Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Sinh học bám sát đề minh họa - Đề 1

ĐỀ THI THỬ THPT MÔN SINH 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 1
Câu 81: Đơn phân nào cấu to nên protein?
A. nucleotit B. codon C. axit amin D. anticodon.
Câu 82: Trong công nghệ tế o thực vật, phương pháp nào có thể tạo ra ging mới lưỡng bội đồng hợp
tử về tất cả gen?
A. Lai tế bào sinh dưỡng. B. Nuôi cấy hạt phấn.
C. Tự thụ phấn. D. Lai xa và đa bội hóa.
Câu 83: Nội dung nào dưới đây không đúng về mi quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình?
A. Sự thay đổi kiểu hình của cùng mt kiểu gen trước các môi trường khác nhau được gọi là thường biến.
B. Bố mkhông truyn cho con tính trạng đã hình thành sẵn mà truyn đạt một kiểu gen.
C. Khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường do ngoại cảnh quyết định.
D. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
Câu 84: Cho các hoạt động của con người sau đây, có bao nhiêu hoạt động góp phn vào vic s dng
bn vng tài nguyên thiên nhiên?
(1) Giảm đến mc thp nht s khánh kit tài nguyên không tái sinh.
(2) S dng li tái chế các nguyên vt liu, khai thác ti đa các dạng tài nguyên kh năng tái sinh
ất, nước, sinh vt).
(3) Tăng cường khai thác các ngun tài nguyên tái sinh và không tái sinh.
(4) Vn động đồng bào dân tc sống định canh, định cư, tránh đt rng, làm nương rẫy.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 85: Một quần thể thực vật giao phấn trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có hai alen là A và a,
trong đó tần số alen A là 0,3. Theo lí thuyết, tần số alen a của quần thể là
A. 0,81. B. 0,09 . C. 0,70. D. 0,42.
Câu 86: S sng đầu tiên xut hiện trong môi trường
A. trong nước đại dương. B. khí quyn nguyên thy.
C. trong lòng đất. D. trên đất lin.
Câu 87: Tính đa dạng v loài ca qun th hin :
A. đ phong phú v s ng loài và s ng cá th ca mi loài trong qun xã.
B. mật độ cá th ca tng loài trong qun xã.
C. t l % s địa điểm bt gp mt loài trong tng s địa điểm quan sát.
D. s loài đóng vai trò quan trọng trong qun xã.
Câu 88: Ý nào sau đây không đúng khi i về sự giống nhau trong quá trình cố định CO
2
ở thực vật C
4
thực vật CAM?
A. Đều din ra vào ban ngày. B. Tiến trình gồm 2 giai đoạn (2 chu trình).
C. Sản phẩm quang hợp đầu tiên. D. Chất nhận CO
2
.
Câu 89: Dạng đt biến nào sau đây làm thay đổi nhóm gen liên kết?
A. Đt biến lch bi. B. Đột biến t đa bội. C. Đt biến d đa bội. D. Đt biến chuyển đoạn.
Câu 90: H sinh thái nào sau đây cấu trúc lưới thức ăn phức tp nht?
A. Rừng mưa nhiệt đới. B. Tho nguyên. C. Đng rêu hàn đới. D. Rng taiga.
Câu 91: Mi gen cu trúc có 3 vùng trình t nucleotit gm
A. vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng nhân đôi. B. vùng điều hòa, vùng nhân đôi, vùng kết thúc.
C. vùng điều hòa, vùng mã gc, vùng nhân đôi. D. vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng kết thúc.
Câu 92: Vi 2 cp gen không alen cùng nm trên 1 cp nhim sc th tương đng, t cách viết kiu gen
o dưới đây không đúng?
A.
ab
AB
B.
Ab
Ab
C.
Aa
bb
D.
ab
Ab
.
Câu 93: mt loài thc vt, xét 2 cp nhim sc mang 2 cặp gen (A, a) (B, b). Cơ thể nào sau đây
th ba nhim?
A. AaaBbb. B. AABb. C. AaaBB. D. aBB.
Câu 94: Xét các trường hp sau:
(1) Nhng cá th có sc sng kém s b đào thải, kết qu làm gim mật đ cá th ca qun th.
(2) Các cá th đánh nhau, dọa nt nhau bng tiếng hú dn ti mt s cá th buc phi tách ra khi đàn.
(3) Khi thiếu thức ăn, một s động vật ăn thịt ln nhau.
(4) Thc vt t tia thưa làm giảm s ng cá th ca qun th.
S trường hp do cnh tranh cùng loài gây ra là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 95: thú ăn thịt, quá trình tiêu hóa hóa hc ch yếu din ra
A. rut già B. ming C. d dày D. rut non.
Câu 96: Tiến hóa hóa hc là quá trình tng hp
A. các chất vô cơ từ các cht hữu cơ theo phương thức sinh hc.
B. các cht hữu cơ t các chất vô cơ theo phương thức sinh hc.
C. các chất vô cơ từ các cht hữu cơ theo phương thức hóa hc.
D. các cht hữu cơ t các chất vô cơ theo phương thức hóa hc.
Câu 97: Trong trường hp không pt sinh đột biến, phương pháp nào sau đây không tạo ra được ging
mi?
A. Nuôi cy mô tế o thành mô so, mô so phát trin thành cơ thể.
B. Nuôi cy ht phấn, sau đó lưỡng bi hoá đ tạo ng lưng bi thun chng.
C. Dung hp tế bào trn to ra tế bào lai, nuôi cy tế bào lai pt triển thành cơ thể.
D. Chọn dòng tế bào xoma biến d, sau đó nuôi cấy thành thể nhân lên thành ng.
Câu 98: Thí nghiệm của Milơ và Urây chứng minh điều gì?
A. Tiến hóa hóa học hình thành các chất hữu cơ phức tạp từ các chất hữu cơ đơn giản.
B. Tiến hóa tin sinh học nh thành các chất hữu cơ phức tạp từ các chất vô cơ.
C. Tiến hóa hóa học hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ các chất vô cơ.
D. Tiến hóa tin sinh học hình thành các chất hữu cơ đơn gin từ các chất vô cơ.
Câu 99: Một loài 2n = 4 phát sinh đt biến t bi. S NST trong tế bào sinh dưỡng ca th đột biến
này là bao nhiêu?
A. 12 B. 4 C. 6 D. 8.
Câu 100: Nhóm các nhân tsinh của môi trường gm
A. yếu t vt và sinh vt sn xut. B. yếu t vt lí và hóa hc, sinh vt.
C. yếu t vt và hóa hc, c sinh vt. D. yếu t hóa hc và sinh vt.
Câu 101: Ta chui thức ăn sau: Cỏ sâu chim ăn sâu rn đại bàng. Gi s ng lượng
đồng hóa ca các loài ln lưt : c (36.10
6
kcal), sâu (55.10
5
kcal), chim ăn sâu (6,7.10
5
kcal), rn
(7,5.10
4
kcal), đại bàng (7,2.10
3
kcal). Hiu sut sinh thái ca bậc dinhng nào cao nht?
A. Bc 5 B. Bc 3 C. Bc 4 D. Bc 2.
Câu 102: Theo quan nim hiện đại, đơn vị cơ sở ca tiến hóa là
A. cá th. B. qun th. C. loài. D. phân t.
Câu 103: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loi A, U và G. Nhóm các bba nào sau đây thể có trên
mạch bsung của gen đã phiên ra mARN i trên?
A. ATX, TAG, GXA, GAA. B. AAG, GTT, TXX, XAA.
C. TAG, GAA, AAT, ATG. D. AAA, XXA, TAA, TXX.
Câu 104: Trong quá trình ôn thi THPT Quc Gia môn Sinh hc năm 2020, mt hc sinh khi so sánh s
ging và khác nhau giữa các đặc đim gen nm trên nhim sc th thường và gen nm trên nhim sc
th gii tính. rui giấm đã lập bng tng kết sau:
Gen nm trên nhim sc th thường
Gen nm trên nhim sc th gii tính
(1) S ng nhiu
(2) S ng nhiu.
(3) Có th b đột biến
(4) Không th b đột biến
(5) Tn ti thành tng cp gen alen
(6) Không tn ti thành tng cp gen alen
(7) Có th quy đnh gii tính
(8) Có th quy đnh tính trạng thường
(9) Phân chia đồng đều trong phân bào
(10) Không phân chia đồng đều trong phân bào.
S thông tin mà học sinh trên đã nhm ln khi lp bng tng kết là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 105: Nghiên cu s thay đổi thành phn kiu gen mt qun th giao phi qua 4 thế h liên tiếp
thu được kết qu như trong bảng sau:
Thế h F
1
Thế h F
2
Thế h F
3
Thế h F
4
0,64
0,64
0,2
0,2
0,32
0,32
0,4
0,48
0,04
0,04
0,4
0,36
ới đây là các kết lun rút ra t qun th trên:
(1) Đt biến là nhân t gây ra s thay đổi cu trúc di truyn ca qun th F
3
.
(2) Các yếu t ngẫu nhiên đã gây nên sự thay đổi cu trúc di truyn ca qun th F
3
.
(3) Tt c các kiu gen đồng hp t ln đều vô sinhn F
3
cu trúc di truyn như vậy.
(4) Tn s các alen A trước khi chịu tác động ca nhân t tiến hóa là 0,8.
Nhng kết luận đúng là:
A. (1) và (2). B. (2) và (3) C. (3) và (4) D. (2) và (4).
Câu 106: ngô, các gen liên kết NST số II phân b theo trật tbình thường như sau: gen bẹ màu
xanh nhạt - gen láng bóng - gen có lông - gen màu socola . Người ta phát hiện mt dòng
ngô đột biến có trật tnhư sau: gen bẹ màu xanh nhạt - gen có lông ở lá - gen láng bóng - gen màu
socola ở lá . Dạng đột biến nào đã xảy ra?
A. chuyn đoạn. B. mất đoạn. C. đảo đoạn. D. lặp đoạn.
Câu 107: Phát biu nào sau đây đúng khi i về hô hp động vt?
A. Phi của chim được cu to t nhiu phế nang.
B. S thông khí phi của lưỡng cư chủ yếu nh các cơ hô hấp co dãn làm thay đổi th tích ca lng
ngc.
C. Bò sát trao đổi khi qua c phi và da.
D. Chim là động vt trên cạn trao đổi khí hiu qu nht.
Câu 108: quần đảo Hawai, trên những cánh đồng mía loài cây cnh (Lantana) phát trin mnh làm
ảnh hưởng đếnng suất cây mía; Chim sáo ch yếu ăn quả ca cây cảnh, ngoài ra còn ăn thêm sâu hi
mía; để tăng năng suất cây mía người ta nhp mt s loài sâu b sinh trên cây cnh. Khi cây cnh b
tiêu dit năng suất mía vẫn không tăng. Nguyên nhân của hiện tượng này là do

Đối chiếu Đáp án Đề thi Sinh THPT Quốc Gia 2023 FULL 24 mã đề tại:

Đáp án Sinh THPT Quốc gia 2023

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023 môn Sinh học bám sát đề minh họa - Đề 1

Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Sinh học bám sát đề minh họa - Đề 1 được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo để có thêm tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2023 nhé. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết.

Đề thi được tổng hợp gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu để học tập tốt hơn môn Sinh học lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tại mục Thi THPT Quốc gia môn Sinh học.

Đánh giá bài viết
3 2.616
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Sinh học

    Xem thêm