Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Cư Kty, Đắk Lắk năm 2017 - 2018
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Cư Kty, Đắk Lắk năm học 2017 - 2018 là đề thi định kì cuối học kì 1 có đáp án và bảng ma trận theo Thông tư 22 kèm theo giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 đạt kết quả cao. Sau đây mời các em cùng tham khảo.
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2017 - 2018
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22
Trường Tiểu học Cư Kty Họ và tên:…….……………………… Lớp: 4…. | Thứ ........... ngày ....... tháng ….... năm 2017 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2017-2018 Môn: Toán Thời gian: 40 phút |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5: (1,0 điểm)
a. 872 b. 905 c. 180 d. 285
Câu 2. Kết quả của phép nhân 82 11 là: (1,0 điểm)
a. 822 b. 902 c. 802 d. 912
Câu 3. 75 phút =..... giờ ..... phút (1,0 điểm)
a. 1 giờ 35 phút b. 1 giờ 15 phút c. 1 giờ 55 phút d. 1 giờ 45 phút
Câu 4. Trong hình vẽ bên có: (1,0 điểm)
a. Hai góc vuông và một góc nhọn
b. Hai góc vuông và hai góc tù
c. Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. Đặt tính rồi tính: (2,0 điểm)
450370 + 6025 546 327 – 30839 31628 : 4 3124 x 2
Câu 2. Điền vào chỗ trống: (1,0 điểm)
210m2 =...................dm2 13dm2 29cm2 = ........................ cm2
2500kg = ................ tạ 4 giờ 25 phút = ......................... phút
Câu 3. Bài toán: (1,0 điểm) Một căn phòng hình chữ nhật có tổng hai cạnh liên tiếp là 13m. Chiều dài hơn chiều rộng 3m. Tính diện tích căn phòng đó.
Câu 4. Bài toán: (2,0 điểm): Trung bình cộng của hai số là 50 và hiệu của chúng bằng 8 tìm hai số đó.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4 HỌC KÌ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Khoanh vào c, 1 điểm
2. Khoanh vào b, 1 điểm
3. Khoanh vào c, 1 điểm
4. Khoanh vào c: Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù, 1 điểm
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. Đặt tính rồi tính: (2,0 điểm)
Câu 2. Điền vào chỗ trống: (1,0 điểm) Đúng mỗi ý được 0,25 điểm
210 m2 = 21000 dm2 13 dm2 29 cm2 = 1329 cm2
2500 kg = 25 tạ 4 giờ 25 phút = 265 phút
Câu 3. Bài toán: (1,0 điểm)
Tóm tắt
Bài giải:
Chiều dài căn phòng hình chữ nhật là:
(13 + 3) : 2 = 8 (m) (0,25đ)
Chiều rộng căn phòng hình chữ nhật là:
8-3 = 5 (m) (0,25đ)
Diện tích căn phòng là:
8 x 5 = 40 m2 (0,25đ)
Đáp số: 40m2
Câu 4. Bài toán: (2,0 điểm)
Bài giải:
Tổng hai số là: 50 x 2 =100 (0,5đ) Số thứ nhất là (100 - 8) : 2 = 46 (0,5đ)
Số thứ hai là: 100 - 46 = 54 (0,5đ)
Đáp số: (0,5đ)
Số thứ nhất 46
Số thứ hai 54
Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN KQ | T L | TN KQ | T L | TN KQ | T L | TN KQ | T L | TN KQ | T L | ||
1.Số tự nhiên và các phép tính | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | ||||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | |||||||
2. Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||||||
3. Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||||||
4. Giải bài toán tìm số trung bình cộng | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | |||||||||
Tổng | Số câu | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 4 | ||||
Số điểm | 4,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 4,0 | 6,0 |
Ngoài ra các bạn có thể theo dõi chi tiết đề thi các môn học kì 1 lớp 4 luyện tập các dạng bài tập Toán lớp 4và SGK Tiếng Việt 4 chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 đạt kết quả cao. Mời các em cùng các thầy cô tham khảo, cập nhật đề thi, bài tập mới nhất trên VnDoc.com.