Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Sinh học Sở GD&ĐT Hà Tĩnh

Lớp: THPT Quốc gia
Môn: Sinh Học
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí
Trang 1/4 - Mã đề 0501
S GD&ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề thi gm 4 trang)
K THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: SINH HC
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Họ và tên: …………………………………………………………..
Số báo danh: ………………………………………………………..
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Loài sinh vật nào sau đây chưa có cơ quan tiêu hóa?
A. Trùng giày. B. Giun dẹp. C. Giun đất. D. Cá chép.
Câu 2. Bảng sau tả ảnh hưởng của nhiệt độ vùng rễ đến khả năng hấp thụ chất khoáng cùa y dưa
chuột (Cucumis sativus L)
Nhiệt độ
Tổng lượng chất khoáng hấp thụ được (mg/kg chất khô)
Nitrogen (N)
Postassium (K)
Phophorus (P)
10
0
C
13,48
18,98
7,45
20
0
C
21,47
20,97
15,23
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây chưa chính xác về quá trình này?
A. Nhiệt độ thấp, quá trình hấp thụ các chất khoáng sẽ chậm lại.
B. Ở nhiệt độ thấp, cây ưu tiên hấp thụ K để giúp cây chống rét.
C. Trong sản xuất, để hạn chế ảnh hưởng của nhiệt độ thấp đến quá trình hút nước và khoáng có thể ủ ấm
gốc cây bằng rơm rạ.
D. Tốc độ hấp thụ các chất khoáng ở rễ tỉ lệ thuận với sự gia tăng nhiệt độ.
Câu 3. Trong tế bào nhân thực, ribosome có vai trò là
A. nhà máy xử lí rác thải của tế bào. B. trung tâm chuyển hóa năng lượng của tế bào.
C. đóng gói, phân phối các sản phẩm trong tế bào. D. nhà máy tổng hợp protein của tế bào.
Câu 4. Khi nói về mã di truyền, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở sinh vật nhân thực, codon 3’AUG5’ có chức năng khởi đầu dịch mã và hóa amino acid metionine.
B. Codon 5’UAA3’ quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.
C. Tính thoái hóa của mã di truyền có nghĩa là mỗi codon có thể mã hóa cho nhiều loại amino acid.
D. Với ba loại nucleotide A, U, G có thể tạo ra 27 loại codon mã hóa các amino acid.
Câu 5. Hình sau mô tả dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào?
A. Chuyển đoạn. B. Đảo đoạn. C. Lặp đoạn. D. Mất đoạn.
Câu 6. Mt loài thc vật lưỡng bi có 4 cặp NST được kí hiu lần lượt là Aa, Bb, Dd, Ee. Gi s4 th
đột biến vi s ng NST như sau:
Th đột biến 1
Th đột biến 2
Th đột biến 3
Th đột biến 4
AaBbDdEee
AAaaBBbbDDddEEee
AaBDdEe
AaBbDddEe
Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số NST trong tế bào sinh dưỡng của thể đột biến 1 là 2n+1.
B. Thể đột biến số 3 làm tăng số lượng gene trên 1 NST.
C. Hàm lượng DNA trong nhân của tế bào sinh dưỡng ở các thể đột biến giống nhau.
D. Thể đột biến số 2 chỉ có thể phát sinh qua giảm phân và thụ tinh.
Câu 7. Ở người, tính trạng thuận tay phải (A) là trội hoàn toàn so với tính trng thuận tay trái (a). Một gia
đình bố mẹ đều thuận tay phải đã sinh ra hai người con, trong đó người con gái thuận tay trái.
Người con gái của vợ chồng trên có kiểu gene nào sau đây?
A. AA B. aa C. Aa D. AO
Câu 8. Một quần thể sinh vật có cấu trúc di truyền là 0,4AA + 0,4Aa + 0,2aa = 1 thì tần số allele a là:
A. 0,4. B. 0,6 . C. 0,5. D. 0,8.
Mã đề 0501
Trang 2/4 - Mã đề 0501
Câu 9. Phương pháp nào sau đây không tạo ra được sinh vật biến đổi gene?
A. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gene nào đó trong hệ gene.
B. Làm biến đổi một gene đã có sẵn trong hệ gene.
C. Tổ hợp lại các gene vốn có của bố mẹ bằng lai hữu tính.
D. Đưa thêm một gene của loài khác vào hệ gene.
Câu 10. chua, allele A quy đnh thân cao tri hoàn toàn so vi allele a quy định thân thp; allele B
quy đnh qu đỏ tri hoàn toàn so vi allele b quy đnh qu vàng. Cho (P) gm cây chua thân cao, qu
đỏ lai vi cây chua thân thp, qu vàng thu đưc F
1
. Tiếp tc cho F
1
giao phn với nhau thu được F
2
phân li theo t l 75% cây thân cao, qu đỏ: 25%y thân thp, qu vàng. Cây cà chua thân cao, qu đỏ
thế h (P) phi có kiểu gene nào sau đây?
A. AB//AB. B. AB//Ab. C. Ab//aB. D. AB//ab.
Câu 11. Người ta thc hin dung hp 2 tế bào sinh dưỡng ca 2 y khác loài (cây M kiu gene Aabb
y N kiu gene eeGG), tiếp đó nuôi tế bào lai trong môi trường thích hp thành cây hoàn chnh.
Theo lí thuyết, kết qu s tạo được cây lai có kiu gene là
A. AabbEg. B. AabbEeGg. C. AabbeeGG. D. AbEG.
Câu 12. Một quần thể sinh vật allele A bị đột biến thành allele a, allele B bị đột biến thành allele b.
Biết các cặp gene tác động riêng rẽ và allele trội trội hoàn toàn. Thể đột biến các kiểu gene nào sau
đây?
A. AaBb và AABb. B. AABB và AABb.
C. aaBb và Aabb. D. AABb và AaBb.
Câu 13. Xét v mặt địa cht học người ta chia lch s của Trái Đất thành các đại các k địa cht. Ranh
gii giữa các đại các k thường nhiu sinh vt b tuyt chủng sau đó sự bắt đầu một giai đoạn
tiến hoá mi ca các sinh vt sng sót. Phát biểu nào sau đây sai v hiện tượng trên?
A. các giai đoạn đó xảy ra s biến đổi mnh m v địa cht và khí hu.
B. Hiện tượng trên chng minh s thích nghi ca các loài ch có tính tương đối.
C. các giai đoạn đó dưới áp lc chn lc t nhiên to nên các loài mi.
D. Hiện tượng trôi dt lục địa là mt trong các nguyên nhân dẫn đến hiện tượng này.
Câu 14. Loài bông ca châu Âu có 2n = 26 nhim sc th kích thước ln, loài bông hoang di Mĩ có
2n = 26 nhim sc th có kích thước nh hơn. Loài bông trồng được to ra bằng con đường lai xa và
đa bội hóa gia loài bông ca châu Âu vi loài bông hoang di Mĩ. Nhận định nào sau đây không
đúng?
A. S ợng NST có kích thước ln trong tế bào sinh dưỡng ca Loài bông trng Mĩ là 26.
B. Tế bào soma của cây bông trồng ở Mĩ chứa các cặp NST tương đồng.
C. Loài bông của châu Âu và loài bông trồng ở Mĩ có sự cách li sau hợp tử.
D. Bộ NST của loài bông trồng ở Mĩ được gọi là thể song nhị bội (4n).
Câu 15. Có bao nhiêu ví dụ sau đây thể hiện mối quan hệ hỗ trợ trong quần thể?
I. Bồ nông xếp thành hàng bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
II. Khi thiếu thức ăn, cá mập con mới nở ăn các trứng chưa nở.
III. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn, chịu hạn tốt hơn cây sống riêng rẽ.
IV. Các con linh dương đực tranh giành nhau các con linh dương cái trong mùa sinh sản.
V. Chó rừng đi kiếm ăn thành đàn nên bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn.
A. 5 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 16. V mt sinh thái, s phân b các cá th cùng li mt ch ngu nhn trong i tờng có ý nghĩa gì?
A. Tăng cường cạnh tranh nhau dẫn tới làm tăng tốc độ tiến hóa của loài.
B. Giúp loài mở rộng vùng phân bố.
C. Giúp khai thác nguồn sống tiềm tàng từ môi trường.
D. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
Câu 17. Trong vùng thủy triều đỏ ven biển gây ra do loài tảo 2 roi (Dinoflagellata) thường làm cho loài
thủy sinh vật bị chết hàng loạt, nhất là những loài giáp xác, cá ăn nổi. Đây ví dụ biểu hiện mối quan hệ
sinh thái
A. sinh vật này ăn sinh vật khác. B. ức chế - cảm nhiễm.
C. ký sinh - vật chủ. D. cạnh tranh.
Câu 18. Trong một quần thể sinh vật không có mối quan hệ nào sau đây?
A. Quan hệ cạnh tranh. B. Quan hệ cộng sinh. C. Kí sinh cùng loài. D. Quan hệ hỗ trợ.
Trang 3/4 - Mã đề 0501
PHN II. T sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) miu, thí sinh chọn đúng hoc sai.
Câu 1. Ba nhóm thực vật hoa thích nghi với đngập của cây trong ớc hiệu là A, B và C. Số liệu
trong bảng sau cho biết đặc điểm của một số thành phần cấu tạo của mỗi nhóm.
Đặc điểm
A
B
C
Mật độ lông hút/mm
2
0
0-5
70
Độ dày tầng sáp trên mặt lá (µm)
20
0
25
Số mạch xylem/mm
2
10
6
15
Số lớp mô dày
2-3
0-1
4-5
a) A là thc vt sng trôi ni trên mặt nước, B là thc vt sng ngập trong nước.
b) Mật độ lông hút cao chng t thc vt C có kh năng hấp th nước tốt hơn thực vt A và thc vt B.
c) Tng sáp không xut hin giúp thc vật B trao đổi nước d dàng.
d) Khi thu vc khô hn, nhóm thc vt C thích nghi tt nht.
Câu 2. Ở loài Cucurbita pepo ba dạng quả đã được nghiên cứu là dạng quả tròn, quả dẹt và quả dài.
Đã xác định hình dạng do hai cặp gene phân li độc lập quy định: kiểu gene chứa cả hai allele khác
nhau đều trội (A-B-) thì cho quả dẹt, chỉ một loại allele trội (aaB- hoặc A-bb) thì cho quả tròn, còn thể
đồng hợp lặn (aabb) thì cho quả dài. Phép lai giữa hai dòng quả tròn thuần chủng (P) sinh ra F
1
toàn bí dẹt.
Khi F
1
tự thụ phấn cho đồ lai là: F
1
: AaBb × AaBb F
2
: 9 dẹt (A-B-) + 6 tròn (aaB- + A-bb) + 1 dài
(aabb).
a) Tính trng hình dng qu di truyn theo qui luật tương tác bổ sung.
b) Kiu hình qu dt có 4 kiu gene.
c) Khi cho cây có kiu hình qu dt d hp 2 cp gene t th phn thì đời con xut hin cây kiu hình
qu dài chiếm t l 12,75%.
d) F
2
trong s nhng cây qu tròn, cây qu tròn đồng hp chiếm t l 25%.
Câu 3. Sơ đồ chuyn hóa của 1 con đường trao đổi cht 1 loài nm gm th t như sau:
A B D
Glutamic acid → Ornithine → Citrulline → Arginine.
Allele A hóa enzyme (A), allele lặn đột biến a dẫn tới tích y glutamic acid không được chuyển hóa
thành Ornithine. Gene B hóa enzyme (B), allele lặn đột biến b dẫn tới Ornithine không được chuyển
hóa thành Citrulline. Gene D a enzyme (D), allele lặn đột biến d dẫn tới Citrulline không được chuyển
hóa thành Arginie. 4 chủng đột biến mt kh năng chuyển hóa để hình thành nên Arginine. Các nhà
khoa hc b sung các chất trong môi trường nuôi riêng r các chủng đột biến này, kết qu thu được bng
sau:
Cht b sung vào môi trường ti thiu
Chng
Citrulline
Glutamic acid
Arginine
Ornithine
1
+
0
+
0
2
+
0
+
+
3
+
0
+
+
4
0
0
+
0
Kí hiệu “+” tương ứng vi mọc; “0” tương ứng vi không mc. Cho rng, các enzyme tham gia vào chui
chuyn hóa nói trên do các gene nằm trên các NST khác nhau quy định, nếu tế o dư tha Citrulline thì s
b bệnh X, dư thừa Ornithine thì s b bnh Y.
a) Chng b bnh X b đột biến gene B, chng b bnh Y b đột biến gene A.
b) Chng 3 b đột biến gene A, chng 4 b đột biến gene D.
c) Cho chng 3 lai vi chủng 4, thu được F
1
có 100% bình thường.
d) Qun th có 4 kiểu gene quy định kiu hình b bnh X.
Câu 4: Khi đánh bắt ngu nhiên mt loài cá ba vùng khác nhau, người ta thống kê được t l (%) các loi
cá theo độ tui (tính theo năm) ở từng vùng như sau:

Đề thi thử tốt nghiệp môn Sinh Sở Hà Tĩnh

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025 môn Sinh học Sở GD&ĐT Hà Tĩnh có đáp án để bạn đọc cùng. Đề thi được tổng hợp gồm có 18 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 4 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai và 6 câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi chi tiết đề thi dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi kì Thi THPT Quốc gia sắp tới nhé.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Thi THPT Quốc gia môn Sinh học

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm