Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Sinh học năm 2020 trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh

Trang 1/5 - Mã đề 132
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
Trường THPT Hàn Thuyên
Đề gồm: 4 trang
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 1- KHỐI 12
NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: SINH
Thời gian làm bài: 50 phút;không kể thời gian phát đề
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề 132
Họ, tên thí sinh:...............................................Số báo danh:……
Câu 1: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây thể làm cho hai alen của một gen cùng nằm
trên một nhiễm sắc thể đơn?
A. Đảo đoạn. B. Mất đoạn.
C. Lặp đoạn. D. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
Câu 2: Ở cây trưởng thành thoát hơi nước chủ yếu qua:
A. Cả hai con đường qua khí khổng và cutin. B. Lớp cutin.
C. Khí khổng D. Biểu bì thân và rễ.
Câu 3: Một phân tử ADN cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này tỉ lệ (A+T)/(G+X) = ¼ thì tỉ
lệ nuclêôtit loại G của phân tử ADN này là
A. 20% B. 10% C. 25% D. 40%
Câu 4: Các loại Nuclêotit trong phân tử ADN là:
A. Uraxin, Timin, Ađênin, Xitôzin và Guanin. B. Guanin, Xitôzin, Timin và Ađênin.
C. Ađênin, Uraxin, Timin và Guanin. D. Uraxin, Timin, Xitôzin và Ađênin.
Câu 5: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đồng hợp tử về cả hai cặp gen đang xét?
A. AaBb. B. AaBB. C. AAbb. D. AABb.
Câu 6: Một gen khi bị biến đổi mà làm thay đổi một loạt các tính trạng trên cơ thể sinh vật thì gen đó là
A. Gen trội. B. Gen lặn. C. Gen đa alen. D. Gen đa hiệu.
Câu 7: Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F
1
đều có quả dẹt. Cho F
1
lai
với quả tròn được F
2
: 152 quả tròn: 114 quả dẹt: 38 quả dài. Kiểu gen của quả tròn đem lai
với bí quả dẹt F
1
A. aaBB. B. aaBb. C. AAbb. D. AAbb hoặc aaBB.
Câu 8: Khi nói về quá trình dịch mã, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’→ 5’
B. Axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực là mêtiônin.
C. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribôxôm cùng tham gia dịch mã.
D. Anticôđon của mỗi phân tử tARN khớp bổ sung với côđon tương ứng trên phân tử mARN.
Câu 9: Vì sao ở lưỡng cư và bò sát (trừ cá sấu) máu đi nuôi cơ thể là máu pha ?
A. Vì chúng là động vật biến nhiệt.
B. Vì không có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất.
C. Vì tim chỉ có 2 ngăn
D. Vì tim chỉ có 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn.
Câu 10: Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của prôtêin
tương ứng, nếu đột biến không làm xuất hiện bộ ba kết thúc?
A. Thêm một cặp nuclêôtit. B. Mất một cặp nuclêôtit.
C. Thay thế một cặp nuclêôtit. D. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
Câu 11: Carôtenôit có nhiều trong mẫu vật nào sau đây?
A. Củ khoai mì. B. Lá xà lách. C. Lá xanh. D. Củ cà rốt.
Câu 12: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
A. Mạch mã gốc. B. tARN. C. mARN. D. Mạch mã hoá.
Câu 13: một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được hiệu Aa,
Bb, Dd Ee. Do đột biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Thể một y có bộ nhiễm sắc thể nào trong
các bộ nhiễm sắc thể sau đây?
A. AaBbDdEe B. AaaBbDdEe C. AaBbEe D. AaBbDEe
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Trang 2/5 - Mã đề 132
Câu 14: Cặp bazơ nitơ nào sau đây không có liên kết hidrô bổ sung?
A. G và X B. A và U C. U và T D. T và A
Câu 15: Axit amin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây ?
A. mARN. B. ADN. C. Prôtêin. D. tARN.
Câu 16: Là thành phần cấu tạo của một loại bào quan là chức năng của loại ARN nào sau đây?
A. ARN vận chuyển. B. ARN ribôxôm.
C. Tất cả các loại ARN. D. ARN thông tin.
Câu 17: Ở động vật có ống tiêu hóa, quá trình tiêu hóa hóa học diễn ra chủ yếu ở cơ quan:
A. Ruột non. B. Ruột già C. Thực quản. D. Dạ dày.
Câu 18: Loại giao tử AbdE có thể được tạo ra từ kiểu gen nào sau đây ?
A. AABBDDEe B. AABbddEE C. AabbDdee D. aaBbDdEe
Câu 19: Theo Menđen, trong tế bào các nhân tố di truyền tồn tại :
A. Thành từng cặp và không hòa trộn vào nhau.
B. Thành từng cặp nhưng hòa trộn vào nhau.
C. Riêng lẻ và hòa trộn vào nhau
D. Thành từng cặp hay riêng lẻ tùy vào môi trường sống
Câu 20: Enzim nào dưới đây có vai trò nối các đoạn Okazaki trong quá trình tái bản ADN?
A. ARN polimeraza. B. Restrictaza. C. ADN polimeraza. D. Ligaza.
Câu 21: Menđen tìm ra quy luật phân li độc lập trên cơ sở nghiên cứu phép lai:
A. Hai cặp tính trạng B. Một hoặc nhiều tính trạng
C. Nhiều cặp tính trạng D. Một cặp tính trạng
Câu 22: Khi lai hai y đậu thuần chủng hoa trắng với nhau thu được F
1
toàn cây hoa đỏ. Cho F
1
tự thụ
phấn thu được F
2
có tỉ lệ kiểu hình 9 hoa đỏ: 7 hoa trắng. Có thể kết luận phép lai trên tuân theo quy luật:
A. Tương tác bổ sung. B. Phân li. C. Tương tác cộng gộp. D. Phân li độc lập
Câu 23: Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử histon 1 ¾ vòng của
nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được gọi là
A. ADN. B. Sợi nhiễm sắc. C. Nuclêôxôm. D. Sợi cơ bản.
Câu 24: Kết quả lai một cặp tính trạng trong thí nghiệm của Menđen cho tỉ lệ kiểu hình ở F
2
là:
A. 3 trội: 1 lặn B. 4 trội: 1 lặn C. 1 trội: 1 lặn D. 2 trội: 1 lặn
Câu 25: Một gen ở sinh vật nhânsơ có 1500 cặp nuclêôtit, trong đó số nuclêôtit loại A chiếm 15% tổng số
nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen 150 số nuclêôtit loại T số nuclêôtit loại G chiếm 30% tổng số
nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1- Mạch 1 của gen có G/X = 3/4. 2- Mạch 1 của gen có (G +A ) = (T + X)
3- Mạch 2 của gen có T = 2A. 4- Mạch 2 của gen có (X +A )/(T + G) = 2/3
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 26: Nói về bộ mã di truyền ở sinh vật có một số nhận định như sau:
1- Bảng mã di truyền chung cho tất cả các sinh vật
2- Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba nuclêôtit mà không gối lên nhau
3- Trên mARN, mã di truyền được đọc theo chiều từ 5’ → 3’
4- Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là mỗi loài khác nhau có riêng một bộ mã di truyền
5- Mã di truyền có tính phổ biến, tức là một bộ ba có thể mã hóa cho một hoặc một số axit amin
6- Có 61 bộ mã di truyền tham gia mã hóa các axit amin
7- di truyền tính thoái hóa, tức nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin trừ
AUG và UGG
Trong các nhận định trên, có bao nhiêu nhận định không đúng ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 27: Cho biết c cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Theo thuyết, phép lai
AaBbDD aaBbDd
thu được ở đời con có số cá thể mang kiểu gen dị hợp về một cặp gen chiếm tỉ lệ
A. 87,5% B. 50% C. 37,5% D. 12,5%
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com
Trang 3/5 - Mã đề 132
Câu 28: Trong phép lai giữa hai thể kiểu gen AaBBDd x aaBbDd (Mỗi gen quy định một nh
trạng, các gen trội hoàn toàn) thu được kết quả là:
A. 4 loại kiểu hình : 8 loại kiểu gen. B. 8 loại kiểu hình : 12 loại kiểu gen.
C. 8 loại kiểu hình : 27 loại kiểu gen. D. 4 loại kiểu hình : 12 loại kiểu gen.
Câu 29: mt loài thc vt cho lai gia hai cây P thun chng: cây cao hoa vàng vi y thân thp, hoa
đỏ thu được F
1
gồm 100% cây cao hoa đ. Cho F
1
t th phấn được F
2
gồm 40,5% y cao, hoa đỏ;
34,5% y thấp, hoa đỏ : 15,75% cây cao, hoa vàng: 9,25% cây thp, hoa vàng. Cho biết các gen trên
NST thường, din biến trong quá trình phát sinh giao t đực cái như nhau. Kết luận nào sau đây chưa
đúng?
A. F
2
có 11 kiểu gen quy định thân thấp, hoa đỏ và 15 kiểu gen quy định thân cao, hoa đỏ.
B. T l cây thân thấp hoa đỏ thun chng F
2
là 5,5%.
C. F
1
đã xảy ra hoán v gen vi tn s 40%.
D. Đã xảy ra hiện tượng một trong hai gen quy định chiu cao cây liên kết không hoàn toàn vi gen
quy định màu hoa.
Câu 30: ngô tính trạng chiều cao của cây do 3 cặp gen không alen (A
1
, a
1
, A
2
, a
2
, A
3
, a
3
), chúng phân li
độc lập cứ mỗi gen trội mặt trong tổ hợp gen sẽ làm cho y thấp đi 20 cm. Cây cao nhất chiều
cao 210 cm. Khi giao phấn giữa cây cao nhất và cây thấp nhất, cây lai thu được sẽ có chiều cao là:
A. 120 cm. B. 150 cm C. 90 cm D. 160 cm.
Câu 31: một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng; tính
trạng chiều cao y được quy định bởi hai gen, mỗi gen hai alen ( B, b D, d) phân ly độc lập. Cho
cây hoa đỏ, thân cao (P) dị hợp tử về ba cặp gen trên lai phân tích, thu được F
a
kiểu hình phân li theo
tỷ lệ 7 cây thân cao, hoa đỏ : 18 y thân cao, hoa trắng : 32 cây thân thấp, hoa trắng : 43 cây thân thấp,
hoa đỏ. Trong các kết luận sau đây, có bao nhiêu kết luận đúng ?
(1) Kiểu gen của (P) là
Dd.
(2) Ở F
a
có 8 loại kiểu gen.
(3) Cho (P) tự thụ phấn, theo lý thuyết, ở đời con KG đồng hợp tử lặn về 3 cặp gen chiếm tỷ lệ 0,49%.
(4) Cho (P) tự thụ phấn, theo lý thuyết, ở đời con có tối đa 21 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 32: một loài thực vật, khi cho cây hoa đỏ, thân cao giao phấn với cây hoa trắng, thân thấp đồng
hợp lặn, F
1
thu được tỉ lệ: 2 hoa đỏ, thân cao: 1 hoa đỏ, thân thấp: 1 hoa trắng, thân thấp. Cho F
1
giao
phấn với y khác, thu được F
2
tỉ lệ: 50% hoa đỏ, thân cao: 43,75% hoa đỏ, thân thấp: 6,25% hoa
trắng, thân thấp. Những phép lai nào sau đây của F
1
với y khác thể phù hợp với kết quả trên? Biết
tính trạng chiều cao cây do một gen có hai alen D và d qui định.
1.
AD
ad
Bb
AD
ad
Bb 2.
Ad
aD
Bb
Ad
aD
Bb 3. Aa
BD
bd
Aa
Bd
bd
4. Aa
BD
bd
Aa
BD
bd
5. Aa
Bd
bD
Aa
Bd
bD
6. Aa
Bd
bD
Aa
Bd
bd
7.
AD
ad
Bb
Ad
ad
Bb 8.
Ad
aD
Bb
Ad
ad
Bb
A. (2) và (5). B. (6) và (8). C. (3) và (7). D. (1) và (4).
Câu 33: 3 tế bào sinh tinh ở ruồi giấm có kiểu gen giảm phân không phát sinh đột biến đã tạo ra 4
loại tinh trùng. Theo lí thuyết, tỉ lệ 4 loại tinh trùng
A. 1 : 1 : 2 :2 B. 1 : 1 : 1 :1
C. 1 : 1 : 1 :1 : 1 : 1 : 1 :1 D. 3 : 3 : 1 :1
Câu 34: một loài động vật, con đực XY có kiểu nh thân đen, mắt trắng giao phối với con cái kiểu
hình thân xám, mắt đỏ được F
1
gồm 100% cá thế thân xám. mắt đỏ. Cho F
1
giao phối tự do được F
2
tỷ
lệ 50% cái thân xám, mắt đỏ: 20% đực thân xám, mắt đỏ: 20% đực thân đen, mắt trắng: 5% đực thân
xám, mắt trắng: 5% đực thân đen, mắt đỏ. Biết rằng các tính trạng đơn gen chi phối. Kết luận nào sau đây
không đúng?
A. Có 6 kiểu gen quy định kiểu hình thân xám, mắt đỏ.
B. Hai cặp tính trạng này liên kết với nhau.
C. Hoán vị gen diễn ra ở cả hai giới đực và cái.
D. Đã xuất hiện hiện tượng hoán vị gen với tần số 20%.
Tải tài liệu miễn phí https://vndoc.com

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Sinh học năm 2020 trường THPT Hàn Thuyên

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Sinh học năm 2020 trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh vừa được VnDoc.com sưu tập và gửi tới bạn đọc. Đề thi được xây dựng giống như cấu trúc đề thi THPT Quốc gia các năm về trước. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Sinh học năm 2020 trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh là đề thi trắc nghiệm môn Sinh học lớp 12. Đề thi tổng hợp những kiến thức về môn Sinh học lớp 12. Cấu trúc đề thi bao gồm 40 câu trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút và có đáp án. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết.

VnDoc.com vừa giới thiệu tới bạn đọc đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Sinh học năm 2020 trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh, mong rằng đây là tài liệu hữu ích để bạn đọc có thể ôn luyện thật tốt cho môn Sinh học kỳ thi THPT Quốc gia sắp tới nhé. Bên cạnh đó bạn đọc cũng có thể kham thêm kiến thức các môn Tiếng Anh lớp 12, Toán lớp 12, Ngữ văn lớp 12, Hóa Học lớp 12...

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Trắc nghiệm Sinh học 12

    Xem thêm