Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Sinh học lần 1 cụm số 4, Hải Dương

Lớp: THPT Quốc gia
Môn: Sinh Học
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí
Mã đề 321 Trang 1/6
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
CỤM CÁC TRƯỜNG
--------------------
CM S 4
thi có 05 trang)
KÌ THI TH TT NGHIP THPT LN 1
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: SINH HC
Thi gian làm bài: 50 PHÚT
(không k thời gian phát đề)
H tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 321
PHẦN I (4,5 điểm). Câu trc nghim nhiu la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18.
Mi câu hi t sinh ch chọn 1 phương án.
Câu 1. ngưi, hi chng Klinefelter kiu NST gii tính là
A. XO. B. OY. C. XXY. D. XXX.
Câu 2. Trong t nghim phát hiện ra cơ chế điu hoà hoạt động Operon lac vi khun E. coli ca
Monod và Jacob, thành phn nào có lô t nghim mà không có lô đối chng?
A. Amino acid. B. Lactose. C. Nucleotide. D. protein.
Câu 3. Phân tích thành phần của 4 phân tử DNA mạch kép cùng s ng nucleotide thu được t lệ các
loi nucleotide như bảng sau:
%A
%T
%C
Phân tử 1
22%
22%
28%
Phân tử 2
40%
40%
10%
Phân tử 3
10%
10%
40%
Phân tử 4
15%
15%
35%
Phân t o s có s liên kết hydrogen nhiu nht?
A. Phân t 4. B. Phân t 2. C. Pn t 3. D. Phân t 1.
Câu 4. Cơ quan thoát hơi nước ch yếu ca cây là:
A. R. B. Cành. C. Lá. D. Thân.
Câu 5. Nguyên nhân gây bnh mù màu là do
A. một đột biến gene ln nằm trên NST thường quy đnh.
B. mt đột biến gene ln nm trên NST giới tính Y quy đnh.
C. một đột biến gene tri nm trên NST giới tính quy đnh.
D. một đột biến gene ln nm trên NST giới tính X quy đnh.
Câu 6. Sơ đồ nào sau đây mô t đúng về giai đoạn kéo dài mch polynucleotide mi trên 1 chc ch Y
trong quá trình tái bn DNA?
A. Sơ đồ III. B. Sơ đồ II. C. Sơ đồ I. D. Sơ đồ IV.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng vềng ngh gene?
A. Chuyn gene trc tiếp vào các tế o nhận để to ra các sinh vt biến đổi gene.
B. Sinh vt biến đổi gene được to ra da trên nguyên lí DNA tái t hp.
C. Mục đích to sinh vt biến đổi gene giúp thay đi b nhim sc th ca loài.
D. Chưa tạo được các đng vt biến đổi gene phc v cho li ích của con người.
Câu 8. Mt s cơ chế truyn đạt thông tin di truyền được mô t nhới đây:
Phát biểu nào sau đây đúng về các cơ chếi trên?
Mã đề 321 Trang 2/6
A. Ch sinh vt nhân thc.
B. Truyn thông tin di truyn qua các thế h tế bào.
C. Đều tuân theo nguyên tc bán bo toàn.
D. Đều tuân theo nguyên tc b sung.
Câu 9. ni, xét mt bnh do allele tri nm trên NST giới tính X quy định. Trong các đặc đim di truyn
sau đây, có bao nhiêu đặc đim di truyn ca bnh này?
I. B m đều b bnh, sinh con đứa b bnh đứa không b bnh.
II. B m đều không b bnh, sinh con đứa b bnh, đứa không b bnh.
III. B b bnh, m không b bnh thì con trai không b bnh, con gái b bnh.
IV. B không b bnh, m b bnh t con gái không b bnh, con trai đứa b bnh, đứa không
b bnh.
A.
3.
B. 2. C.
4.
D. 1.
Câu 10. Cơ thể có kiểu gene nào sau đây được gi là th đồng hp 2 cp gene?
A. AABb B. AAbb C. AaBB D. AaBb
Câu 11. Pha ti quang hp ca nhóm hay các nhóm thc vt nào sau đây chỉ xy ra theo chu trình
Calvin?
A. Nhóm thc vt C3. B. Nhóm thc vt CAM.
C. Nhóm thc vt C4 và CAM. D. Nhóm thc vt C4.
Câu 12. Mt qun th thc vt gm 400 cây kiu gene AA, 400 cây kiu gene Aa 200 cây
kiu gene aa. Tn s kiu gene Aa ca qun thy
A. 0,2. B. 0,6. C. 0,5. D. 0,4.
Câu 13. Hình bên dưới mô t b NST ca một người và các NST được sp xếp li để lập sơ đồ kiu nhân.
Quan sát hình cho biết phát biểu nào sau đây đúng?
A. Người này b NST đột biến.
B. Mi nhim sc th được mô t cha 1 phân t DNA.
C. Hình nh mô t NST k cui ca nguyên phân.
D. Đây là b NST của người nam.
Câu 14. Tnh t nào trong cu trúc ca gene mang tín hiu kết thúc quá trình phiên mã?
A. Intron. B. Vùng kết thúc. C. Exon. D. Vùng điu hoà.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hoán v gene ln có li cho sinh vật hơn liên kết gene.
B. Hoán v gene và phân li độc lập giúp làm tăng biến d t hp.
C. Các gene phân li độc lp t tính trạng do chúng qui đnh không biu hin cùng nhau.
D. Các gene trên cùng mt nhim sc th luôn di truyn cùng nhau.
Câu 16. Phép lai nào sau đây cho nhiều loi kiu gene nht?
A. DDEe x DdEE. B. DdEe x ddee. C. DdEe x DdEe. D. Ddee x ddEe.
Câu 17. Sơ đồ sau đây mô t cơ chế phát sinh đột biến o sau ba lần nhân đôi?
Mã đề 321 Trang 3/6
A. Mt 1 cp nucleotide. B. Thay thế 1 cp A-T bng G-C.
C. Thay thế 1 cp G-C bng A-T. D. Thêm 1 cp nucleotide.
Câu 18. Thành phn ch yếu ca dch mch g
A. c và các ion khoáng. B. c các cht hữu cơ.
C. các ion khoáng. D. các hp cht hữu cơ.
PHẦN II (4,0 đim). Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b),
c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Mt hc sinh sau khi tìm hiu v chu kì tim người trưởng thành bình thường theo hình dưới
đây:
Mi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về hình này?
a) Th t [1], [2], [3] ln lượt pha dãn chung, pha co tâm thất, pha co tâm nhĩ.
b) ngườiy nhp tim trung bình 0,8 nhp/phút.
c) pha [2], khi tâm thất co thì các van nhĩ - tht m ra, các van động mạch đóng li.
d) Mi chu kì tim gm 0,8 giây, gm 3 pha.
Câu 2. Khiếm thính là hiện tượng gim mt phn hay toàn b kh năng cảm nhn v âm thanh y ra bi
môi trường hoc sai hng gene. Khong 50% trường hp khiếm thính di truyn do gene y ra, trong
đó khiếm thính di truyn không hi chng chiếm ti 70%. Hiện nay có hơn 160 gene được xác đnh
liên quan đến khiếm thính di truyn không hi chứng, trong đó gene GJB2 nằm trên NST 13 là mt trong
nhng nguyên nhân chính gây bnh. Nghiên cứu xác định đột biến trong gene GJB2 một gia đình người
Vit Nam hai con mc bnh khiếm thính không hi chng. Sau khi so sánh trình t gene thu được vi
tnh t gene công b trên ngân hàng d liu gene quc tế GenBank, đột biến đồng hp t c.235delC đã
được tìm thy c hai bnh nhi; trong khi c b m hai bệnh nhi này bình thường đều mang đột biến
d hp t c.235delC. Đây đột biến di truyn y bệnh, làm thay đổi khung dch to ra mt chui
polypeptide ngắn hơn gây mất chức năng của protein.
(Ngun: Nguyn Thu Dương, Phi Th Thu Trang, Nguyn Th Xuân, Hunh Th Thu Hu, Nguyn Hi
Hà, Nguyễn Đăng Tôn, Nguyễn Tuyết Xương, Xác định đột biến gene GJB2 một gia đình bệnh nhân
hai con b khiếm thính, Bnh viện Nhi trung ương)
Da vào thông tin trên, hãy cho biết mi nhận định sau đây là Đúng hay Sai?
a) Đột biến gene GJB2 đã làm xuất hin mã kết thúc sm.

Đề thi thử tốt nghiệp môn Sinh cụm số 4, Hải Dương

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025 môn Sinh học lần 1 cụm số 4, Hải Dương có đáp án là tài liệu hữu ích giúp bạn đọc có thể trau dồi nội dung kiến thức, chuẩn bị cho kì Thi THPT Quốc gia sắp tới nhé. Đề thi gồm có 18 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 4 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai và 6 câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi chi tiết đề thi dưới đây.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Thi THPT Quốc gia môn Sinh học

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm