Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 4 có file nghe số 4

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 học kì 2 có file nghe và đáp án nằm trong bộ đề Đề thi học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2022 - 2023 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi cuối học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Anh có đáp án được biên tập bám sát chương trình tiếng Anh 4 mới đã học giúp học sinh lớp 4 ôn tập kiến thức đã học hiệu quả và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

I. Đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 4 năm 2023

I. Listen and match

Click để nghe

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 có file nghe số 4

II. Listen and circle

Click để nghe

1. A. bakeryB. pharmacyC. cinema
2. A. zooB. sweet shopC. bookshop
3. A. marketB. supermarketC. swimming pool
4. A. booksB. pensC. rulers
5. A. sweetsB. chocolateC. bread

III. Listen and number

Click để nghe

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 có file nghe số 4

IV. Listen and tick. V

Click để nghe

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 có file nghe số 4

V. Listen and complete

Click để nghe

T-shirt/ noodles/ money/ teacher/ milk/

1. A: Would you like some__________? B: No, thanks.

2. A: Would you like some _________________? B: Yes, please. I love noodles.

3. A: What does your father do? B: He’s a _________________.

4. A: What do you do at Tet? B: I get lucky ______from my parents.

5. A: How much is the ________________? B: It’s 60,000 dong

VI. Reorder the words to make sentences.

1. buy / to / want / I / some / bread.

_____________________________________________

2. go / pharmacy / Let’s / to / the.

______________________________________________

3. I / speak / May / Miss Trang / to / , / please ? ________________________________________

4. I / like / to / go / a / would / walk./for ______________________________________________

5. skating / go / to / Would / you / like ? ______________________________________________

6. two / monkeys / I / have / and / a / bear. _____________________________________________

7. boys / want / The / see / to / crocodiles ______________________________________________

8. learn / Vietnamese / to / I’m / going. ______________________________________________

9. month / he / Where / next / is / going/? _____________________________________________

10. They / to / going / Phu Quoc / are / summer / this.

_____________________________________

VII. Circle the correct word

11. Let’s ________ to the bookshop.

A. go

B. going

C. to go

12. I want to ________ some books.

A. buying

B. buy

C. eat

13. _________go to the supermarket . I want to buy some ________.

A. Let / food

B. Let’s / food

C. Let is / bread

14. – Let’s go to the bakery. I want to buy some bread. ______.

A. Great idea! I’m sorry

B. Sorry! Great idea

C. Sorry. I’m busy

15. What animal _______  he like? - He _______ bears because they’re beautiful.

A. do / likes

B. does / like

C. does / likes

16. They __________ crocodiles because they’re big and scary.

A. don’t like

B. like

C. likes

VIII. Let’s match.

17. New Yeara. the eight of March
18. Children’s Dayb. the twentieth of November
19. Teacher’s Dayc. the twenty-fifth of December
20. Christmasd. the first of January
21. Women’s Daye. the first of June

A

B

22. Let’s go to the sweet shop.

a. Because I want to buy some food.

23. Why do you want to go to the supermarket?

b. Yes, I do.

24. Let’s go to the bakery.

c. Great idea!

25. Why does Huy want to go to the zoo?

d. Sorry, I don’t like bread.

26. Do you want to wear jeans?

e. No, she doesn’t.

27. How much is the jumper?

f. They are 150000 dong.

28. Does she like to wear a skirt?

g. It’s 80000 dong.

29. How much are the shoes?

h. Because he wants to see the animals.

IX. Read the passage and complete the sentence.

My name is Minh Nguyet. Today is Saturday. It is also my birthday. I am getting up early. I want to choose the best clothes for this important day. I want to put on my new pink dress. I also want to wear the new pair of brown sandals. Mum is calling me to go downstairs for breakfast. All right, I am ready in my best clothes now.

30. Today is her ________.

31. She gets up _________.

32. She wants to put on her ______.

33. She want to wear her________.

34. Mom is calling me to go downstairs _____________.

35. She is ready in ____________.

II. Đáp án Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 4 năm 2023

I. Listen and match

1. b 2. a 3. e 4. c 5. d

II. Listen and circle

1.C 2. A 3. B 4. B 5. C

III. Listen and number

1. A 2. C 3. E 4. D 5. B

IV. Listen and tick. V

1. a 2. a 3. b 4. a 5. b

V. Listen and complete

1. milk 2. noodles 3. teacher 4. money 5. T - shirt

VI. Reorder the words to make sentences.

1. I want to buy some bread.

2. Let’s go to the pharmacy.

3. May I speak to Miss Trang, please?

4. I would like to go for a walk.

5. Would you like to go skating?

6. I have two monkeys and e bear.

7. The boys want to see crocodiles.

8. I’ m going to learn Vietnamese

9. Where is he going next month?

10. They are going to Phu Quoc this summer.

VII. Circle the correct word

11. A 12. B 13. B 14. C 15. C 16. A

VIII. Let’s match.

17. New Year17 - da. the eight of March
18. Children’s Day18 - eb. the twentieth of November
19. Teacher’s Day19 - bc. the twenty-fifth of December
20. Christmas20 - cd. the first of January
21. Women’s Day21 - ae. the first of June

A

 

B

22. Let’s go to the sweet shop.

22 - c

a. Because I want to buy some food.

23. Why do you want to go to the supermarket?

23 - a

b. Yes, I do.

24. Let’s go to the bakery.

24 - d

c. Great idea!

25. Why does Huy want to go to the zoo?

25 - h

d. Sorry, I don’t like bread.

26. Do you want to wear jeans?

26 - b

e. No, she doesn’t.

27. How much is the jumper?

27 - g

f. They are 150000 dong.

28. Does she like to wear a skirt?

28 - e

g. It’s 80000 dong.

29. How much are the shoes?

29 - f

h. Because he wants to see the animals.

17. D 18. e 19. b 20. c 21. a

22. C 23. a 24. d 25. h 26. b 27. g 28. e 29. f

IX. Read the passage and complete the sentence.

My name is Minh Nguyet. Today is Saturday. It is also my birthday. I am getting up early. I want to choose the best clothes for this important day. I want to put on my new pink dress. I also want to wear the new pair of brown sandals. Mum is calling me to go downstairs for breakfast. All right, I am ready in my best clothes now.

30. Today is her __birthday______.

31. She gets up ____early_____.

32. She wants to put on her ___new pink dress___.

33. She want to wear her____new pair of brown sandals____.

34. Mom is calling me to go downstairs ______for breakfast_______.

35. She is ready in ______her best clothes______.

Hướng dẫn dịch

Tôi tên là Minh Nguyệt. Hôm nay là thứ bảy. Đó cũng là ngày sinh nhật của tôi. Tôi dậy sớm. Tôi muốn chọn những bộ quần áo đẹp nhất cho ngày quan trọng này. Tôi muốn mặc chiếc váy hồng mới của tôi. Tôi cũng muốn đi đôi dép màu nâu mới. Mẹ đang gọi tôi xuống nhà ăn sáng. Được rồi, bây giờ tôi đã sẵn sàng trong bộ quần áo đẹp nhất của mình.

Tải trọn bộ nội dung đề thi, file nghe và đáp án tại đây: Đề thi tiếng Anh lớp 4 cuối học kì 2 có file nghe số 4 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 cả năm khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Xem thêm: Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 2 i-Learn Smart Start năm 2022

Chia sẻ, đánh giá bài viết
46
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm