Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Lương Ngọc Quyến - Thái Nguyên
Đề kiểm tra môn Toán lớp 10 học kì 1 có đáp án
1
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
Trường THPT Lương Ngọc Quyến
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: TOÁN Lớp: 10
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:..................................................................Lớp:.....................
Phòng thi:...........................................................................SBD:.....................
Chú ý: Học sinh GHI MÃ ĐỀ vào bài thi, kẻ ô sau vào bài thi và điền đáp án đúng.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm)
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. Nếu a
≥
b thì
22
b
a ≥
B. Nếu
22
b
a ≥
thì a
≥
b
C. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3. D. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9.
Câu 2: Đường thẳng đi qua hai điểm A(2;3), B(-1;-3) song song với đường thẳng nào dưới đây ?
A. y = -2x+2 B. y= - x+1 C. y= x-1 D. y= 2x+2
Câu 3: Số các tập hợp con có hai phần tử của tập hợp A =
{ }
fedcba ;;;;;
là
A.15 B.16 C. 22 D. 25
Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A.
3
21yx x=++
B.
2
1
x
y
x
−
=
−
C.
3
2yx x= −
D.
2yx= −
Câu 5: Cho hai tập hợp A = {1; 2; 4; 5; 7} và B = (1; 7). Khi đó tập hợp A \ B là
A. {2; 4; 5} B. {1; 7} C. (2; 5) D. [1; 7]
Câu6: Cho hàm số:
x
x
x
y −+
−
+
= 3
)3(
2
. Tập xác định của hàm số này là
A.
[ ]
2;1−
B.
[
)
3;1−
C.
[
)
3;2−
D.
(
]
3;2−
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho
(1;3), ( 2; 2)ab
= = −
. Tọa độ của véctơ
ba
u 23 −=
là
A.
(7;5)u =
B.
( 7; 5)u =−−
C.
(7; 5)u = −
D.
( 7;5)u = −
Câu 8: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề
"012,"
2
≥−−∈∀ nnNn
.
A.
2
,2 1 0nNn n∃∈ − −≥
B.
2
,2 1 0nNn n∃∈ − −<
C.
2
,2 1 0nNn n∃∈ − −>
D.
2
,2 1 0nNn n∃∈ − −≤
Mã đề 132
2
Câu 9: Tọa độ đỉnh của parabol (P):
3
42
2
+
+
= x
xy
là
A. ( 1 ; -1) B. (1; 1) C. ( -1; 1) D. ( -1; -1)
Câu 10 : Cho tam giác ABC có AC = 5; BC = 7 và AB = 8. Số đo của góc A là
A. 45° B. 30° C. 150° D. 60°
Câu 11: Số nghiệm của phương trình x² – 3|x| + 2 = 0 là
A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12: Xác định a, b, c biết parabol
2
= ++
y ax bx c
đi qua ba điểm A(0;1); B(1;-1); C(-1;1).
A.
1; 1ac b= = = −
B.
1; 1a bc=−==
C.
1
abc= = =
D.
1; 1ab c==−=
Câu 13: Cho hai tập hợp A=
[ ]
7;4−
và B=
( ) ( )
+∞∪−∞− ;32;
. Khi đó tập hợp
BA
∩
là
A.
[ ]
2
;4
−−
B.
[
]
7
;3
−
C.
[ ]
(
]
7;32;4 ∩−−
D.
[
)
(
]
4; 2 3; 7−− ∪
Câu 14: Cho tam giác
ABC
có
G
là trọng tâm,
, c = AB, a = BCb CA=
. Đẳng thức nào sau đây là
sai ?
A.
2 22
2 cos
a b c bc A=+−
B.
1
sin
2
S ab C=
C.
22 2
2
24
a
bc a
m
+
= −
D.
( )
2 2 2 222
1
4
GA GB GC a b c+ + = ++
Câu 15: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các véc tơ khác
0
cùng phương với
OE
có điểm
đầu và điểm cuối là đỉnh lục giác bằng :
A. 4 B. 6 C. 7 D. 8
Câu16: Tập nghiệm của phương trình
0532
2
4
=−−
xx
là
A.
±=
2
5
S
B.
=
2
5
S
C.
±=
5
2
S
D.
5
1;
2
S
= −
Câu 17: Điều khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
0
sin sin(180 )
αα
=−−
B.
0
cos cos(180 )
αα
=−−
C.
0
tan tan(180 )
αα
= −
D.
0
cot cot(180 )
αα
= −
Câu 18: Nghiệm của hệ phương trình
2 21
234
33 5
xy z
xyz
x yz
−+ =
++=
+ +=−
là
A.
7
16
;
7
3
;2
B.
−−
7
16
;
7
3
;
2
C.
−
7
16
;
7
3
;
2
D.
−
7
16
;
7
3
;2
Câu 19: Tọa độ giao điểm của parabol
2
2yx x= −+
với đường thẳng
1yx= +
là
A.(1;3) B. (1;0), (1;2) C. (1;2) D. (0;-1)
3
Câu 20: Cho phương trình x² – 2(m – 1)x + m² – 3m = 0. Tìm giá trị của m để phương trình có 2
nghiệm phân biệt x
1
, x
2
thỏa mãn x
1
² + x
2
² = 8.
A. m = 0, m = –1 B. m = –1, m = 2 C. m = 2 D. m = 1, m = 2
Câu 21: Với giá trị nào của m thì phương trình:
2
34
)1
(
2
+
−
=−
mx
x
m
nghiệm đúng với mọi x ?
A. m = 1 B. m = -1 C. m=2 D. m=-2
Câu 22: Cho bốn điểm phân biệt A,B,C,D . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
CBADBDAC +=+
B.
DBACCDAB +=+
C.
CB
AD
CD
AB
+
=
+
D.
CBADCDBA +=+
Câu 23: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Gọi H là trung điểm của BC. Khi đó giá trị
AB BH+
bằng
A.
3a
B.
2
2
a
C.
2
3
a
D.
2a
Câu 24: Cho hàm số:
2
2
2
+
+= xxy
. Tìm câu trả lời đúng.
A. Đồng biến trên
( )
1;−
∞−
và nghịch biến trên
( )
+∞−
;1
B. Đồng biến trên
( )
+∞− ;1
và nghịch biến trên
( )
1;−∞−
C. Đồng biến trên
( )
1;∞−
và nghịch biến trên
( )
+∞;1
D. Đồng biến trên
( )
+∞;1
và nghịch biến trên
( )
1;∞−
.
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm M(2; 3), N(0;-4), P( -1; 6) lần lượt là trung điểm các
cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tọa độ đỉnh A của tam giác là
A.(-3 ;-1) B. (1; 5) C. (-2; -7) D. (1 ; -10)
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(0; 1), B(3; 5), C(m + 2; 5 + 2m). Tìm m để 3 điểm A, B, C
thẳng hàng.
A. m = -2 B. m =
5
2
C. m = –1 D. m = 4
Câu 27: Cho hàm số y = f(x)=
2
12
12
x khi x
x khi x
−≤
+>
Trong các điểm A(0;-1), B(-2;3), C(1;2), D(3;8), E(-3;8), có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị f(x) ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 28: Số nghiệm của hệ phương trình
22
xy 2x 2y 8
x 3xy y 1
++=
− +=−
là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Đề thi kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2018 - 2019
VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Lương Ngọc Quyến - Thái Nguyên. Tài liệu gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm, 3 câu hỏi bài tập, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Mời các bạn tham khảo.
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 10 môn Toán năm 2017 - 2018
- 10 bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10
- Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Đoàn Kết - Hà Nội
- Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Bùi Thị Xuân - TP. HCM
-----------------------------
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Toán năm 2018 - 2019 trường THPT Lương Ngọc Quyến - Thái Nguyên. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán 10, Giải bài tập Vật Lí 10, Giải bài tập Sinh học 10, Giải bài tập Hóa học 10, Tài liệu học tập lớp 10 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.