Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2017 - 2018 trường THPT Ngô Quyền - Quảng Ninh

TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
TỔ TỰ NHIÊN I
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - MÔN TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi 001
Họvà tên học sinh:.................................................................. Số báo danh: .............................
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số
5
()
f
xx
.
A.
51
1
() .
51
f
xdx x C

B.
51
()
f
xdx x C

.
C.
51
1
() .
51
f
xdx x C

D.
51
() 5 .
f
xdx x C

Câu 2.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A.
0dx C
. B.
dx x C
. C.
1
1
e
e
x
x
dx C
e

. D.
1
5
5.
1
x
x
dx C
x

Câu 3.
Tính tích phân
2
6
1
1
Idx
x
.
A.
31
125
I
. B.
31
125
I
. C.
31
160
I
. D.
24
125
.
Câu 4.
Cho hàm số
()
f
x
liên tục trên đoạn [-5;3] và
()
F
x
là một nguyên hàm của
()
f
x
, biết
(5) 3F 
,
15
(3)
7
F
. Tính tích phân

3
5
7()I
xxdx

.
A.
2.I
B.
11.I
C.
19.I
D.
7
.
2
I
Câu 5.
Tính tích phân

1
0
43d
x
x
ex
.
A.
31.e
B.
31.e
C.
31.e
D.
13.e
Câu 6. Một vật chuyển động với gia tốc
22
62m/sat t t
. Vận tốc ban đầu của vật là
2m/s. Hỏi vận
tốc của vật là bao nhiêu sau khi chuyển động với gia tốc đó được
2s
.
A. 29 m/s. B. 22 m/s. C. 18 m/s. D. 20 m/s.
Câu7. Cho

1
0
d16fx x
. Tính

4
0
sin 2 .cos 2 dIf x xx
A. 5I . B.
9.I
C.
8.I
D.
10.I
Câu 8. Hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
3, 1, 0,
x
xy yxx diện tích được tính theo công
thức:
A.

1
2
3
dSxxx

(đvdt). B.

01
22
30
ddSxxxxxx


(đvdt).
C.

01
22
30
ddSxxxxxx


(đvdt). D.
1
2
0
dSxxx
(đvdt).
Câu 9. Cho hình phẳng

H
giới hạn bởi các đường
3
yx
.
y
x
Khối tròn xoay tạo ra khi

H
quay
quanh
Ox
có thể tích là:
A.
.


1
6
0
d.xxtx đvt
B.


1
3
0
d.xxtx đvt
(đvtt).
C.


1
3
0
d.xxttx đv
D.


1
6
0
d.xxttx đv
Câu 10. Biết
4
2
2
22
d2ln
22
xx b
xa
x


với
a
,
b
là các số nguyên. Tính
2Sa b
.
A.
2S
. B.
10S
. C.
5S
. D.
0S
.
Câu 11. Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi
()ht
thể tích nước m được sau giây. Cho
2
'( ) 6 2h t at bt ban đầu bể không nước. Sau 3 giây thì thể tích nước trong bể 90m
3
, sau 6
giây thì thể tích nước trong bể là 504m
3
. Tính thể tích nước trong bể sau khi bơm được 9 giây.
A.
3
1458 .m
B.
3
600 .m
C.
3
2200 .m
D.
3
4200 .m
Câu 12. Cho

H
hình phẳng giới hạn bởi đường cong

2
:4Cy x x
đường thẳng
:dy x
. Tính
thể tích
V
của vật thể tròn xoay do hình phẳng

H
quay xung quanh trục hoành.
A.
81
10
V
. B.
81
5
V
. C.
108
5
V
. D.
108
10
V
.
Câu 13. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị

2
1
:2Cyx x

3
2
:Cyx
.
A.
83
12
S
. B.
15
4
S
. C.
37
12
S
. D.
9
4
S
.
Câu 14. Thể tích khối vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng

S
giới hạn bởi các đường
2
4yx ,
0y
quanh trục hoành có kết quả dạng
a
b
với
a
b
là phân số tối giản. Khi đó
30ab
bằng
A. 62. B. 26. C. 82. D. 28.
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hình thang
ABCD
vi

2;3A
,

3; 6B
,

3; 0C
,

2;0D
.
Quay hình thang
ABCD
xung quanh trục
Ox
thì thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng bao nhiêu?
A.
72
. B.
74
. C.
76
. D.
105
.
Câu 16. Cho số phức
z
thỏa mãn
(1 2 ) 6 3 .iz i
Tìm phần thực của
z
.
A.
3
. B.
3i
. C.
0
. D.
9
5
.
Câu 17. Cho hai số phức
65zi
,
54ziz

. Tìm môđun của số phức
.
wzz
.
A.
612w
. B.
61w
. C. 61 2w . D. 62w .
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để số phức
2
2
mi
z
mi
có phần thực dương
A.
2.m
B.
2
.
2
m
m

C.
22.m
D.
2.m 
Câu 19. Cho số phức
z
9z
. Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
biểu diễn số phức
5wz i
là một đường tròn. Tính bán kính đường tròn đó.
A.
9
. B.
9
5
. C.
3
. D.
92
.
Câu 20. Gọi
1
z và
2
z hai nghiệm của phương trình
2
270zz
biết

12
zz
phần ảo số thực
âm. Tìm phần thực của số phức
22
12
2wzz
.
A.
66.
B.
66.
C.
5.
D.
5.
Câu 21. Tìm điểm
M
biểu diễn số phức
2.zi
A.

1; 2 .M 
B.
2;1 .M
C.
2; 1 .M 
D.

2;1M 
Câu 22. hiệu
1
z ,
2
z các nghiệm phức của phương trình
2
6100zz
(
1
z phần ảo âm). Tìm số
phức liên hợp của số phức
22
12
321wz z
.
A.
930wi
. B.
930wi
. C.
910wi
. D.
30 9wi
.
Câu 23. Tìm môđun của số phức
1wzz biết rằng số phức
z
thỏa mãn biểu thức:

2
32 2 4iz i i
.
A.
2w
. B. 10w . C. 8w . D. 2w .
Câu 24. Tìm số phức
z
thỏa mãn
23 2 1313 0iz i  .
A.
35zi
. B.
53zi
. C.
35zi
. D.
53zi
.
Câu 25. Cho
3 i
z
x
i
. Tổng phần thực và phần ảo của z
A.
24
2
x
. B.
42
2
x
. C.
2
42
1
x
x
D.
2
26
1
x
x
.
Câu 26. Cho số phức
z
có số phức liên hợp là z . Gọi
M
M
tương ứng, lần lượt là điểm biểu diễn hình
học của
z
z . Hãy chọn mệnh đề đúng.
A.
M
M
đối xứng qua trục thực. B.
M
M
trùng nhau.
C.
M
M
đối xứng qua gốc tọa độ. D.
M
M
đối xứng qua trục ảo.
Câu 27. Kí hiệu
1234
; ; ; zzzz
là 4 nghiệm của số phức 
42
5360zz . Tính tổng
T =

12 3 4
.zz z z
A.
6T
. B.
4T
. C.
10T
. D.
623T
.
Câu 28. Tìm số phức z thỏa mãn
244zi z i
.
A.
44zi
. B.
34zi
. C.
34zi
.
D.
44zi
.
Câu 29. Cho phương trình
2
z0zbc
. Xác định b c nếu phương trình nhận
13zi
làm mt
nghiệm ?
A. b = -2, c = 10. B. b = 6, c = 10. C. b = -6, c = -10 . D. b = -6, c = 10.
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ, hãy tìm số phức z môđun nhỏ nhất, biết rẳng số phức z thỏa mãn điều
kiện
24 5.zi
A. 12.zi B. 12.zi C. 12.zi D. 12.zi
Câu 31.
Trong không gian với hệ tọa độ
0
x
yz
, cho mặt cầu
222
(): 9 1 1 25Sx y z
. m m
I và tính bán kính
R
của
()S
.
A.
9;1;1I
5R
. B.

9; 1; 1I 
5R
.
C.
9;1;1I
25R
. D.
9;1; 1I
25R
.
Câu 32.
Trong không gian với hệ tọa độ
0
x
yz
, cho điểm
2; 2;1A
mặt phẳng
(): 2 2 1 0Px y z
Viết phương trình mặt cầu tâm
A
và tiếp xúc với mặt phẳng
()P
.
A.
222
2213xyz
. B.
222
2211xyz
.
C.
222
2211xyz
. D.
222
2211xyz
.
Câu 33.
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
A
1; 2; 3
và
1; 4; 1 .B
Phương trình mặt
cầu đường kính
AB
A.

22
2
323xy z
. B.

222
12312xy z
.
C.

222
14112xy z
. D.

22
2
3212xy z
.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho mặt cầu

;SIR
có tâm
1;1; 3I
và bán kính 10R
. Hỏi có bao nhiêu giao điểm giữa mặt cầu
S
với các trục tọa độ
,Ox Oy
.Oz
A. 1. B. 2 . C. 4 . D.
6
.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2017 - 2018 trường THPT Ngô Quyền - Quảng Ninh, tài liệu gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, thí sinh làm bài trong khoảng thời gian 90 phút, đề thi có đáp án. Mời thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo.

---------------------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2017 - 2018 trường THPT Ngô Quyền - Quảng Ninh. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán

    Xem thêm