Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán trường tiểu học Cường Thịnh, Yên Bái năm 2016 - 2017
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 có đáp án
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Cường Thịnh, Yên Bái năm học 2016 - 2017 là đề thi định kì cuối học kì 1 có đáp án kèm theo. Đề thi gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận bao quát các kiến thức trong chương trình học kì 1 lớp 4 giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 đạt kết quả cao. Sau đây mời các em cùng tham khảo.
Mời bạn làm online: Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán trường tiểu học Cường Thịnh, Yên Bái năm 2016 - 2017
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2016 - 2017
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Sông Nhạn, Đồng Nai năm 2016 - 2017
TRƯỜNG TH CƯỜNG THỊNH Họ tên:………………………………… Lớp:……………….. | KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ I. NĂM HỌC: 2016-2017 Môn: Toán – 4 Thời gian làm bài: 40 phút |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 6 trong số 986.738 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng trăm, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị.
Câu 2 (0,5 điểm): Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430.
A. 50000 B. 500000 C. 5000 D. 500
Câu 3 (0,5 điểm): 3 kg 7g = ? g.
A. 37 g B. 307 g C. 370 g D. 3007 g
Câu 4 (0,5 điểm): 2500 năm = ? thế kỷ.
A. 25 B. 500 C. 250 D. 50
Câu 5 (1,0 điểm): Hai cạnh nào vuông với góc nhau:
A. BC vuông góc CD.
B. AB vuông góc AD.
C. AB vuông góc BC.
D. BC vuông góc AD.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm): Tìm x:
a) 75 × X = 1800 b) X : 35 = 1350
Bài 2 (1,0 điểm): Đặt tính rồi tính:
7515 x 18
267 + 2143
Bài 3 (1,0 điểm): Tính giá trị của biểu thức:
823546 – 693924 : 28 =
Bài 4 (2,0 điểm): Một cửa hàng có 5 tấm vải, mỗi tấm dài 35m. Cửa hàng đã bán được 1/7 số vải. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải?
Bài 5 (1,0 điểm). Tính nhanh:
13 × 27 + 13 × 70 + 13 × 4 – 13
= ...............................................................................
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI KÌ I LỚP 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Câu 1: Ý - A (0,5 điểm)
Câu 2: Ý - C (0,5 điểm)
Câu 3: Ý - D (0,5 điểm)
Câu 4: Ý - A (0,5 điểm)
Câu 5: Ý - B (1,0 điểm)
II. PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm) (Mỗi phép tính đúng được 1,0 điểm)
a. X = 24 b. X = 47,250
Bài 2. (1,0 điểm) (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a. 135270 b. 2410
Bài 3: (1,0 điểm)
823546 – 693924 : 28 = 823546 – 24783
= 798763
Bài 4: (2,0 điểm)
Bài giải
Cửa hàng có số mét vải là:
5 × 35 = 175 (m)
Cửa hàng đã bán số mét vải là:
105 : 7= 25 (m)
Đáp số: 25 mét
Bài 5: (1,0 điểm) Tính nhanh:
13 × 4 – 13 + 13 × 27+ 13 × 70 = 13 × (3 + 27 + 70)
= 13 × 100 = 1300