Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Sử trường thị xã Quảng Trị

Trang 1/4 - Mã đề 354
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM 2023
Bài thi: khoa học xã hội. Môn: Lịch sử
Thời gian làm bài : 50 phút, không kể thời gian giao đề
Đề KT chính thức
Đề có 04 trang
Họ tên : ............................................................... Lớp : .....................................
Câu 1: Ý nào sau đây không phản ánh hậu qu do cuc Chiến tranh lạnh để li
A. thế giới luôn căng thẳng, nguy cơ diễn ra cuộc chiến tranh thế giới mới.
B. các nước phải chi phí nhiều tiền của và sức người để chạy đua vũ trang.
C. lợi dụng Chiến tranh lạnh, chủ nghĩa khủng bố xuất hiện, đe dọa an ninh thế giới.
D. mối quan hệ đồng minh chống phát xít giữa Liên Xô và Mĩ bị phá vỡ.
Câu 2: Chiến thắng nào của quân dân ta trong chiến đấu chng chiến lược “Chiến tranh Cc b
(1965- 1968) đã m đầu cao trào “ Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt” trên khp min Nam?
A. Bình Giã. B. Ấp Bắc. C. Vạn Tường. D. Đồng Xoài.
Câu 3: Nội dung nào sau đây không phải là biểu hin ca xu thế toàn cầu hóa ?
A. Sự phát triển nhanh chóng của các quan hệ thương mại quốc tế.
B. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
C. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, tài chính quốc tế và khu vực.
D. Sự ra đời của tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
Câu 4: Trong cuc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 1954, ta đã buộc địch phải phân tán
binh lc những địa điểm nào dưới đây?
A. Điện Biên Phủ, Xênô, Luông Phabang, Mường Sài, Plâyku.
B. Điện Biên Phủ, Luông Phabang, Xênô, Plâyku, Lai Châu.
C. Điện Biên Phủ, Xênô, Luông Phabang, Mường Sài, Kon Tum.
D. Điện Biên Phủ, Mường Sài, Xênô, Plâyku, Kon Tum.
Câu 5: Những năm 1945 đến năm 1973, nền kinh tế
A. khủng hoảng, suy thoái. B. phát triển mạnh mẽ.
C. phát triển mất cân đối. D. phát triển chậm chạp.
Câu 6: Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của min Nam (1961- 1965) đưc tiến hành chủ
yếu bng lc lượng quân đội nào?
A. Đông Dương. B. Sài Gòn. C. Đồng minh. D. Mĩ.
Câu 7: Tháng 12-1989, những người đứng đầu hai nước Liên Xô chính thức cùng tuyên bố
A. chấm dứt Chiến tranh lạnh. B. không phổ biến khí hạt nhân.
C. cắt giảm khí chiến lược. D. bình thường hóa quan hệ.
Câu 8: Ch th “Nht- Pháp bắn nhau hành đng của chúng ta” được Ban Thường v Trung
ương Đảng đề ra sau s kiện nào?
A. Nhật đầu hàng Đồng minh (8/ 1945). B. Nhật tiến vào nước ta (9/ 1940).
C. Chiến tranh thế giới bùng nổ (1939). D. Nhật đảo chính Pháp (3/ 1945).
Câu 9: Sau Chiến tranh thế gii th hai kết thúc, quân đội Đồng minh nào vào Việt Nam để làm
nhim v giải giáp quân Nhật?
A. Mĩ và quân Trung Hoa dân quốc. B. Anh và Pháp.
C. Anh và Mĩ. D. Anh và Trung Hoa dân quốc.
Câu 10: Đại hi đi biểu toàn quốc ln th III ca Đảng Lao động Vit Nam (9- 1960) đã chỉ rõ vai
trò của cách mạng miền Nam đối vi s nghip giải phóng miền Nam là:
A. quan trọng. B. quyết định nhất.
C. cơ bản nhất. D. quyết định trực tiếp.
Mã đề 354
Trang 2/4 - Mã đề 354
Câu 11: Để thc hin ch trương cầu vin Nht Bản giúp đỡ đánh Pháp, Phan Bội Châu đã tổ
chc phong trào
A. Đông du. B. chống thuế. C. Duy tân. D. cải cách lối sống.
Câu 12: Chiến dịch nào dưới đây cuộc tấn công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam trong
cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954)?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. B. Chiến dịch Thượng Lào năm 1954.
C. Chiến dịch Biên giới thu- đông 1950. D. Chiến dịch Việt Bắc thu-đông năm 1947.
Câu 13: Sau chiến tranh thế gii th hai, phong trào gii phóng dân tc châu Phi phát trin, trưc hết là
A. Bắc Phi. B. Đông Phi. C. Nam Phi. D. Tây Phi.
Câu 14: Trong phong trào Cần Vương chống Pháp cuối thế k XIX cuc khởi nghĩa nào tiêu
biu nht?
A. Bãi Sậy. B. Hương Khê. C. Ba Đình. D. Yên Thế.
Câu 15: Cuối m 1978 quân ta t chc cuc phản công tiêu diệt quét sạch lực lượng Khơ me
đỏ, bo v được
A. biên giới Tây Nam. B. đảo Thổ Chu.
C. biên giới phía Bắc. D. đảo Phú Quốc.
Câu 16: Thành tựu khoa hc- thuật nào của Liên sau chiến tranh thế gii th hai đã phá thế
độc quyền vũ khí nguyên tử ca Mĩ?
A. Chế tạo thành công bom nguyên tử. B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C. Phóng tàu vũ trụ vòng quanh trái đất. D. Công nghiệp điện hạt nhân.
Câu 17: Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc hot động ca t chức Liên hợp quc?
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
B. Không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa bằng vũ lực với nhau.
C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.
D. Chung sống hòa bình và sự nhất trí của nămờng quốc.
Câu 18: Căn cứ vào điều kin lch s nào Đảng ta đề ra kế hoch giải phóng hoàn toàn min Nam
năm 1975?
A. Chính quyền Sài Gòn đã sụp đổ. B. So sánh lực lượng có lợi cho cách mạng.
C. Miền Bắc đã hoàn toàn giải phóng. D. Chiến thắng Điện Biên Phủ trên không.
Câu 19: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng cng sn Việt Nam đã kết hợp đúng đắn vn đề
A. kinh tế và chính trị. B. dân tộc và giai cấp.
C. dân tộc và dân chủ. D. phản đế và ruộng đất.
Câu 20: Mt trong nhng biện pháp của chính phủ Nht Bản để đẩy nhanh s phát triển khoa hc-
kĩ thuật sau chiến tranh thế gii th hai là?
A. Mua bằng phát minh sáng chế.
B. Khai thác nguồn tài nguyên dồi dào.
C. Thu hút các nhà khoa học đến làm việc.
D. Các nguồn lợi từ cuộc chiến tranh thế giới thứ II.
Câu 21: Một trong những chính sách của Xô viết Nghệ - Tĩnh là
A. xóa bỏ các tệ nạn xã hội. B. thực hiện cải cách giáo dục.
C. đề ra đề cương văn hóa Việt Nam. D. xây dựng hệ thống trường học các cấp.
Câu 22: Nội dung o sau đây nguyên nhân dẫn đến s bùng nổ cuc chiến tranh thế gii th 2
(1939 1945)?
A. Mâu thuẫn giữa các nước phát xít với các nước tư bản dân chủ.
B. Sự xuất hiện và ngày càng phát triển của xu thế toàn cầu hóa.
C. Những bất đồng sâu sắc về vấn đề nhất thể hóa châu Âu.
D. Do các nước đế quốc chạy đua sản xuất vũ khí nguyên tử.
Trang 3/4 - Mã đề 354
Câu 23: S khi sc của ASEAN được đánh dấu bi s kiện nào sau đây?
A. 10 nước Đông Nam Á gia nhập vào ASEAN.
B. Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương (APEC)
C. Hiệp ước thân thiện và hợp tác (Hiệp ước Ba li).
D. Quan hệ giữa các nước Đông Dương và ASEAN được cải thiện.
Câu 24: Mt trong những ý nghĩa lịch s ca Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương là
A. thắng lợi của sự kết hợp giữa đấu tranh quân sự, chính trị và ngoại giao.
B. Mĩ phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ta, rút hết quân về nước.
C. Mĩ thất bại trong âm mưu kéo dài, mở rộng, quốc tế hóa chiến tranh Đông Dương.
D. thắng lợi lịch sử quan trọng, tạo thời cơ thuận lợi để giải phóng hoàn toàn miền Nam.
Câu 25: Năm 1921, nước Nga Xô viết bước vào thời kì xây dựng đất nước trong hoàn cảnh
A. nền kinh tế quốc dân bị tàn phá nghiêm trọng.
B. đất nước bước đầu được khôi phục sau chiến tranh.
C. các nước đế quốc tiến hành chiến tranh phá hoại.
D. nhận được sự giúp đỡ của các nước láng giềng.
Câu 26: Phong trào đấu tranh nào của nhân dân ta được đánh giá cuc tập dượt ln th hai cho
Tng khi nghĩa tháng Tám năm 1945?
A. Phong trào cách mạng 1930 – 1931. B. Phong trào dân chủ 1936 1939.
C. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 – 1945. D. Cuộc biểu tình ở Hưng Nguyên năm 1930.
Câu 27: Đâu không phải là xu thế của tình hình thế gii t sau năm 1991?
A. Các quốc gia điều chỉnh chiến lược phát triển, tập trung vào phát triển kinh tế.
B. Trật tự thế giới hai cực Ianta đang từng bước bị xói mòn.
C. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành theo xu hướng “đa cực”
D. Hòa bình được củng cố, nhưng ở nhiều khu vực tình hình lại không ổn định.
Câu 28: Đâu không phi là ý nghĩa ca cuc Tiến công chiến lưc năm 1972 min Nam Vit Nam?
A. Buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược.
B. Giáng đòn nặng nề vào chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”
C. Mở ra bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mĩ.
D. Kết thúc cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của nhân dân ta.
Câu 29: “Phong trào nhằm vào hai k thù là đế quốc và tay sai, không ảo tưởng k thù của dân tộc”
là nhận xét về phong trào đấu tranh nào sau đây?
A. Dân tộc dân chủ 1925- 1930. B. Cách mạng 1930- 1931.
C. Dân chủ 1936- 1939. D. Dân tộc dân chủ 1919- 1925.
Câu 30: Mt trong nhng mục tiêu đấu tranh ca giai cấp sản trong phong trào dân tộc dân ch
1919- 1925 nước ta là
A. độc lập dân tộc. B. tự do, bình đẳng.
C. dân sinh, dân chủ. D. đòi quyền lợi kinh tế.
Câu 31: Trong giai đoạn 1939-1945, Đảng Cng sản Đông ơng đã khc phục được mt trong
nhng hn chế ca Lun cương chính trị (10-1930) qua ch trương
A. xác định động lực cách mạng là công nông.
B. thành lập chính phủ công nông binh.
C. tập trung giải quyết nhiệm vụ dân tộc.
D. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
Câu 32: Đâu không phải là lí do tác động đến vic la chọn con đường cách mạng vô sản cho cách
mng Vit Nam ca Nguyễn Ái Quốc?
A. Tác động của bối cảnh thời đại mới.
B. Xuất phát từ yêu cầu của sự nghiệp giải phóng dân tộc.
C. Tác động của cách mạng Tháng Mười Nga.
D. Sự thắng lợi của các cuộc cách mạng tư sản trên thế giới.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 môn Sử trường thị xã Quảng Trị

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Sử trường thị xã Quảng Trị được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo để có thêm tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2023. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.

Đề thi được xây dựng theo cấu trúc đề thi trắc nghiệm, giống với đề thi THPT Quốc gia các năm về trước. Đề thi được tổng hợp gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án kèm theo. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu để học tập tốt hơn môn Lịch sử 12 nhé. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tại mục Thi THPT Quốc gia môn Lịch sử.

Đáp án đề thi thử tốt nghiệp môn Lịch sử trường Thị xã Quảng Trị

CâuĐáp ánCâuĐáp ánCâuĐáp ánCâuĐáp án
1C11A21A31C
2C12C22A32D
3D13A23C33C
4A14B24C34B
5B15A25A35A
6B16A26B36C
7A17B27B37C
8D18B28D38D
9D19B29B39D
10D20A30D40D
Đánh giá bài viết
1 128
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Lịch sử

    Xem thêm