Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 4 lên lớp 5 số 2

Bên cạnh nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi), mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu ôn tập lớp 5 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 4 các môn năm 2020 - 2021.

Ôn tập môn Tiếng Anh lớp 4 lên lớp 5

Tài liệu luyện tập Tiếng Anh lớp 4 cả năm có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn tập Tiếng Anh 4 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh được biên tập bám sát chương trình học của bộ GD&ĐT giúp học sinh lớp 4 ôn tập lại kiến thức trọng tâm lớp 4 hiệu quả.

Bài 1. Dùng từ (hoặc chữ) thích hợp điền vào các câu sau.

1. May I go _ _ _ ?

2. Wh _ is that? – That’s my sister, Linda.

3. I get _ _ at 6 o’clock.

4. This is my b _ droom.

5. My sister is pre _ _ y.

6. Peter was bo _ n in May.

7. My mother would like _ banana.

8. What a _ _ _ t some milk? – Yes, please.

9. I can’t dance _ _ _ I can swim.

10. I’m from Vietnam. I can speak _ _ _ _ _ _ se.

11. What c _ _ I do with a pen? – You can write.

12. Can you swim? - _ _ , I can’t.

Bài 2. Chữa các từ sau cho đúng:

banalna

lite

whuere

stutdent

mielk

whlo

plearse

whym

buqs

Einglish

Bài 3. Dùng từ (hoặc chữ) thích hợp điền vào các câu sau

1. Mary is in the cl _ _ _ _ _ _ m now.

2. I’d like _ _ ice-cream.

3. That is _ bicycle.

4. He was bor _ in May.

5. I am _ _ om England.

6. Happy bi _ _ _ _ ay to you!

7. _ _ _ _ is it? – It is a chair.

8. Ha can dance b _ _ cannot play football.

9. _ _ _ _ is it? – It is a kite.

10. _ _ _ you swim, Nga? - Yes, I can.

Bài 4. Chọn đáp án đúng

1. Mary studies Maths ..... 7 a.m ...... 8 a.m on Sunday.

A. to/at B. from/in C. from/to D. on/to

2. Are they students? – yes, ....

A. they are. B. they do C. are they D. are their

3. Would you like ....apple? – Yes, please.

A. a B. an C. some D. the

4. Choose the odd one out:

A. May B. April C. June D. Peter

5. Can you swim? - ......

A. No, I can B. No, thanks C. Yes, I can’t D. yes, I can

6. Goodbye, Peter. ......

A. Later see you B. See you later C. See later you D. You see later

7. Can you speak English? - ..…

A. Yes, I can’t B. No, I can C. No, I can’t D. Yes, I do

8. I can speak ....

A. Vietnam B. England C. America D. English

9. ..... you like some milk? – Yes, please.

A. Can B. Are C. Is D. Would

10. ..... are you from, Jean? – I’m from Canada.

A. What B. How C. Where D. When

ĐÁP ÁN

Bài 1. Dùng từ (hoặc chữ) thích hợp điền vào các câu sau.

1. Out 2. who 3. up 4. bedroom 5. pretty 6. born

7. a 8. about 9. but 10. Vietnamese 11. can 12. No

Bài 2. Chữa các từ sau cho đúng:

1. banana 2. lie 3. where 4. student 5. milk

6. who 7. please 8. why 9. bus 10. English

Bài 3. Dùng từ (hoặc chữ) thích hợp điền vào các câu sau

1. Mary is in the classroom now.

2. I’d like an ice-cream.

3. That is a bicycle.

4. He was born in May.

5. I am from England.

6. Happy birthday to you!

7. What is it? – It is a chair.

8. Ha can dance but cannot play football.

9. What is it? – It is a kite.

10. Can you swim, Nga? - Yes, I can.

Bài 4. Chọn đáp án đúng

1 - C; 2 - A; 3 - B; 4 - D; 5 - D;

6 - B; 7 - C; 8 - D; 9 - D; 10 - C;

Tải trọn bộ nội dung bài tập và đáp án tại: Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 4 lên lớp 5 số 2. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 4 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 online, Đề thi học kì 2 lớp 4, Đề thi học kì 1 lớp 4, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Đánh giá bài viết
1 4.278
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm