Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 Hóa 12 Sở GD&ĐT Bến Tre năm 2020 - 2021

Để kiểm tra học kì 1 Hóa 12 Sở GD&ĐT Bến Tre năm 2020 - 2021

Đề thi học kì 1 Hóa 12 Sở GD&ĐT Bến Tre năm 2020 - 2021 được VnDoc biên soạn, tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 Sở Bến Tre vừa thi xong. Nội dung đề thi bám sát nội dung sách giáo khoa.

Mời các bạn tham khảo

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BẾN TRE


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: HÓA HỌC. LỚP 12

Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr= 52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137

Câu 1. Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, làm mất màu nước brom. Chất X là

A. Xenlulozơ

B. Glucozơ

C. Fructozơ

D. Saccarozơ

Câu 2. Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của các este đó là

A. CH3COO-CH=CH2

B. HCOO-CH=CH-CH3

C. CH2=CH-COO-CH3

D. HCOO-C(CH3)=CH2

Câu 3. Loại phản ứng hóa học xảy ra trong ăn mòn kim loại là

A. Phản ứng phân hủy

B. Phản ứng hóa hợp

C. Phản ứng oxi hóa – khử

D. Phản ứng thế

Câu 4. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là

A. Phenylamin, etylamin, amoniac

B. Etylamin, amoniac, phenylamin

C. Etylamin, phenylamin, amoniac

D. Phenylamin, amoniac, etylamin

Câu 5. Hỗn hợp X gồm alanine và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) gam muối. Giá trị của m là

A. 123,8

B. 171,0

C. 112,2

D. 165,6

Câu 6. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là

A. 113 và 152

B. 121 và 152

C. 121 và 114

D. 113 và 114

Câu 7. Cho tát cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, KOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 8. Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ

A. H2N-(CH2)5-COOH

B. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH

C. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH

D. HOOC-(CH2)4- COOH và H2N-(CH2)6-NH2

Câu 9. Dãy gồm các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là

A. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+

B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+

C. Fe2+, Cu2+, Fe3+, Ag+

D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+

Câu 10. Thủy phân hoàn toàn 17,1 gam saccarozơ, sau đó đem dung dịch thu được tiến hành
phản ứng tráng bạc trong dung dịch AgNO3/NH3 dư. Khối lượng bạc thu được tối đa là

A. 2,16 gam

B. 32,4 gam

C. 21,6 gam

D. 10,8 gam

Câu 11. Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là

A. Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ

B. Tinh bột, fructozơ, xenlulozơ

C. Axit fomic, anđehit fomic, glucozơ

D. Fructozơ, tinh bột, anđehit fomic

Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam hỗn hợp X gồm axir acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, kết quả khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 xuất hiện 35,46 gam kết tủa, giá trị của m là

A. 3,24

B. 3,60

C. 2,70

D. 2,34

Câu 13. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim loại bị ăn mòn điện hóa?

A. Thép cacbon để trong không khí ẩm

B. Cho kim loại Mg và dung dịch H2SO4 loãng

C. Đốt dây sắt trong không khí

D. Cho kim loại Cu vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl

Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,4 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X tác dụn hết với NaOH thì thu được 8,2g muỗi. CTCT của X là

A. HCOOC2H5

B. C2H5COOCH3

C. HCOOCH3

D. CH3COOC2H5

Câu 15. Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, Gly-Ala, glixerol, etilen glycol. Số chất có thể hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 16. Để khử hoàn toàn 32 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là

A. 28 gam

B. 22 gam

C. 24 gam

D. 26 gam

Câu 17. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với
CH3NH2?

A. CH3OH

B. HCl

C. NaCl

D. NaOH

Câu 18. Chất X có công thức phân tử C3H6O2 là este của ancol etylic. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3COOCH3

B. C2H5COOH

C. HCOOC2H5

D. HOC2H4CHO

Câu 19. Khi cho 89kg chất béo trung tính, phản ứng vừa đủ với 60kg dd NaOH 20%, giả sử phản ứng hoàn toàn. Khối lượng xà phòng thu được là:

A. 138,6 kg

B. 91,8 kg

C. 122,4 kg

D. 183,6 kg

Câu 20. Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit, ta thu được sản phẩm là

A. C17H35COONa và glixerol

B. C17H33COONa và glixerol

C. C15H31COONa và etanol

D. C15H31COONa và glixerol

Câu 21. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

A. Tính bazơ

B. Tính oxi hóa và tính khử

C. Tính oxi hóa

D. Tính khử

Câu 22. Tripeptit Gly-Ala có khối lượng phân tử là

A. 235

B. 217

C. 253

D. 203

Câu 23. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit?

A. H2N-CO-NH-CH(CH3)-COOH

B. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH

C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH

D. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH

Câu 24. Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp thủy luyện?
A. 3CO + Fe2O3 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) 2Fe + 3CO2

B. CuCl2\overset{đpdd }{\rightarrow}\(\overset{đpdd }{\rightarrow}\) Cu + Cl2

C. 2Al2O3 \overset{đpdd}{\rightarrow}\(\overset{đpdd}{\rightarrow}\)4Al + 3O2

D. Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu

Câu 25. Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Tên gọi của X là:

A. metyl axetat

B. propyl fomat

C. etyl axetat

D. metyl propionat

Câu 26. Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4 để loại CuSO4 ra khỏi dung dịch ta có thể
dùng

A. Cu

B. Al

C. Fe hoặc Al

D. Fe

Câu 27. Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2=C(CH3)-COOCH3, H2NCH2COOH. Số chất
trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 28. Hợp chất dường chiếm thành phần chủ yếu trong quả nho chín là

A. Glucozơ

B. Mantozơ

C. Fructozơ

D. Saccarozơ

Câu 29. Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay trixylglixerol

(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ

(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường bazơ là phản ứng thuận nghịch

(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5
Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 30. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li

B. Kim loại Na tác dụng với nước ở nhiệt độ thường

C. Kim loại cứng nhất là Cr

D. Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch

Câu 31. Cho các chất sau: saccarozơ, protein, tinh bột, glucozơ. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là:

A. 2

B. 4

C.1

D. 3

Câu 32. Cho hỗn hợp gầm 0,10 mol Fe2O3 và 0,05 mol Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl,
sau phản ứng thu được dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị m là
A. 19,45

B. 162,5

C. 35,70

D. 12,70

Câu 33. Cho các phát biểu sau:

(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 có thể tan trong dung dịch glucozơ

(b) Anilin là một bazơ, dung dịch của nó làm giấy quỳ tím chuyển màu xanh

(c) Ở nhiệt độ thường, metyl acrylat phản ứng được với dung dịch brom

(d) Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic

Số phát biểu đúng là

A. 2

B. 4

C.1

D. 3

Câu 34. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?

A. Ancol etylic

B. Axit axetic

C. Metyl axetat

D. Metyl fomat

Câu 35. Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 36. Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là

A. tơ tằm

B. tơ visco

C. tơ nitron

D. tơ nilon-6,6

Câu 37. Cho các phát biểu sau:

(a) Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
cacboxyl

(b) Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β–amino axit

(c) Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt

(d) Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit

(e) Anilin là chất lưỡng tính

Số phát biểu đúng là

A. 4

B.3

C. 2

D. 1

Câu 38. Xenlulozơ có công thức là

A. [C6H7O2(OH)2]n

B. [C6H7O2(OH)3]n

C. [C6H5O2(OH)3]n

C. [C6H5O2(OH)5]n

Câu 39. X là α-amino axit no chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 10,3 gam X tác
dụng với axi HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH3CH(NH2)COOH

B. H2NCH2COOH]

C. CH3CH2CH(NH2)COOH

D. H2NCH2CH2CH2COOH

Câu 40. Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là

A. CH2=CHCOOH

B. H2NCH2COOH

C. C2H5OH

D. CH3COOH

------------HẾT------------

Đáp án Đề thi học kì 1 Hóa 12 Sở GD&ĐT Bến Tre năm 2020 - 2021

1B2A3C4D5C6B7B8D9A10C
11A12D13A14D15B16A17B18C19B20A
21D22B23A24D25C26D27C28A29B30D
31D32C33D34D35D36A37D38B39C40B

..................

Nhìn chung, Đề thi học kì 1 Hóa 12 Sở GD&ĐT Bến Tre năm 2020 - 2021 đề được 8 điểm đòi hỏi các bạn học sinh phải thật chắc kiến thức vận dụng tốt. Các bạn có thể các em cùng tham khảo thêm một số đề thi thử các môn tại: Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý,....

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu ôn tập THPT Quốc gia miễn phí trên Facebook: Quyết tâm đỗ Đại Học Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu, đề thi mới nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 12

    Xem thêm