / big

....................................................................................................

2. time. / / it / is / break / Now

....................................................................................................

3. playground / the / . / friends / of / / in / Many / my / are

....................................................................................................

4. / room / Quan. / the / in / with / my / computer / friend / I'm

....................................................................................................

5. ten / old. / / years / I / am

....................................................................................................

6. picture / That / a / / is / of / my / family.

....................................................................................................

7. does / like? / Mai / What

.................................................................................................... 

8. time? / at / do / break / do / What / you

...................................................................................

ĐÁP ÁN

Exercise 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất

1 - A; 2 - B; 3 - C; 4 - B; 5 - A; 6 - A; 7 - B; 8 - A; 9 - A; 10 - A;

Exercise 2: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất

1 - C; 2 - D; 3 - A; 4 - B; 5 - D; 6 - D; 7 - D; 8 - B; 9 - A; 10 - D;

Exercise 3: Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.

1 - My classroom is too big.

2 - Now it is break time.

3 - Many of my friends are in the playground.

4 - I’m in the computer room with my frend, Quan.

5 - I am ten years old.

6 - That is a picture of my family.

7 - What does Mai like?

8 - What do you do at break time?

Download đề thi và đáp án tại: Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 số 6. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 3 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online, Đề thi học kì 2 lớp 3, Đề thi học kì 1 lớp 3, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 3

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm