Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 4 môn tiếng Anh

Nằm trong bộ đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm lớp 4 năm 2023 - 2024, đề thi chất lượng môn tiếng Anh đầu năm lớp 4 có đáp án dưới đây gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp các em rèn luyện kỹ năng tiếng Anh hiệu quả.

I. Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn tiếng Anh lớp 4

Exercise 1: Khoanh tròn câu trả lời đúng

1. What is this?

A. It ruler

B. it is ruler

C. it is a ruler

D. it is an ruler

2. What color is this?

A. It red.

B. it is red

C. it is a red

D. is red

Exercise 2: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh

1. You / how / are / hi?

…………………………………………………………………………………

2. Pencil / a / is / this.

…………………………………………………………………………………

3. A / pink / this / ruler / is.

…………………………………………………………………………………

4. And / black / a/ book/ red / is / this.

…………………………………………………………………………………

Exercise 3: Dịch sang tiếng Anh

1. Bố của bạn bao nhiêu tuổi?

…………………………………………………………………………………

2. Con mèo của chị bạn đâu?

…………………………………………………………………………………

3. Đây là màu gì?

…………………………………………………………………………………

4. Đây là cái gì?

…………………………………………………………………………………

5. Trường của bạn to phải không?

…………………………………………………………………………………

Exercise 4: Dịch sang tiếng Việt.

1. I’m very well. Thank you.

…………………………………………………………………………………

2. What’s the weather like in Hung yen?

…………………………………………………………………………………

3. This is a white and purple book.

…………………………………………………………………………………

4. Is this a chair?

…………………………………………………………………………………

Exercise 5: Chọn một từ trong ngoặc điền vào chỗ trống

1. This ………………………. a pencil (is / are)

2. This is ………………. black pencil. (a / an)

3. What ……………………….. is this? ( color / you)

4. How old ………….. your mother? ( is / are)

5. How many …………………. Do you have? (book / books)

6. …………… your school big? (is /are)

Exercise 6. Complete the text.

friend; colours; dog; nine; parrots;

I am Mary. I am (1) _________ years old. I have some pets. This is my (2) __________. It’s brown and white. I have two cats. They have two (3) ________: grey and yellow. Jimmy is my close (4) ___________. He doesn’t have any dogs and cats. But he has three rabbits and two (5) ____________. The rabbits play in the garden. The parrots are in the cage. We like pets very much.

II. Đáp án Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Anh 4

Exercise 1: Khoanh tròn câu trả lời đúng

1 - C; 2 - B;

Exercise 2: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh

1. You / how / are / hi?

…………Hi. How are you?…………………

2. Pencil / a / is / this.

…………This is a pen.…………………

3. A / pink / this / ruler / is.

…………This is a pink ruler.………………

4. And / black / a/ book/ red / is / this.

……………This is a black and red book.………………

Exercise 3: Dịch sang tiếng Anh

1. Bố của bạn bao nhiêu tuổi?

…………How old is your father?…………

2. Con mèo của chị bạn đâu?

…………Where is your sister's cat?………………

3. Đây là màu gì?

…………What color is this?……………………

4. Đây là cái gì?

……………What is this?………………

5. Trường của bạn to phải không?

……………Is your school big?…………………

Exercise 4: Dịch sang tiếng Việt.

1. I’m very well. Thank you.

…………Tôi rất khỏe. Cảm ơn bạn.………………………

2. What’s the weather like in Hung yen?

…………Thời tiết tại Hưng Yên như thế nào?…………………

3. This is a white and purple book.

…………Đây là một quyển sách màu trắng và tím…………………

4. Is this a chair?

…………Đây có phải là một chiếc ghế không?………………

Exercise 5: Chọn một từ trong ngoặc điền vào chỗ trống

1. This …………is………. a pencil (is / are)

2. This is ……a……. black pencil. (a / an)

3. What ………color………….. is this? ( color / you)

4. How old ……is…….. your mother? ( is / are)

5. How many ………books…………. Do you have? (book / books)

6. ……Is……… your school big? (is /are)

Exercise 6. Complete the text.

friend; colours; dog; nine; parrots;

I am Mary. I am (1) ____nine_____ years old. I have some pets. This is my (2) ____dog______. It’s brown and white. I have two cats. They have two (3) ___colours_____: grey and yellow. Jimmy is my close (4) ____friend_______. He doesn’t have any dogs and cats. But he has three rabbits and two (5) _____parrots_______. The rabbits play in the garden. The parrots are in the cage. We like pets very much.

Download đề thi và đáp án tại: Đề thi khảo sát chất lượng môn tiếng Anh 4. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
14
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm