Bộ 8 đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 năm 2023 có đáp án
Bộ 8 Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 chương trình mới có đáp án gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 3 cơ bản như: Chọn từ khác loại, Sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh, Đọc đoạn văn trả lời câu hỏi, Đọc đoạn văn và xác định thông tin đúng sai, Tìm lỗi sai và sửa, ... kèm theo giải đáp án chi tiết giúp các em học sinh lớp 3 có thể đối chiếu với kết quả bài làm một cách chính xác. VnDoc.com hy vọng rằng bộ đề ôn tập tiếng Anh lớp 3 cuối học kì này sẽ là tài liệu ôn thi học kì 1 năm 2023 - 2024 hiệu quả dành cho các em học sinh lớp 3. Chúc các em học sinh đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
Xem thêm: Bộ đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 năm 2020 Tải nhiều
TOP 8 Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 có đáp án
Bộ 8 đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kỳ 1 có đáp án trên đây nằm trong bộ đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 3 năm 2023 - 2024 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi học kì môn tiếng Anh lớp 3 có cấu trúc giống với đề thi chính thức giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng làm bài thi hiệu quả.
Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 3 có đáp án - Đề số 1
Question 1: Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại
1. you father sister
2. old nice three
3. its she he
4. how who too
Question 2: Em hãy điền a hoặc an
1. This is…………….. book.
2. Is this …………….chair?
- No, it isn’t. It is ……….desk.
3. Is this …………eraser?
- Yes, it is.
Question 3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng
1. name / is / Linh / My /. /
………………………………………………………………………………………….
2. your / please / book / Close / , /
…………………………………………………………………………………………
3. in / May / out / I / ? /
…………………………………………………………………………………………
4. This / school / my / is / . /
…………………………………………………………………………………………
Question 4: Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B.
A | B |
1. What’s your name? | a. I’m fine, thank you. |
2. May I go out? | b. My name’s Hue. |
3. How are you? | c. Nice to meet you, too |
4. Nice to meet you | d. Sure |
Question 5: Read the text and answer the following questions
I am Paul. This is my school. It is really beautiful and modern. I am in class 5A. there are twenty five students in my class. Edward is my close friend. Our favorite subject is English. We often practice speaking English together. I like football but he likes basketball. After school. We often go to the park together.
1. How is Paul’s school?
____________________________________
2. Which class is he in?
____________________________________
3. How many stduents are there in his class?
____________________________________
4. What is his favorite subject?
____________________________________
5. Who is Paul’s close friend?
____________________________________
6. What do they often do after school?
____________________________________
Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án - Đề số 2
I. Reorder these letters:
0. elhol Hello
1. oyTn T………..
2. plsel s………..
3. amen n………..
4. rfenid f………..
II. Read and complete:
how Hi meet name’s Hello
Peter: (0) Hello. My (1) ……………. Peter.
Quan: (2) ……………., Peter. My name’s Quan.
Peter: Nice to (3) ……………. you, Quan. (4) ……………. do you spell your name?
Quan: Q-U-A-N.
III. Read and match
A
0. Hello, Nga.
1. Is that Tony?
2. How old are you, Mary?
3. What’s your name?
4. Are Minh and Nam your friends?
B
a. My name is Lan.
b. Yes, they are.
c. Hi, Phong.
d. I’m five years old.
e. No, it isn’t
IV. Put the words in order:
0. I / Hoa. / Hello / am
Hello, I am Hoa.
1. it / Mai. / No, / isn’t. / It’s
_____________________
2. Nice / Hello, / meet / to / you. / Mr. Loc.
_____________________
3. six / old, / years / I’m / too.
_____________________
4. friend, / is / Tony. / This / my
_____________________
V. Choose the odd one out.
1. Monday | Thursday | Sunday | today |
2. tomorrow | yesterday | today | Friday |
3. Vietnamese | English | Chinese | England |
4. Maths | lesson | Science | PE |
5. chalk | student | board | schoolbag |
6. colour | pink | orange | black |
7. This | That | her | Those |
Đề thi tiếng Anh lớp 3 kì 1 sách Global Success - Đề số 3
Choose the odd one out
1. A. black | B. pen | C. pink | D. blue |
2. A. ruler | B. yard | C. pencil | D. book |
3. A. football | B. baseball | C. basketball | D. chess |
4. A. face | B. eye | C. hand | D. eraser |
Look at the pictures and complete the words
1. _ u _ e _ | 2. s _ t _ o w _ | 3. _ _ e s |
Choose the correct answer
1. Phong and Peter _________ playing badminton.
A. like
B. likes
C. liking
2. We _________ basketball.
A. plays
B. playing
C. play
3. I like playing _________ puzzles.
A. wordes
B. word
C. wording
4. What do you__________ at break time?
A. does
B. do
C. doing
5. May I __________in , Miss Hien?
A. come
B. down
C. up
Read the passage and decide True (T) or False (F)
Hello! My name is Lan. My school is very large. This is my classroom. It’s small but nice. This is my desk and these are my school things. This is my school bag. It’s new and nice. These are my notebooks. They are new. Look! Those are my friends, they are friendly.
1. Lan’s school is very large.
2. Her classroom is small but nice.
3. Her school bag is old and nice.
4. Her notebooks are new.
5. Her friends are friendly
Reorder the words to make the sentences
1. music/ is/ This/ room/my/./
_______________________________________
2. Open/ please/ book,/ your/!/
_______________________________________
3. beautiful/ classroom/ Is/ your/ ?/
_______________________________________
4. do/ at/ What/ break/ do/ you/ time/ ?/
_______________________________________
5. a / you/ Do/ bag/ have/ school/?/
_______________________________________
Xem đáp án chi tiết tại: Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 3 Global Success
Xem thêm 5 Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án khác
Download 5 đề thi Anh văn lớp 3 học kỳ 1 có đáp án còn lại trong file tải.
Trên đây là Bộ đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 3 kèm đáp án.