Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 4 lên lớp 5 số 1
Bên cạnh nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi), mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu ôn tập lớp 5 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 4 các môn năm 2020 - 2021.
Ôn tập lớp 4 lên lớp 5 môn Tiếng Anh
Tài liệu bài tập Tiếng Anh lên lớp 5 có đáp án nằm trong bộ đề ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh 4 cả năm do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề luyện tập Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh khác nhau giúp học sinh lớp 4 rèn luyện kỹ năng làm bài thi đồng thời ôn tập kiến thức Tiếng Anh trọng tâm hiệu quả.
Bài 1. Choose the most suitable answer by selecting A, B, C, or D.
1. What is your ......? – My name is Tommy.
A. game
B. names
C. name
D. name’s
2. I’m ..... America.
A. in
B. a
C. from
D. too
3. There .... two boys in my class
A. is
B. many
C. are
D. isn’t
4. Hi, my ..... Alan
A. name is
B. names’
C. names
D. is name
5. Jimmy is happy because today is .... birthday.
A. I
B. she
C. his
D. he
6. I .... two cats.
A. has
B. haven’t
C. hasn’t
D. have
7. Your cat .... nice
A. is
B. are
C. an
D. a
8. August is the eight month .... the year.
A. by
B. on
C. of
D. from
9. The box .... blue
A. are
B. aren’t
C. is
D. this
10. I ... sorry. I’m late
A. is
B. are
C. am
D. not
Bài 2. Dùng từ (hoặc chữ) thích hợp điền vào các câu sau
1. Wh __ e is David from? – He is from England.
2. My sister is a student at Hoang Mai Primary Sch ___.
3. These crayons a __ for you. – Thank you very much.
4. How are you t __ ay?
5. My house is n _ w
6. This cak _ is for you. – Thank you very much
7. Ha __ y birthday to you, Alan.
8. There are 20 student _ in my classroom.
9. Tha __ you very much.
10. This is my friend. __ r name is Alice.
Bài 3. Chữa các từ sau cho đúng:
pactket
banalna
stasr
birsd
schpool
broewn
kitet
whien
notesbook
whiute
ĐÁP ÁN
Bài 1. Choose the most suitable answer by selecting A, B, C, or D.
1 - C; 2 - C; 3 - C; 4 - A; 5 - C;
6 - D; 7 - A; 8 - C; 9 - C; 10 - C;
Bài 2. Dùng từ (hoặc chữ) thích hợp điền vào các câu sau
1. Where is David from? – He is from England.
2. My sister is a student at Hoang Mai Primary School.
3. These crayons are for you. – Thank you very much.
4. How are you today?
5. My house is new
6. This cake is for you. – Thank you very much
7. Happy birthday to you, Alan.
8. There are 20 students in my classroom.
9. Thank you very much.
10. This is my friend. Her name is Alice.
Bài 3. Chữa các từ sau cho đúng:
1. Packet; 2. banana; 3. star; 4. bird; 5. school ;
6. Brown; 7. kite; 8. when; 9. notebook; 10. white;
Tải trọn bộ nội dung bài tập và đáp án tại: Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 4 lên lớp 5 số 1. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 4 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 online, Đề thi học kì 2 lớp 4, Đề thi học kì 1 lớp 4, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.