Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên (Lần 2)
Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Hóa học
Mời các bạn tham khảo: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên (Lần 2) để làm quen với cấu trúc đề thi, các dạng bài tập, đề thi kèm theo đáp án giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc ôn tập cũng như rèn luyện kỹ năng giải đề. Chúc các bạn thi tốt!
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, Hà Tĩnh (Lần 1)
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học trường THPT Trần Quốc Tuấn, Quảng Ngãi (Lần 2)
SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II MÔN HOÁ HỌC Năm học 2016 – 2017 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) |
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; P = 31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; Ni = 59, Sn=119.
Câu 1: Este có CTPT C2H4O2 có tên gọi nào sau đây?
A. metyl propionat. B. metyl fomat.
C. metyl axetat. D. etyl fomat.
Câu 2: Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là
A. 8,4. B. 5,6. C. 2,8. D. 16,8.
Câu 3: Chất nào sau đây không dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Na2CO3 B. Na3PO4 C. Ca(OH)2 D. HCl
Câu 4: Số amin bậc ba có công thức phân tử C5H13N là.
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 5: Sợi dây đồng được dùng để làm dây phơi quần áo, để ngoài không khí ẩm lâu ngày bị đứt. Để nối lại mối đứt đó, ta nên dùng kim loại nào để dây được bền nhất?
A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Mg.
Câu 6: Kim loại kiềm nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện?
A. Li. B. Na. C. K. D. Cs.
Câu 7: Chất được sử dụng để bó bột trong y học và đúc tượng là:
A. Thạch cao nung. B. Thạch cao sống. C. Thạch cao khan. D. Đá vôi.
Câu 8: Hematit đỏ là loại quặng sắt có trong tự nhiên với thành phần chính là:
A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeS2.
Câu 9: Tính chất nào không phải là tính chất vật lý chung của kim loại?
A. Tính cứng. B. Tính dẫn điện. C. Ánh kim. D. Tính dẻo.
Câu 10: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 11: X là một là α-amino axit có công thức phân tử C3H7O2N. Công thức cấu tạo của X là:
A. H2NCH(CH3)COOH B. H2NCH2CH2COOH
C. H2NCH2COOCH3 D. CH2=CH–COONH4
Câu 12: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch FeCl3?
A. Ag B. Fe C. Cu D. Ca
Câu 13: Nhúng thanh Ni lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, CuCl2, AgNO3, HCl và FeCl2. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 14: Dãy kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:
A. Na, Cu B. Ca, Zn C. Fe, Ag D. K, Al
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Enzin là những chất hầu chết có bản chất protein
B. Cho glyxin tác dụng với HNO2 có khí bay ra
C. Phức đồng – saccarozo có công thức là (C12H21O11)2Cu
D. Tetrapeptit thuộc loại polipeptit
Câu 16: Cho Etylamin phản ứng với CH3I (tỉ lệ mol 1 : 1) thu được chất?
A. Đimetylamin B. N-Metyletanamin
C. N-Metyletylamin D. Đietylamin
Câu 17: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. B. CH3NH2, NH3, C6H5NH2
C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
Câu 18: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm FeO, CuO và MgO nung nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Thành phần chất rắn Y gồm?
A. FeO, Cu, Mg. B. Fe, Cu, MgO.
C. Fe, CuO, Mg. D. FeO, CuO, Mg.
Câu 19: Cách nào sau đây không điều chế được NaOH?
A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ.
B. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.
C. Cho Na2O tác dụng với nước.
D. Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
Câu 20: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Mg. B. Na. C. Cu. D. Al.
Câu 21: Hợp chất nào sau đây cho được phản ứng tráng gương
A. CH3COOCH3 B. H2N-CH2-COOH C. HCOOC2H5 D. CH3COONH4
Câu 22: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit glutamic. B. Axit stearic. C. Axit axetic. D. Axit ađipic.
Câu 23: Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm?
A. Cu, Fe, Al, Mg. B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO. D. Cu, Fe, Al, MgO.
Câu 24: Tơ nilon-6,6 có tính dai bền, mềm mại óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô nhưng kém bền với nhiệt, với axit và kiềm. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng trùng ngưng giữa?
A. axit terephatlic và etylen glicol. B. axit α-aminocaproic và axit ađipic.
C. hexametylenđiamin và axit ađipic. D. axit α-aminoenantoic và etylen glycol
Câu 25: Mệnh đề không đúng là:
A. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là CnH2nO2 (n ≥ 2).
B. Thông thường các este ở thể lỏng, nhẹ hơn nước và rất ít tan trong nước.
C. Thủy phân este trong môi trường axit luôn thu được axit cacboxylic và ancol.
D. Đốt cháy một este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1.
Câu 26: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Đồng sunfat khan được sử dụng để phát hiện dấu vết của nước có trong chất lỏng.
B. P, C, S tự bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
C. Trong vỏ trái đất, sắt chiếm hàng lượng cao nhất trong số các kim loại.
D. Cho bột CrO3 vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được kết tủa màu vàng.
Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S qua dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường axit, đun nóng.
(2) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3
(3) Cho phèn chua vào dung dịch sôđa
(4) Cho vôi sống vào dung dịch Cu(NO3)2
(5) Cho AgNO3 dư vào dung dịch hỗn hợp Fe(NO3)3 và HCl
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 28: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, AlCl3, NaHSO4, (NH4)2CO3, FeCl3, Na2SO4 và KNO3. Số trường hợp thu được kết tủa là:
A. 4 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 29: X là α -amino axit trong phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH. Lấy 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. Cho 400 ml dung dịch KOH 0,1M vào Y, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 2,995 gam rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. H2N-CH2-CH2-COOH B. (CH3)2-CH-CH(NH2)-COOH
C. H2N-CH2-COOH D. CH3-CH(NH2)2-COOH
Câu 30: Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, metyl fomat, vinyl axetat, triolein, glucozơ, fructozơ. Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br2 là.
A. 5 B. 7 C. 6 D. 4
Câu 31: Dung dịch X chứa 0,06 mol H2SO4 và 0,04 mol Al2(SO4)3. Nhỏ rất từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào X thì lượng kết tủa cực đại có thể thu được là bao nhiêu gam?
A. 48,18 B. 32,62 C. 46,12 D. 42,92
Câu 32: Nhúng thanh Fe vào 200 ml dung dịch FeCl3 x (mol/l) và CuCl2 y (mol/l). Sau khi kết thúc phản ứng, lấy thanh Fe ra lau khô cẩn thận, cân lại thấy khối lượng không đổi so với trước phản ứng. Biết lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh Fe. Tỉ lệ x : y là:
A. 3 : 4 B. 1 : 7
C. 2 : 7 D. 4 : 5
Câu 33: Điện phân 10 ml dung dịch AgNO3 0,4M (điện cực trơ) trong thời gian 10 phút 30 giây vói dòng điện có cường độ I = 2A, thu được m gam Ag. Giả sử hiệu suất phản ứng điện phân đạt 100%. Giá trị của m là:
A. 2,16 gam. B. 1,544 gam.
C. 0,432 gam. D. 1,41 gam.
Câu 34: Cho m gam hỗn hợp X gồm K, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,12 mol NaHCO3 và 0,04 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí (đktc). Giá trị của m là:
A. 1,72. B. 1,56. C. 1,98. D. 1,66.
Câu 35: Để lâu anilin trong không khí, nó dần dần ngả sang màu nâu đen, do anilin
A. tác dụng với oxi không khí.
B. tác dụng với khí cacbonic.
C. tác dụng với nitơ không khí và hơi nước.
D. tác dụng với H2S trong không khí, sinh ra muối sunfua có màu đen.
Câu 36: Sục 0,02 mol Cl2 vào dung dịch chứa 0,06 mol FeBr2 thu được dung dịch A. Cho AgNO3 dư vào A thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 30,46 B. 12,22 C. 28,86 D. 24,02
Câu 37: Hỗn hợp E chứa ba este mạch hở (không chứa chức khác). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng vừa đủ 1,165 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng NaOH thu được hỗn hợp các muối và ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối thu được 11,66 gam Na2CO3 thu được 0,31 mol CO2, còn nếu đốt cháy hoàn toàn lượng ancol thu được thì cần vừa đủ 0,785 mol O2 thu được 0,71 mol H2O. Giá trị m là
A. 18,16 B. 20,26
C. 24,32 D. 22,84
Câu 38: Nung m gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe3O4 sau một thời gian thu được chất rắn Y. Để hoà tan hết Y cần V lít dung dịch H2SO4 0,7M (loãng). Sau phản ứng thu được dung dịch Z và 0,6 mol khí. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Z đến dư, thu được kết tủa M. Nung M trong chân không đến khối lượng không đổi thu được 44 gam chất rắn T. Cho 50 gam hỗn hợp A gồm CO và CO2 qua ống sứ được chất rắn T nung nóng. Sau khi T phản ứng hết thu được hỗn hợp khí B có khối lượng gấp 1,208 lần khối lượng của A. Giá trị của (m - V) gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 58,4 B. 61,5
C. 63,2 D. 65,7
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3 và Cu(NO3)2 bằng dung dịch chứa H2SO4 loãng và 0,045 mol NaNO3 thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam muối trung hòa (không có ion Fe3+) và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2) có tỉ khối so với O2 bằng 19/17. Cho dung dịch NaOH 1M vào Y đến khi lượng kết tủa đạt cực đại là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Giá trị m là
A. 32,8. B. 27,2. C. 34,6. D. 28,4.
Câu 40: Hỗn hợp X chứa các chất hữu cơ đều mạch hở, thuần chức gồm 2 ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và 1 este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 10,304 lít khí O2 (đktc), thu được 14,96 gam CO2 và 9 gam nước. Mặt khác đun nóng 18,48 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 5,36 gam một muối duy nhất và hỗn hợp Y chứa 2 ancol. Đun nóng toàn bộ Y với H2SO4 đặc ở 1400C thu được m gam hỗn hợp ete. Biết hiệu suất ete hóa của 2 ancol trong Y đều bằng 80%. Giá trị gần nhất của m là
A. 10 B. 4,0 C. 11 D. 9,0
------------Hết---------------
Chú ý:
- Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu nào khác kể cả bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm về nội dung đề.
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học
1, B 2, B 3, D 4, A 5, B 6, D 7, A 8, C 9, A 10, A | 11, A 12, A 13, C 14, C 15, D 16, C 17, A 18, B 19, D 20, D | 21, C 22, B 23, C 24, C 25, C 26, C 27, A 28, D 29, C 30, A | 31, A 32, C 33, C 34, C 35, A 36, A 37, B 38, A 39, B 40, A |