Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Sinh học bám sát đề minh họa - Đề 2

ĐỀ THI THỬ THPT MÔN SINH 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 2
Câu 81: Trong cơ chế điu hoà hoạt động ca operon Lac vi khun E.coli, tng hp prôtêin c chế
vai trò ca
A. vùng khởi động. B. gen điu hoà. C. vùng vn hành. D. các gen cu trúc.
Câu 82:
Thành qu nào sau đâyđược y trng mà
không phi
do công ngh gen?
A.
Ging lúa "go vàng"
B.
Ging bông kháng sâu hi.
C.
Giống lúa lùn năng suất cao IR22.
D.
Ging cà chua để lâu không b hỏng.
Câu 83:
Gen nằmvùng không tương đồng trên NST Y chỉ truyền trực tiếp cho
A.
cơ thể dị hợp tử.
B.
giới dị giao t.
C.
giới đồng giao t.
D.
cơ thể thuần chủng.
Câu 84:
Cá rô phi Vit Nam chu lạnh đến 5,6
0
C, dưới nhiệt độ này cá chết, chu nóng đến 42
0
C, trên
nhit độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biu hin tt nht t 20
0
C đến 35
0
C.
Khong nhiệt độ
t 20
0
C đến 35
0
C được gi là:
A.
khong thun li.
B.
gii hn chịu đựng.
C.
đim gây chết gii hn dưới.
D.
đim gây chết gii hn trên.
Câu 85: Một quần thể giao phối cấu trúc di truyền thế hệ P
0
là 0,25AA; 0,5Aa; 0,25aa. Nhận định
o sau đây không đúng khii về quần thể trên?
A. Ở thế hệ P
0
quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền.
B. Cấu trúc di truyền quần thể có thể bị thay đổi khi di nhập gen.
C. Tần số tương đối của 2 alen trong quần thể là A và a lần lượt là 0,5: 0,5.
D. Tần số các alen A và a luôn luôn không đổi qua các thế hệ.
Câu 86: Loi bng chứng nào sau đây th giúp chúng ta xác định đưc loài nào xut hiện trước, loài
o xut hin sau trong lch s phát sinh pt trin s sống trên Trái Đất?
A. Gii phu so sánh. B. Sinh hc phân t. C. Tế bào hc. D. Hoá thch.
Câu 87: Trong mt quần xã ruộng lúa, hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể
A. ếch đồng và chim sẻ. B. chuột và rắn. C.m và tép. D. rắn và cá chép.
Câu 88: Thứ tự nào sau đây đúng về các giai đoạn của chu trình Canvin?
A. Giai đoạn khử giai đoạn cố định CO
2
giai đoạn tái sinh chất nhn.
B. Giai đoạn tái sinh chất nhận giai đoạn cố định CO
2
→ giai đoạn khử.
C. Giai đoạn cố định CO
2
giai đoạn tái sinh chất nhn giai đoạn khử.
D. Giai đoạn cố định CO
2
giai đoạn khử giai đoạn tái sinh chất nhn.
Câu 89: Quá trình nhân đôi sự liên kết b sung gia nucleotit loi A vi nucleotit loi
A. G B. X C. T D. A.
Câu 90: Ý nghĩa sinh thái của kiu phân b đồng đều ca các cá th trong qun th là:
A. làm tăng kh năng chống chu ca các cá th trước các điu kin bt li của môi trường.
B. duy trì mật độ hp lí ca qun th.
C. to s cân bng v t l sinh sn và t l t vong ca qun th.
D. làm gim mức độ cnh tranh gia các cá th.
Câu 91: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối các đoạn ôkazaki là
A. ADN ligaza. B. ARN polimeraza. C. ADN polimeraza. D. ADN rectrictaza.
Câu 92: Mt gen có th tác động đến snh thành nhiu tính trng khác nhau gi
A. gen tăng cường. B. gen điu hoà. C. gen tri. D. gen đa hiệu.
Câu 93: Xét các loi đột biến, những dạng đột biến nào làm thay đổi độ dài phân tADN trên nhim sắc
thể?
(1). Mất đoạn nhim sắc thể. (2). Lặp đoạn nhim sắc thể.
(3). Chuyển đoạn không tương h. (4). Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
(5). Đột biến thể mt. (6). Đột biến thể ba.
A. (1), (2), (5), (6). B. (1), (2), (3), (6). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4), (5).
Câu 94: Phát biểu nào sau đây là đúng về h sinh thái?
A. Trong h sinh thái, năng lượng được s dng li, còn vt cht thì không.
B. Trong h sinh thái, hiu suất sinh thái tăng dần qua mi bậc dinh ng.
C. Trong h sinh thái, nhóm loài sinh khi ln nht sinh vt thuc bc dinh dưỡng cao nht.
D. S thất thoát năng lưng qua mi bậc dinh dưỡng trong h sinh thái rt ln.
Câu 95: Khi i v tiêu hoá của đng vt, phát biu nào sau đây là đúng?
A. Tiêu hoá ni bào ch các loài động vật đơn bào.
B. Tt c các loài động vật có xương sống đều có ng tiêu hoá.
C. Tt c các li động vật đều có tiêu hoá ni bào.
D. Tt c các li động vt sng trong nước đều tiêu hoá ngoi bào.
Câu 96: Hình thành loài bằng phương thức nào xy ra nhanh nht?
A. Cách li sinh thái. B. Cách li tp tính. C. Lai xa và đa bội hoá. D. Cách li đa .
Câu 97: Đim ưu việt của nuôi cấy tế bào thực vật
A. từ một cơ thể ban đầu có thể tạo ra nhiều cơ thể có kiểu gen khác nhau.
B. từ mt quần thể ban đầu có thể to ra cá thể có tất cả các gen trong quần thể.
C. từ một cơ thể ban đầu có thể tạo nên mt quần thể đồng nhất về kiểu gen.
D. từ một cơ thể ban đầu có thể tạo nên mt quần thể đa hình và kiểu gen kiểu hình.
Câu 98: Con mi mi n "liếm" hậu môn đồng loi để t cy trùng roi Trichomonas. Trùng roi
enzim phân giải được xelulô g mà mi ăn. Quan hệy gia mi và trùng roi là:
A. hi sinh B. hp tác C. sinh D. cng sinh.
Câu 99: loài P, gen A b đột biến thành gen a, gen b b đột biến tnh gen B, gen D b đột biến thành
gen d. Biết tri là hoàn toàn, mỗi gen quy đnh mt tính trạng. Đâu là kiểu gen ca th đột biến?
A. AAbbDd B. AabbDD C. AaBbdd D. AabbDd.
Câu 100: Đâu không phải đặc trưng của qun xã?
A. Thành phn loài. B. S ng loài.
C. Phân b trong không gian D. T l đực/cái.
Câu 101: Vai trò ca mi quan h cnh tranh trong qun th là gì?
A. Duy t t l đực / cái. B. Tăng số ng cá th ca qun th.
C. Duy t s phân b phù hp D. Tăng cường kh năng bảo v gia các cá th.
Câu 102: Trong các nhân t tiến hoá, nhân t làm thay đổi tn s alen ca qun th chm nht là:
A. chn lc t nhiên. B. di - nhp gen. C. giao phi ngu nhiên. D. đột biến.
Câu 103: Timin là đơn phân cấu to nên phân t nào sau đây?
A. Prôtêin. B. mARN. C. ADN. D. tARN.
Câu 104: Khng định nào sau đây chính c?
A. Trên mt nhim sc th, các gen nm ng xa nhau t tn s hoán v gen càng thp
B. S nm gen liên kết bng s nhim sc th đơn của loài.
C. Mt gen trong tế bào cht có th có nhiều hơn hai alen.
D. Tính trang s ợng thường do nhiu gen quy đnh và ít chu ảnh hưởng của điều kin môi tng.
Câu 105: Mt qun th thc vật, alen A quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so vi alen a quy đnh hoa trng.
Thế h xut phát (P) ca qun th này tnh phn kiu gen là 0,5 AA : 0,4 Aa : 0,1 aa. Theo thuyết,
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu qun th này giao phn ngu nhiên thì thành phn kiu gen F
1
là 0, 36AA : 0, 48Aa : 0,16aa.
II. Nếu cho tt c các cây hoa đ P giao phn ngẫu nhiên t thu được F
1
có 91% s cây hoa đỏ.
III. Nếu cho tt c các cây hoa đỏ P t th phn t thu được F
1
1/9 s cây hoa trng.
IV. Nếu qun th này t th phn t thành phn kiu gen F
1
là 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa.
A. 4. B. 2 C. 1 D. 3.
Câu 106: Trong cơ chế điu hoà hoạt động ca operon Lac vi khun E. coli, s kin nào sau đây diễn
ra c khi môi tờng có lactôzơ và không có lactôzơ?
A. Các gen cu trúc Z, Y, A phiên mã to ra các phân t mARN tương ứng.
B. ARN polimeraza liên kết vi vùng khởi đng ca operon Lac và tiến hành phiên mã.
C. Mt s phân t lactôzơ liên kết vi prôtêin c chế.
D. Gen điều hoà R phiên mã dch mã to prôtêin c chế.
Câu 107: Có bao nhiêu h đệm sau đây tham gia ổn định độ pH ca máu?
(1) H đệm bicacbonat. (2) H đệm photphat.
(3) H đệm sunfat. (4) H đệm prôtêin.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 108: Cho các phát biu v vai trò ca quan h cnh tranh. my phát biểu đúng?
I. Đảm bo s tăng số ng không ngng ca qun th.
II. Đảm bo s ng ca các cá th trong qun th duy t mức độ phù hp.
III. Đảm bo s tn ti và phát trin ca qun th.
IV. Đảm bo s phân b ca các cá th trong qun th duy t mức độ phù hp.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1.
Câu 109: S thoát hơi nước thc vt sng vùng khô hn ch yếu được thc hin nh
A. khí khng mt trên lá. B. khí khng mặt dưới lá.
C. cutin mặt dưới lá. D. cutin mt trên lá.
Câu 110: Màu lông do 1 gen 2 alen (A, a) quy định, alen A quy đnh lông vn tri hoàn toàn so
với alen a quy đnh lông nâu. Biết quá trình ngu phi trong qun th đã to ti đa 5 loi kiu gen v
gen đang xét. Phép lai nào sau đây cho toàn gà mái lông vn?
A. Aa x aa B. AA x Aa C. X
A
X
a
x X
A
Y. D. X
A
X
A
x X
a
Y.
Câu 111: Khi đem lai hai cơ thể hoa trng thun chng (P) li với nhau thu được F1 đng loạt hoa đỏ.
Cho các cây F1 t thụ, thu được F2 kiu hình phân li theo t l 9 đỏ: 7 trng. Cho các cây hoa trng
F2 lai ngu nhiên vi nhau. Nếu không xét đến vai t ca gii tính, ti đa bao nhiêu phép lai cho
kiểu hình đời sau đồng nht?
A. 16. B. 4. C. 10. D. 12.
Câu 112: Trong mt ao, người ta có th ni kết hp nhiu loi cá: trm c, trắm đen, mè trng, mè hoa,
trôi, chép,....vì:
A.
tn dng ngun thức ăn là các loài đng vật đáy.
B.
to s đa dạng loài trong h sinh thái ao.
C.
tn dụng được ngun thức ăn là các loài động vt ni và to.
D.
mi loài mt sinh thái riêng nên s gim mức độ cnh tranh gay gt vi nhau.
Câu 113:
mt loài thú, tính trạng màu lông do mt gen 4 alen nằm trên nhim sắc thể thường quy
định. Alen A
1
quy định lông đen trội hoàn toàn so với các alen A
2
, A
3
, A
4
; alen A
2
quy định lông xám
trội hoàn toàn so với alen A
3
, A
4
; alen A
3
quy định lông vàng trội hoàn toàn so với alen A
4
quy định
lông trắng. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu o sau đây
sai
?
A.
Cho 1 cá thể lông đen giao phối với 1 thể lông vàng. Nếu F
1
t lkiểu hình 1: 1 t chỉ 3
sơ đồ lai.
B.
Thực hiện phép lai giữa hai thể có kiểu hình khác nhau, thu được F
1
. Nếu F
1
4 loi kiểu gen
t thể có 3 loi kiểu hình.
C.
Con đực lông đen giao phối với cá thể X, có tối đa 3 sơ đ lai thu được F
1
với 3 loi kiểu gen.
D.
Cho 1 cá thể lông đen giao phối với 1 cá thể lông trắng, có thể thu được đời con có số cá thể lông
vàng chiếm 50%.
Câu 114:
Mt loài thc vt, xét một gen có 2 alen: alen A quy đnh thân cao tri hoàn toàn so vi alen a
quy đnh thân thp. Mt qun th thế h xut phát (P) có 30% cây tn thp. Sau 2 thế h t th phn,
F
2
25% cây thân cao. Biết rng các th kiu gen Aa không kh năng sinh sản. Theo
thuyết, tn s alen a thế h F
1
là?
A.
0,6.
B.
0,75
C.
0,25
D.
0,4.
Câu 115: Chn lc t nhiên đưc xem nhân t tiến hoá cơ bản nht vì
A. nó định hướng quá trình tích lu biến d, quy định nhịp độ biến đổi kiu gen ca qun th.
B. tăng cường s phân hoá kiu gen trong qun th gc.
C. đảm bo s sng sót ca nhng cá th tch nghi nht.
D. din ra vi nhiu hình thc khác nhau.
Câu 116: Ph h sau mô t di truyn ca mt bệnh đơn gen ở người s di truyn nhóm máu. Có bao
nhiêu nhận định đúng trong số các nhn định sau? Biết rng s b m của ni 11 không mang alen gây
bnh.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023 môn Sinh học bám sát đề minh họa - Đề 2

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Sinh học bám sát đề minh họa - Đề 2 để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2023 sắp tới nhé. Mời các bạn cùng theo dõi và làm đề thi dưới đây.

Đề thi được xây dựng theo cấu trúc đề trắc nghiệm, giống với đề thi THPT Quốc gia các năm về trước. Đề thi gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mong rằng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu để học tập tốt hơn môn Sinh học lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tại mục Thi THPT Quốc gia môn Sinh học.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Sinh học

    Xem thêm