Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Sinh học bám sát đề minh họa - Đề 5

ĐỀ THI THỬ THPT MÔN SINH 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 5
Câu 81: Theo lí thuyết, phép lai cho đời con có 50% kiểu gen đồng hp t tri?
A. AA × Aa. B. AA × AA. C. Aa × Aa. D. Aa × aa.
Câu 82: Một phân tử ADN ở vi khuẩn 20% số nuclêôtit loại A. Theo thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại
G của phân tử này là
A. 10%. B. 30%. C. 20%. D. 40%.
Câu 83: Ở vi khuẩn E. coli, thành phần tổng hợp protein ức chế là
A. vùng vận hành. B. các gen cấu trúc. C. gen điều hòa. D. vùng khởi động.
Câu 84: Qun th sinh vt thành phn kiểu gen nào sau đây đang trng thái cân bng di
truyn?
A. 0,30AA: 0,40Aa: 0,30aa. B. 0,50AA: 0,40Aa: 0,10aa.
C. 0,25AA: 0,50Aa: 0,25aa. D. 0,10AA: 0,40Aa: 0,50aa.
Câu 85: Trong d dày bốn ngăn của trâu, không có
A. d lá sách. B. d múi khế. C. manh tràng. D. d t ong.
Câu 86: Ví dụ minh họa cho mối quan hệ cạnh tranh trong quần xã
A. Chim bắt chấy rận trên cơ thể trâu, bò.
B. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng.
C. Cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của vi sinh vật ở xung quanh.
D. Trâu và bò cùng ăn cỏ trên đồng cỏ.
Câu 87: Trong mt h sinh thái, nhóm sinh vật được xếp vào sinh vt tiêu th bc 1
A. Động vật ăn thực vt. B. Động vật ăn thịt. C. Thc vt. D. Động
vật ăn mùn hữu .
Câu 88: Ưu điểm ca phương pháp lai tế bào (dung hợp tế bào trần)
A. tạo giống cây lưỡng bội đồng hợp các gen.
B. tạo cây trồng có thêm các đặc điểm quý hiếm.
C. tạo giống mới mang bộ NST của hai loài.
D. nhân nhanh giống cây trồng quý hiếm.
Câu 89: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng liên kết gen?
A. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) thường làm tăng sự xut hin biến d t hp.
B. Các gen trên cùng mt nhim sc th không di truyn cùng nhau to thành mt nhóm gen liên
kết.
C. S ng nhóm gen liên kết ca một loài thường bng s ng nhim sc th trong b nhim
sc th ng bi của loài đó.
D. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) thường hn chế s xut hin biến d t hp.
Câu 90: Cho mt s thao tác bản trong quy trình chuyn gen to ra chng vi khun kh năng
tng hp kháng nguyên trong sn xut vacxin nh công ngh gen như sau:
(1) To ADN tái t hp mang gen mã hóa kháng nguyên.
(2) Tách plasmit t tế bào vi khun và tách gen mã hóa kháng nguyên t mm bnh.
(3) Chuyn ADN tái t hp mang gen mã hóa kháng nguyên vào tế bào vi khun.
(4) Phân lp dòng tế bào cha ADN tái t hp mang gen mã hóa kháng nguyên.
Trình t đúng của các thao tác trên
A.
(2) (4) (3) (1).
B.
(1) (2) (3) (4).
C.
(1) (4) (3) (2).
D.
(2) (1) (3) (4).
Câu 91: Phân tử có chức năng vận chuyển axit amin
A. tARN. B. rARN. C. mARN. D. ADN.
Câu 92: Nhận định nào sau đây sai khi nói về mức phản ứng và thường biến?
A. Các kiểu gen khác nhau có mức phản ứng khác nhau.
B. Mức độ mềm dẻo kiểu hình phụ thuộc vào kiểu gen.
C. Thường biến di truyền được.
D. Thường biến là những biến đổi kiểu hình không liên quan đến biến đổi kiểu gen.
Câu 93: Xét 2 cặp gen phân li độc lập, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy
định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho biết sự
biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường, cây có kiểu gen aaBB có kiểu hình
A. thân thấp, hoa đỏ. B. thân cao, hoa trắng. C. thân thấp, hoa trắng. D. thân cao, hoa
đỏ.
Câu 94: S ng cá th ln nht mà qun thth đạt được, phù hp vi kh năng cung cấp
ngun sng của môi trường được gi là
A. kích thước tối đa. B. kích thước ca qun th. C. mật độth. D. kích thước ti
thiu.
Câu 95: sinh vt nhân thc, cấu trúc được to ra t s liên kết gia phân t ADN protein
histon được gi là
A. Nhim sc th. B. mARN. C. tARN. D. Gen.
Câu 96: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho
quá trình tiến hóa?
A. Di - nhập gen. B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Đột biến.
D. Giao phối ngẫu nhiên.
Câu 97: Theo quan nim hiện đại, thc cht ca chn lc t nhiên là
A. s phát trin và sinh sn ca nhng kiểu gen thích nghi hơn.
B. phân hoá kh năng sinh sản ca nhng kiu gen khác nhau trong qun th.
C. s sng sót ca nhng cá th thích nghi nht.
D. cng c ngu nhiên nhng biến dlợi, đào thi nhng biến dhi.
Câu 98: Môi trường bao gm mặt đất và lp khí quyển được gi là
A. môi trường đất. B. môi trường trên cn. C. môi trường nước D. môi trường sinh
vt.
Câu 99: Theo lý thuyết, bằng phương pháp gây đột biến t đa bi, t tế bào thc vt có kiu gen Aa
có th to ra được tế bào t bi có kiu gen là
A. AAAA B. aaaa C. AAaa D. Aaaa
Câu 100: Ví d nào sau sau đây là cơ quan ơng t?
A. Chi trước của các loài động vật có xương sống có các xương phân b theo th t tương tự
nhau.
B. Trong hoa đc của cây đu đủ có 10 nh, gia hoa vn còn di tích ca nhy.
C. Gai cây hoàng liên là biến dng ca lá, gai cây hoa hng là do s phát trin ca biu bì thân.
D. Gai xương rồng, tua cun của đậu Hà Lan đều là biến dng ca lá.
Câu 101: Trong quá trình gim phân ca mô
̣
t loa
̀
i đô
̣
ng vâ
̣
t kiu gen
AB
ab
đã xảy ra hoán v vi
tn s 20%. Theo thuyết, giao t AB ca cá th này có t l
A. 10%. B. 40%. C. 50%. D. 20%.
Câu 102: thể thc vt, thành phn chính ca dch mch g
A. glucôzơ và saccarôzơ. B. axit amin và vitamin.
C. xitôkinin và ancaloit. D. nước và các ion khoáng.
Câu 103: Khi nói về quá trình chuyển hóa nitơ, nhận định sai
A. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng muối khoáng như amôn (NH
4
+
), nitrat (NO
3
-
).
B. Vi khuẩn lam cộng sinh trong bèo hoa dâu khả năng cố định nitơ (N
2
) trong không kthành
NH
4
+
.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023 môn Sinh học bám sát đề minh họa - Đề 5

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Sinh học bám sát đề minh họa - Đề 5 để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2023 sắp tới nhé. Mời các bạn cùng theo dõi và làm đề thi dưới đây.

Đề thi được tổng hợp gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án kèm theo. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Mong rằng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu để học tập tốt hơn môn Sinh học lớp 12 nhé. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tại mục Thi THPT Quốc gia môn Sinh học.

Đánh giá bài viết
1 90
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Sinh học

    Xem thêm